[tomtat] Hướng dẫn sử dụng chế độ Test operation mode trong Servo Mitsubishi MR-J2S-350A. Cách kiểm tra chạy thử Servo, Jog Servo Mitsubishi MR-J2S-350A với động cơ Servo HC-SFS352B. Chạy thử servo Mitsubishi bằng tay không cần tín hiệu phát xung từ bên ngoài. Jog operation can be performed when there is no command from the external command device. Sử dụng chế độ TEST1 Jog feed trong servo Mitsubishi MR-J2S.
[/tomtat][mota]

Các chế độ Test trong Servo Mitsubishi MR-J2S-350A và động cơ HC-SFS352B
Các chế độ Test trong Servo Mitsubishi MR-J2S
Các chế độ Jog - Test operation mode trong Servo Mitsubishi MR-J2S :
  • TEST 1 - Jog feed : 
    • Jog operation can be performed when there is no command from the external command device.
    • Vận hành chạy thử động cơ Servo mà không cần tín hiệu điều khiển từ thiết bị bên ngoài.
  • TEST 2 - Positioning operation :
    • The MR Configurator (servo configuration software MRZJW3-SETUP151E) is required for positioning operation. This operation cannot be performed from the operation section of the servo amplifier.
    • Positioning operation can be performed once when there is no command from the external command device
    • Dùng phần mềm kết nối, cài đặt, thiết lập thông số cho Servo Mitsubishi MR-J2S để thực hiện chạy thử vị trí cho Servo mà không cần thiết bị điều khiển khác.
  • TEST 3 - Motorless operation : 
    • Without connection of the servo motor, the servo amplifier provides output signals and displays the status as if the servo motor is running actually in response to the external input signal.
    • Với chế độ Test 3, bộ Servo MR-J2S, ví dụ trong trường hợp này là MR-J2S-350A sẽ không cần kết nối với động cơ Servo HC-SFS352B mà vẫn có thể giả lập quá trình chạy động cơ, báo trạng thái như đang chạy động cơ thực tế.
  • TEST 4 - Machine analyzer operation :
    • Merely connecting the servo amplifier allows the resonance point of the mechanical system to be measured.
    • The MR Configurator (servo configuration software MRZJW3-SETUP151E) is required for machine analyzer operation.
    • Chế độ này sử dụng phần mềm cài đặt bằng máy tính servo configuration software MRZJW3-SETUP151E để đo đặc tính cơ cho cơ cấu được gắn với Servo Motor.
Phòng kỹ thuật Auto Vina xin gửi tới quý khách hàng các bước thực hiện Jog operation với Servo MR-J2S-350A và động cơ HC-SFS352B ở chế độ TEST1 :
  • Bước 1 : Đấu nối cho Servo, kết nối rắc CN1B với tín hiệu Servo ON và vô hiệu hóa các cảnh báo tín hiệu dừng khẩn, tín hiệu giới hạn chạy thuận, chạy ngược Servo.
  • Bước 2 : Cấp nguồn 220V cho Servo và 24VDC mở phanh động cơ. Sau đó kích hoạt tín hiệu Servo ON để đảm bảo Servo không có lỗi và hoàn toàn bình thường. Có thể kiểm tra xem trục động cơ đã được khóa lực từ hay chưa.
  • Bước 3 : Truy cập chế độ TEST1 bằng phím MODE và phím UP, DOWN. Sau đó bấm giữ SET để xác nhận đến khi màn hình servo hiển thị thông báo mới thay cho Test1.
  • Bước 4 : 
    • Nhấn UP để servo quay thuận CCW rotation, nhả để dừng.
    • Nhấn DOWN để servo quay ngược CW rotation, nhả để dừng.
    • Tốc độ mặc định cho chế độ chạy thử là 200 rpm ( vòng / phút ) với thời gian tăng giảm tốc là 1000ms.
  • Bước 5 : Nhấn giữ phím SET để thoát chế độ Jog sau khi đã thực hiện xong.
Dưới đây là Clip hướng dẫn jog servo MR-J2S-350A với động cơ Servo HC-SFS352 do kỹ thuật viên Auto Vina thực hiện :



Cảm ơn quý khách hàng đã ủng hộ và ghé thăm Website, Công ty Auto Vina rất mong nhận được ý kiến đóng góp từ quý khách hàng để đội ngũ Auto Vina hoàn thiện hơn nữa !

[/mota][giaban]Giá: Miễn phí[/giaban]

[tomtat] Hướng dẫn lập trình PLC Delta truyền thông Modbus điều khiển biến tần Delta qua đường truyền RS485. Tài liệu lập trình PLC Delta DVP32ES200T điều khiển biến tần Delta VFD015M21A qua cổng truyền thông RS485 giao thức Modbus. Modbus RS485 PLC Delta. Cách lập trình điều khiển biến tần Delta qua cổng truyền thông RS485. Trọn bộ demo, ví dụ hướng dẫn lập trình PLC Delta DVP32ES200T, ví dụ lập trình HMI Delta DOP-B10S411 kết nối biến tần Delta VFD-M Series. [/tomtat][mota]
TÀI LIỆU KỸ THUẬT | lập trình PLC DELTA TRUYỀN THÔNG MODBUS RS485 VỚI BIẾN TẦN DELTA

Tài liệu hướng dẫn lập trình PLC Delta DVP32ES200T điều khiển biến tần qua truyền thông Modbus RS485
Lập trình PLC Delta DVP32ES200T truyền thông RS485 với biến tần Delta VFD015M21A
MỞ ĐẦU :
  • Ứng dụng điều khiển biến tần bằng PLC theo phòng kỹ thuật Công ty Auto Vina gặp nhiều trong thực tế với các phương pháp như :
    • Điều khiển trực tiếp chạy dừng biến tần, thay đổi tốc độ, lựa chọn tần số bằng tín hiệu số ON / OFF từ ngõ ra của PLC.
    • Điều khiển thay đổi tốc độ, đảo chiều bằng tín hiệu Analog từ module xuất tín hiệu Analog của PLC. Phương pháp này phòng kỹ thuật Công ty Auto Vina đã thực hiện bài viết hướng dẫn tại link : Lập trình PLC Delta DVP10SX11R xuất tín hiệu Analog điều khiển biến tần Delta VFD-M
    • Điều khiển thông qua kết nối mạng truyền thông : CANopen, Modbus, ...
  • Ứng dụng điều khiển biến tần Delta thông qua cổng truyền thông RS485 giao thức Modbus từ PLC Delta là một trong các ứng dụng được kỹ thuật viên Auto Vina thực hiện trong nhiều dây chuyền máy tự động hóa như : hệ điều khiển đồng tốc biến tần xeo giấy, điều khiển biến tần trong máy đóng gói, điều khiển biến tần ổn định áp suất nước có giám sát từ xa qua truyền thông RS485, ...
  • Để thuận tiện cho các bạn kỹ thuật viên mới làm quen ứng dụng điều khiển biến tần qua mạng truyền thông RS485 giao thức Modbus và dành tặng quý khách hàng tham khảo, phòng kỹ thuật Công ty Auto Vina xin gửi tới quý khách hàng và các bạn bài viết và video hướng dẫn lập trình PLC Delta DVP32ES200T điều khiển thay đổi tần số cài đặt, điều khiển chạy dừng biến tần VFD015M21A qua cổng truyền thông RS485. Ngoài ra chúng ta sẽ lập trình màn hình HMI Delta để truyền lệnh xuống PLC và hiển thị tần số thực của biến tần.
VẬT TƯ CẦN CHUẨN BỊ ĐỂ THỰC HIỆN :

1. Bộ điều khiển lập trình PLC Delta :
  • Sử dụng PLC Delta DVP32ES200T hoặc các sản phẩm khác trong Series DVP-ES2 :
  • Link chi tiết về sản phầm : PLC Delta DVP32ES200T
  • Chung ta cũng có thể thay bằng các PLC đơn giản hơn như DVP14SS211T, DVP14SS211R, ...
2. Biến tần Delta VFD-M :
  • Sử dụng biến tần VFD015M21A công suất 1.5kW, nguồn 1P 220V.
  • Link chi tiết về sản phẩm biến tần Delta : VFD-M Series hoặc VFD007M21A
3. Màn hình cảm ứng HMI Delta DOP-B10S411 :
4. Phụ kiện kết nối và nguồn 24VDC :
  • Nguồn 24V DC dùng để cấp cho màn hình HMI Delta.
  • Cable lập trình PLC, cable lập trình màn hình HMI : Cable USB-ACAB2A30, cable HMI. Quý khách hàng và các bạn có thể liên hệ bộ phận kinh doanh của Auto Vina để có mức giá hỗ trợ rẻ nhất với các loại Cable kết nối, cable lập trình PLC, cable lập trình HMI.
  • Cable kết nối RS485 giữa PLC và biến tần Delta thông qua rắc RJ11.
  • Cable kết nối RS485 giữa màn hình Delta và PLC Delta.
TÀI LIỆU VÀ KIẾN THỨC LIÊN QUAN :
1. Sơ đồ đấu nối tín hiệu truyền thông RS485 giữa PLC Delta, màn hình HMI Delta, biến tần Delta :
  • Do có nhiều người là nhân viên các đơn vị cạnh tranh sản phẩm không lành mạnh thường copy trộm bài viết thuộc sở hữu của Auto Vina để đăng lên website riêng nên mọi hình ảnh được che bằng Logo thương hiệu của công ty Auto Vina.
  • Quý khách hàng cần tham khảo chi tiết rõ hơn có thể xem và ủng hộ Clip trên kênh Youtube của Auto Vina hoặc liên hệ bộ phận hỗ trợ kỹ thuật để nhận được thông tin cụ thể hơn. 
  • Cảm ơn quý khách hàng đã ủng hộ Auto Vina, rất mong quý khách thông cảm về sự bất tiện này.
  • Dưới đây là sơ đồ đấu nối tự hàn cable kết nối giữa màn hình Delta DOP-B10S411 với PLC Delta DVP32ES200T và biến tần Delta VFD-M Series :
Sơ đồ hàn cable kết nối RS485 giữa PLC Delta DVP32ES200T, biến tần Delta VFD-M và màn hình cảm ứng HMI Delta DOP-B10S411
Sơ đồ hàn cable kết nối RS485 giữa PLC Delta, biến tần Delta và màn hình cảm ứng HMI Delta
2. Lệnh lập trình PLC Delta truyền thông Modbus RS485 với biến tần Delta và các thiết bị hỗ trợ cổng RS485 truyền thông giao thức Modbus :
  • Để hiểu hơn về mạng truyền thông công nghiệp với giao thức Modbus quý khách hàng và các bạn kỹ thuật có thể tham khảo tài bài viết : Mạng truyền thông Modbus
  • Lệnh lập trình truyền thông Modbus trong PLC Delta thường sử dụng các lệnh hỗ trợ sẵn cấu hình giao thức như : Read Modbus data MODRD, Write Modbus Data MODWR, MODBUS Read/ Write MODRW.
  • Trong bài viết này chúng ta sẽ sử dụng 2 lệnh sau :
Cấu trúc lệnh đọc, nhận dữ liệu qua truyền thông Modbus RS485 PLC Delta : MODRD S1 S2 n
Lệnh truyền thông đọc, nhận dữ liệu qua cổng RS485 Modbus Modrd của PLC Delta
Lệnh truyền thông đọc, nhận dữ liệu qua cổng RS485 của PLC Delta
Cấu trúc lệnh truyền, gửi dữ liệu qua truyền thông Modbus RS485 PLC Delta : MODWR S1 S2 n
Lệnh truyền thông truyền, gửi dữ liệu qua cổng RS485 Modbus Modwr của PLC Delta
Lệnh truyền thông truyền, gửi dữ liệu qua cổng RS485 của PLC Delta
3. Các tham số cài đặt cho biến tần VFD-M :
  • Chọn chế độ điều khiển tần số qua truyền thông RS485
  • Chọn chế độ chạy dừng qua cổng truyền thông RS485
  • Thiết lập địa chỉ truyền thông, cấu hình truyền thông.
Chi tiết quý khách hàng và các bạn xem tại clip thực hiện bên dưới.

4. Hướng dẫn lập trình PLC Delta điều khiển biến tần Delta qua cổng truyền thông RS485 COM2 :
  • Thiết lập địa chỉ truyền thông, cấu hình giao thức truyền thông Modbus RS485 COM2 cho PLC DVP32ES200T.
  • Viết thuật toán logic cho quá trình chạy thuận, chạy ngược của biến tần.
  • Tạo hàm quét lệnh truyền thông Modbus theo một trong các cách sau :
    • Dùng Timer để truy xuất lần lượt các lệnh truyền thông theo từng khoảng thời gian và lập lại chu kỳ lệnh khi quét hết 1 vòng lệnh.
    • Dùng bộ đếm Counter kết hợp Timer để thực hiện lần lượt các lệnh.
    • Dùng cờ báo trạng thái truyền thông kết hợp bộ đếm để khởi tạo lần lượt lệnh truyền thông.
  • Gửi yêu cầu truyền thông và viết lệnh truyền thông cho từng yêu cầu :
    • Nạp tần số cài đặt cho biến tần.
    • Nạp lệnh chạy dừng, đảo chiều cho biến tần.
    • Đọc tần số thực của biến tần đang xuất ra tại ngõ ra động cơ.
  • Hoàn tất quá trình nhận dữ liệu và kiểm soát cờ báo truyền thông thành công.
Chi tiết quý khách hàng và các bạn xem tại clip thực hiện bên dưới.

5. Hướng dẫn lập trình HMI Delta thực hiện nhấn chạy thuận, chạy ngược, cài đặt và hiển thị tần số của biến tần Delta :
  • Khởi tạo chương trình mới cho màn hình HMI Delta DOP-B10S411
  • Tạo 2 nút nhấn tự giữ để thực hiện chạy thuận và chạy ngược gửi xuống PLC Delta xử lý và truyền thông ra biến tần.
  • Tạo vùng nhớ cài đặt tần số biến tần để gửi xuống PLC, PLC sẽ nạp qua truyền thông RS485 xuống biến tần Delta.
  • Tạo vùng nhớ hiển thị tần số thực của biến tần lấy dữ liệu từ PLC hiển thị ra màn hình để theo dõi và giám sát.
Toàn bộ nội dung chi tiết quý khách hàng và các bạn xem tại clip thực hiện bên dưới.

6. Clip hướng dẫn lập trình PLC Delta thực hiện truyền thông RS485 giao thức Modbus điều khiển biến tần Delta chạy dừng, thay đổi tần số cài đặt, đọc dữ liệu tần số thực trong biến tần :


Trên đây là toàn bộ nội dung và clip hướng dẫn lập trình PLC Delta truyền thông Modbus RS485 với biến tần Delta, lập trình HMI Delta hiển thị tần số biến tần và tạo nút nhấn chạy dừng biến tần trên màn hình cảm ứng. Bài viết do Phòng kỹ thuật Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina tự soạn thảo và thực hiện.
Vui lòng không copy nội dung để đăng tải với mục đích quảng cáo riêng. Cảm ơn quý khách hàng và các bạn đã ghé thăm Website.
( Xuất bản 13.02.2019 )
Bài viết gốc đăng tại địa chỉ :
https://www.dailybientandelta.com/2019/02/modbus-rs485-plc-delta-vfd-m.html
[/mota] [giaban]Giá: miễn phí[/giaban]

[tomtat] Tài liệu hướng dẫn lập trình PLC Delta với module analog input DVP04AD-S. Video clip hướng dẫn lập trình PLC Delta DVP14SS211T, DVP14SS211R đọc tín hiệu analog từ module DVP04AD-S. Hướng dẫn đấu nối lập trình PLC Delta đọc tín hiệu dòng điện, điện áp từ cảm biến về module analog. [/tomtat][mota]
TÀI LIỆU KỸ THUẬT | CÁCH lập trình kết nối PLC Delta DVP14SS211T với module analog DVP04AD-S

Tài liệu hướng dẫn lập trình PLC Delta DVP14SS2 kết nối module analog input DVP04AD-S
Lập trình PLC Delta DVP14SS2 kết nối module analog input DVP04AD-S
Mở đầu :
  • Tín hiệu Analog là tín hiệu dòng điện hoặc điện áp tuyến tính thường có trong kỹ thuật đo lường từ các cảm biến áp suất dầu thủy lực, cảm biến áp suất nước, cảm biến lưu lượng nước, cảm biến mức chất lỏng, cảm biến siêu âm, ...
  • Tín hiệu analog có nhiều dải đo thường được sử dụng trong công nghiệp như : -20mA ~ 20mA, 4~20mA, 0~20mA, 0~1A, -10~+10V, 0~10V DC, ...
  • Các tín hiệu analog có thể đưa về đồng hồ đo và hiển thị số hoặc đưa về các module analog của PLC để biến đổi tín hiệu analog sang tín hiệu số, từ đó lập trình viên có thể quy đổi thành tín hiệu hiển thị cho người vận hành theo dõi hoặc để lập trình PLC điều khiển hệ thống tự động.
  • Với sự cần thiết không thể thiếu tín hiệu analog trong ngành tự động hóa công nghiệp, hãng Delta Electronics của Đài Loan cũng sản xuất nhiều loại Module analog cho PLC Delta đáp ứng các loại tín hiệu analog nêu trên như DVP06XA-S, DVP04AD-S, DVP04AD-S2, DVP04DA-S, DVP04AD-H, DVP04AD-H2, DVP06AD-H, DVP06XA-E2, DVP02DA-S, DVP04PT-S, DVP04PT-H2, DVP04TC-S, DVP04TC-H, DVP02LC-SL, DVP04AD-SL, ...
Lập trình PLC Delta sử dụng lệnh kết ghép nối Module analog DVP04AD-S :
1. Hình ảnh Module DVP04AD-S :
Đại lý bán module analog PLC Delta DVP04AD-S 4 ngõ vào analog
Module analog PLC Delta DVP04AD-S
Thông tin về thiết bị, quý khách hàng và các bạn có thể tham khảo thêm tại link :
Module Analog Input dùng cho PLC Delta DVP04AD-S
2. Sơ đồ đấu nối tín hiệu analog :
Ngõ vào Analog :
Sơ đồ đấu nối tín hiệu analog cho module DVP04AD-S, tài liệu hướng dẫn đấu nối tín hiệu module analog PLC Delta
Sơ đồ đấu nối tín hiệu analog cho module DVP04AD-S
Chú ý khi kết nối ngõ vào dòng điện, ngõ vào V+ và I+ phải nối chung với nhau.
3. Độ phân giải và thông số ngõ vào :

[tomtat] Tổng hợp tài liệu và phần mềm lập trình PLC Delta DVP10MC11T, DVP Series Motion CPU.
Manual DVP-MC, Catalog DVP10MC11T, phần mềm thiết lập CANopen cho PLC Delta DVP10MC11T, DVP15MC, DVP50MC.
Bộ điều khiển 16-axis Motion Controller hãng Delta.
Tài liệu kết nối CANopen giữa DVP10MC11T và Servo ASD-A2.
[/tomtat] [mota]

Đại lý bán PLC Delta DVP10MC11T Motion Controller
Hình ảnh bộ PLC Delta DVP10MC11T
  1. Thông số kỹ thuật DVP10MC11T PLC Delta :
    • Tích hợp 12 I/O points (8 sets of high-speed pulse inputs for interrupt function and 4 sets of high-speed outputs).
    • Có thể mở rộng I/O lên đến 480 input / output.
    • Sử dụng nguồn một chiều DC 24 Vdc
    • DVP10MC có thể kết nối với các module DVP-S bên trái hoặc bên phải cho nhiều ứng dụng linh hoạt.
    • Bộ nhớ chương trình : 1 MByte Motion program / Ladder 16K Step.
    • DVP-MC cung cấp chức năng E-cam ( Electronic cam ) với 2048 điểm.
    • Tích hợp Ethernet, RS232, RS-485, và các giao thức truyền thông tiêu chuẩn Modbus ASCII/ RTU
    • Ứng dụng mạng công nghiệp linh hoạt ( DeviceNet Master/ Slave, CANopen Master/Slave, PROFIBUS-DP Slap và nhiều module khác nhau )
    • Tương thích với mã G-code máy CNC
    • Điều khiển đồng bộ 4 trục trong 2ms, điều khiển 8 trục trong 4 ms
    • Hỗ trợ khối chức năng PLCopen tiêu chuẩn cho điều khiển chuyển động, nâng cao hiệu quả chỉnh sửa chương trình
    • Ứng dụng : packaging machinery, rotary cut machines, panel saws, coil winding machines and bag making machines.
  2. Tài liệu PLC Delta DVP10MC11T :
  3. Phần mềm cài đặt kết nối CANopen, CANopen configuration software / motion control programming software :
    • Phần mềm CANopen-Builder : sử dụng để cấu hình cài đặt mạng  network configuration cho PLC DVP10MC11T, chỉnh sửa motion programs, cài đặt CAM curves, viết chương trình CNC với mã G codes và truy xuất dữ liệu.
    • Link tải phần mềm CANopen Builder V6.03 ngày 31.07.2018
    • Pass giải nén nếu có : www.dailybientandelta.com
      Phần mềm PLC Delta CANopen Builder dùng cho PLC DVP10MC11T
      Delta CANopen Builder
  4. Phần mềm lập trình logic cho PLC Delta bao gồm cả dòng DVP-MC, trong đó có DVP10MC11T : lập trình viên chọn một trong hai phiên bản dưới đây tùy theo thói quen lập trình.
    • Phiên bản WPLSoft có dạng hiển thị lệnh dạng mạch điện ( tương tự như GX Developer, GX Works2, GX Works3 hãng Mitsubishi ) :
      • Link tải phần mềm : PLC Delta WPLSoft v2.46
      • Pass giải nén : AutoVina2018 ( khi openfile sẽ thấy thông báo password ).
    • Phiên bản ISPSoft có dạng hiển thị lệnh dạng hình khối đầu vào ra ( tương tự như kiểu thiết kế của hãng Siemens ) :
    • Phần mềm quản lý cổng kết nối cài song song với ISPSoft, COMMGR :
  5. Tài liệu hướng dẫn lập trình logic PLC gồm DVP-MC Series :
    • Tài liệu hướng dẫn lập trình PLC Delta thông qua phần mềm WPLSoft Manual
      Thông tin phần mềm WPLSoft Version 2.46, tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm WPLSoft 2.46 lập trình PLC Delta
      Thông tin phần mềm WPLSoft Version 2.46
    • Tài liệu hướng dẫn lập trình PLC Delta thông qua phần mềm ISPSoft Manual
      Phần mềm và tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm ISPSoft 3.06 lập trình PLC Delta
      Thông tin phần mềm ISPSoft Version 3.06
  6. Tài liệu về cài đặt CANopen trong Servo Delta ASD-A2 :
    • Link tải tài liệu ASD-A2-CANopen_Manual
      Sơ đồ kết nối mạng CANopen giữa PLC DVP10MC11T với Servo ASD-A2 hãng Delta
      Sơ đồ kết nối mạng CANopen giữa PLC DVP10MC11T với Servo ASD-A2 hãng Delta
[/mota][giaban]Giá: Miễn phí[/giaban]

[tomtat] Phần mềm CX ONE là một gói các phần mềm ứng dụng cho thiết bị tự động hóa hãng Omron. Software bao gồm CX-Programmer, CX-Simulator, CX-Designer, CX-Motion (Pro), CX-Position, CX-Drive, CX-Server, CX-Integrator, CX-Process Tool, CX-Thermo, CX-Sensor, and NV-Designer.
Link download phần mềm CX-One phiên bản mới CXONE Version 4.41 ( 30/11/2017 ).
[/tomtat][mota]


Phần mềm CX-One V4.41 bao gồm rất nhiều chương trình cho thiết bị của hãng OMRON, trong đó một số phần mềm thông dụng như :
  • CX-Programmer : phần mềm lập trình cho PLC Omron, CX-Programmer cung cấp 1 nền tảng chung để lập chương trình cho tất cả các loại PLC Omron từ các loại micro PLC đến những loại PLC Duplex cao cấp.
  • CX-Simulator : phần mềm mô phỏng các loại PLC Omron. Nó cho phép mô phỏng hoạt động của PLC ngay trên máy tính mà không cần phải tải phần mềm vào phần cứng PLC, vì vậy rất thích hợp cho việc kiểm tra sửa lỗi các lệnh trong quá trình lập trình viên tạo dự án chương trình mới.
  • CX-Designer : phần mềm thiết kế, lập giao diện cho màn hình cảm ứng HMI Omron NS Series.
  • NV-Designer : phần mềm lập trình thiết kế giao diện màn hình HMI Omron NV Series 
  • CX-Drive : phần mềm cấu hình, cài đặt thông số cho Servo Omron
  • CX-Thermo : phần mềm dùng để thiết lập cài đặt thông số cho các thiết bị công nghiệp của Omron như bộ điều khiển nhiệt độ.
  • CX-Protocol : phần mềm Cx-Protocol giúp xây dựng các chương trình kết nối với các thiết bị của hãng thứ ba qua giao tiếp nối tiếp bằng các card truyền thông của PLC hãng Omron. Việc truyền thông sẽ thực hiện bằng lệnh PMCR trong chương trình PLC.
Link tải phần mềm CX-One phiên bản mới V4.41 từ mediafire :
  • Omron CX-One V4.41
  • Password giải nén file nếu có : www.servomitsubishi.com
  • Phần mềm CXONE của hãng OMRON hỗ trợ cài đặt trên nhiều hệ điều hành : 
    • Windows 10 32bits, Windows 10 64bits.
    • Windows 8 32bits 64bits.
    • Windows 7 32bits, Windows 7 64bits.
    • Windows Vista 32bits, Windows Vista 64bits.
    • Windows XP.
    • Windows 2000.
  • Serial key cài đặt phần mềm CX-One V4.41 các bạn sử dụng một trong 2 key sau :
    • "1600 0285 8143 5387"
    • "1600 0325 7848 5341"
Lưu ý : File dạng ISO ( ổ đĩa ảo ). Để mở file hoặc sử dụng như một đĩa CD cài đặt, chúng ta cần cài phần mềm hỗ trợ định dạng file ISO như UltraISO Premium Edition. Nếu quý khách hàng và các bạn chưa có phần mềm này, vui lòng để lại comments bình luận bên dưới, Auto Vina sẽ upload lên mediafire và gửi link cho các bạn.

[/mota] [giaban]Giá: Free[/giaban]

[tomtat] Phần mềm lập trình STEP7 MicroWIN SMART v2.3 dùng cho PLC Siemens S7-200 SMART.
Link tải phần mềm Step7 MicroWin Smart Version 2.3 dùng cho dòng PLC Siemens S7-200 Smart.
Phần mềm lập trình PLC Siemens dòng S7-200 Smart mới nhất 2018.
[/tomtat]
[mota]
Phần mềm lập trình STEP 7 Micro/WIN SMART V02.03 dùng cho PLC Siemens S7-200 SMART sử dụng cho các model: CPU SR20 (6ES7 288-1SR20-0AA0), CPU ST20 (6ES7 288-1ST20-0AA0), CPU SR30 (6ES7 288-1SR30-0AA0), CPU ST30 (6ES7 288-1ST30-0AA0), CPU SR40 (6ES7 288-1SR40-0AA0), CPU ST40 (6ES7 288-1ST40-0AA0), CPU SR60 (6ES7 288-1SR60-0AA0), CPU ST60 (6ES7 288-1ST60-0AA0), CPU CR40 (6ES7 288-1CR40-0AA0), CPU CR60 (6ES7 288-1CR60-0AA0).
Link tải phần mềm : STEP7_MICROWIN_SMART_V2.3
Password giải nén file : www.servomitsubishi.com

Phần mềm lập trình PLC Siemens STEP7 MicroWIN SMART V2.03
STEP7 MicroWIN SMART V2.03
Hướng dẫn cài đặt phần mềm Step 7 - Micro/Win Smart V2.3
Cài đặt phần mềm Step 7 - Micro/Win Smart V2.3

[/mota] [giaban]Giá: Free[/giaban]

[tomtat] Troubleshooting. Bảng tra cứu mã lỗi servo Mitsubishi, cảnh báo sự cố bộ MelServo Mitsubishi dòng MR-J2S. Hướng dẫn khắc phục, reset lỗi và chuẩn đoán nguyên nhân, sửa chữa MelServo Mitsubishi MR-J2S. Tài liệu hướng dẫn sử dụng, cài đặt, kích thước động cơ Servo Mitsubishi. Danh mục cảnh báo lỗi alarm và warning trong Servo Mitsubishi.[/tomtat]
[mota]
CÁC LỖI TRONG QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG SERVO MITSUBISHI MR-J2S VÀ CÁCH KIỂM TRA KHẮC PHỤC, CHUẨN ĐOÁN LỖI, HƯỚNG XỬ LÝ KHI XẢY RA LỖI.

I. Các model Servo Drive và Servo Motor Mitsubishi thường gặp trong dòng MR-J2S :

  1. Servo Mitsubishi Amplifier MR-J2S-10A, MR-J2S-10B công suất 0.1kW - 100W: 
    • AC Servo Motor series K:  HC-KFS053 : Công suất 0.05kW - 50W. HC-KFS13 : Công suất 0.1kW - 100W.
    • Motor Series M : HC-MFS053 : Công suất 0.05kW - 50W. HC-MFS13 : Công suất 0.1kW - 50W
  2. Servo Mitsubishi Amplifier MR-J2S-20A, MR-J2S-20B 0.2kW - 200W:
    • Motor Servo Series K : HC-KFS23.
    • Motor Series M : HC-MFS23.
  3. Servo Mitsubishi Amplifier MR-J2S-40A, MR-J2S-40B 0.4kW - 400W: 
    • Đông cơ - Motor Series K : HC-KFS43, loại có phanh hãm HC-KFS43B.
    • Động cơ - Motor Series M : HC-MFS43, HC-MFS43B.
  4. Servo Mitsubishi Amplifier MR-J2S-60A, MR-J2S-60B, MR-J2S-60A-EP166 0.6kW: 
    • Đông cơ servo HC-SFS52, HC-SFS52B, HC-SFS53, HC-SFS53B.
    • Servo Motor HC-LFS52, HC-LFS52B.
  5. Servo Mitsubishi Amplifier MR-J2S-70A, MR-J2S-70B, MR-J2S-70CP 750W 0.75kW : 
    • Đông cơ Servo Series K : HC-KFS73(B). Servo Motor Series M : HC-MFS73(B).
  6. Servo Mitsubishi Amplifier MR-J2S-80A-EP166.
  7. Servo Mitsubishi Amplifier MR-J2S-100A, MR-J2S-100B 1kW :
    • Động cơ Servo công suất 1000W model HC-SFS102, loại có phanh Bracke HC-SFS102B.
  8. Servo Mitsubishi Amplifier MR-J2S-200A, MR-J2S-200B 2kW: 
    • Động cơ Servo Mitsubishi HC-SFS Series : Model HC-SFS301, HC-SFS352, HC-SFS353.
    • Servo motor HC-RFS Series : Model HC-RFS203.
    • Động cơ Servo Mitsubishi HC-UFS Series : HC-UFS202.
    • Servo Motor HC-LFS Series : HC-LFS202.
  9. Servo Mitsubishi Amplifier MR-J2S-350A, MR-J2S-350B 3.5kW: 
    • Motor: ECMA-E21320GS, ECMA-E21320RS
  10. Servo Mitsubishi Amplifier MR-J2S-500A, MR-J2S-500B 5kW: 
    • Động cơ Servo Mitsubishi HC-SFS Series : HC-SFS502.
    • Động cơ Servo Mitsubishi HC-LFS Series : HC-LFS302.
    • Động cơ - Servo motor Mitsubishi HC-RFS Series : HC-RFS353. HC-RFS503. 
    • Động cơ Servo Mitsubishi HC-UFS Series : HC-UFS352. HC-UFS502.
    • Servo Motor HA-LFS Series : HA-LFS502.
  11. Servo Mitsubishi Amplifier MR-J2S-700A, MR-J2S-700B 7kW: 
    • Động cơ Servo Mitsubishi HC-SFS Series : Model HC-SFS702, HC-SFS702B.
    • Servo Motor HA-LFS Series : HA-LFS702, HA-LFS702B.
  12. Servo Mitsubishi MR-J2S loại 3P 380V :
    • MR-J2S-60A4, MR-J2S-60B4
    • MR-J2S-100A4, MR-J2S-100B4
    • MR-J2S-200A4, MR-J2S-200B4
    • MR-J2S-350A4, MR-J2S-350B4 
    • MR-J2S-500A4, MR-J2S-500B4
    • MR-J2S-700A4, MR-J2S-700B4
    • MR-J2S-11KA4, MR-J2S-11KB4 
    • MR-J2S-15KA4, MR-J2S-15KB4
    • MR-J2S-22KA4, MR-J2S-22KB4
Cảnh báo lỗi, chú ý lỗi trên Servo Mitsubishi MR-J2S-350A
Cảnh báo lỗi trên Servo Mitsubishi MR-J2S-350A
II. Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối và cài đặt servo AC MelServo Mitsubishi MR-J2S :
  1. Link tải tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt Servo MR-J2S loại điều khiển phát xung trực tiếp qua cổng tín hiệu CN1A, CN1B :
    Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-J2S_A Series
  2. Link tài tài liệu hướng dẫn sử dụng, thông số cài đặt servo, chi tiết kỹ thuật bộ AC Servo MR-J2S hãng Mitsubishi loại điều khiển nối mạng :
    Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-J2S_B Series
  3. Tham khảo các loại Servo của hãng Mitsubishi :
    Tổng hợp tài liệu servo hãng Mitsubishi
III. Tra cứu mã lỗi alarm, cảnh báo warning, hướng dẫn kiểm tra chuẩn đoán và khắc phục sự cố, các lỗi thường gặp của bộ điều khiển MelServo MR-J2S :
  1. Hiển thị lỗi Alarm trên các bộ MR-J2S :
    • Các lỗi trong Servo MR-J2S khi xuất hiện sẽ hiển thị có dạng Alarm từ AL 10 ~ AL 88 ( 8888 ).
    • Hình ảnh thực tế khi Servo Mitsubishi báo lỗi AL 16 :
      Servo Mitsubishi MR-J2S-350A báo lỗi AL16, lỗi tín hiệu phản hồi Encoder
      MR-J2S-350A báo lỗi AL16
  2. Hiển thị cảnh báo chú ý Warning trên các bộ điều khiển Servo Mitsubishi MR-J2S  :
    • Các cảnh báo chú ý trong Servo MR-J2S khi xuất hiện sẽ hiển thị từ AL 92 ~ AL EE.
    • Hình ảnh thực tế khi Servo Mitsubishi báo lỗi ALE6 : 
      Bộ điều khiển Servo Amplifier MR-J2S-350A cảnh báo AL E6
      Servo Amplifier MR-J2S-350A cảnh báo AL E6
  3. Giải mã các cảnh báo chú ý và các lỗi trên Servo MR-J2S hãng Mitsubishi, hướng kiểm tra đối với từng mã lỗi : 
    • Servo Mitsubishi MR-J2S hiển thị lỗi AL10 :
      • Undervoltage báo lỗi điện áp nguồn thấp.
      • Cần kiểm tra lại mức điện áp, công suất nguồn cấp vào bộ điều khiển.
    • Servo Mitsubishi báo lỗi AL 12 :
      • Memory error 1 RAM, memory fault. Báo lỗi bộ nhớ.
      • Cần gửi về bộ phận kỹ thuật chuyên sâu để kiểm tra lại.
    • Servo MR-J2S báo AL 13: 
      • Clock error. Printed board fault. Báo lỗi bo mạch.
      • Ngắt toàn bộ kết nối để kiểm tra xem lỗi còn xuất hiện hay không. Nếu có thì có thể phần cứng đã hỏng. Cần gửi đi sửa chữa hoặc thay mới.
    • Servo MR-J2S báo AL 15 : 
      • Memory error 2. EEP-ROM fault. Báo lỗi bộ nhớ EEP-ROM.
      • Ngắt toàn bộ kết nối để khoanh vùng sự cố.
      • Trường hợp Servo đã sử dụng lâu, nguyên nhân có thể đã hết số lần ghi xóa của bộ nhớ.
    • Servo MR-J2S báo AL 16 : 
      • Encoder error 1 : Communicationerror occurred between encoderand servo amplifier. Báo lỗi kết nối giữa Encoder và bộ điều khiển Servo.
      • Nguyên nhân có thể do cổng kết nối CN2 chưa kết nối với Encoder hoặc cable kết nối Encoder bị hỏng. Trường hợp nặng có thể đã hỏng Encoder.
    • Servo MR-J2S báo AL 17 :
      • Board error : CPU/parts fault . Báo lỗi phần cứng trong Drive.
      • Kiểm tra lại kết giữa Drive và Motor để xác nhận lại sự cố. Nếu lỗi vẫn xảy ra thì bộ điều khiển có thể đã hỏng.
    • Servo MR-J2S báo AL 19 :
      • Memory error 3 : ROM memory fault . Có lỗi phần cứng trong servo amplifier.
      • Chỉ cấp nguồn vào bộ điều khiển, ngắt toàn bộ kết nối khác để xác nhận lỗi có xảy ra hay không. Nếu vẫn xuất hiện lỗi thì Servo Amplifier đã hỏng. Cần gửi Servo đi kiểm tra sữa chữa hoặc thay mới.
    • Servo MR-J2S báo AL 1A :
      • Motor combination error : Wrong combination of servo amplifier and servo motor.
      • Báo lỗi bộ điều khiển và động cơ servo không tương thích với nhau. 
      • Kiểm tra và sử dụng đúng loại theo tài liệu hướng dẫn sử dụng Servo.
    • Servo MR-J2S báo AL 20 :
      • Encoder error 2 : Communication error occurred between encoder and servo amplifier.
      • Lỗi giao tiếp kết nối giữa bộ điều khiển và Encoder của động cơ.
      • Kiểm tra lại cổng kết nối Encoder CN2, kiểm tra cable kết nối Encoder. Trường hợp hỏng Encoder của Motor thì thay động cơ mới.
      • Trước khi thực hiện thay động cơ hãy kiểm tra lại lần nữa thông số cài đặt của Drive về giới hạn sai lệch Encoder.
    • Servo MR-J2S báo AL 24 :
      • Main circuit error : Ground fault occurred at the servo motor outputs (U,V and W phases) of the servo amplifier.
      • Lỗi mạch động lực : Có thể do chạm đất từ các cực ngõ ra Motor U V W.
      • Loại bỏ hết nguyên nhân mà bộ điều khiển vẫn báo lỗi thì bộ điều khiển có thể đã hỏng phần cứng bên trong.
    • Servo MR-J2S báo AL 25 :
      • Absolute position erase : Bị xóa mất giá trị tuyệt đối của vị trí.
      • Có thể do nguồn dự phòng từ Battery thấp hoặc bị ngắt kết nối. Cần thay pin nuôi nguồn Encoder Battery (MR-BAT, A6BAT) cho Servo MR-J2S và thiết lập lại vị trí gốc Home position. Chi tiết xin liên hệ bộ phận kỹ thuật Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina.
    • Servo MR-J2S báo AL 30 :
      • Regenerative error : Lỗi điện trở phanh hãm tái sinh.
      • Kiểm tra lại thông số cài đặt điện trở hãm và kết nối điện trở hãm.
      • Kiểm tra lại điện áp nguồn cấp.
    • Servo MR-J2S báo AL 31 :
      • Overspeed : Speed has exceeded the instantaneous permissible speed. Lỗi quá tốc độ.
      • Kiểm tra thời gian tăng giảm tốc độ, kiểm tra moment tải. Có thể hỏng Encoder của động cơ.
    • Servo MR-J2S báo AL 32 :
      • Overcurrent : báo lỗi quá dòng điện.
      • Nguyên nhân có thể do chạm chập các dây pha của động cơ với nhau hoặc chạm ra vỏ. Loại bỏ các nguyên nhân này mà lỗi vẫn xảy ra thì có thể đã hỏng công suất của bộ điều khiển Servo.
    • Servo MR-J2S báo AL 33 :
      • Overvoltage : quá điện áp.
      • Nguyên nhân do điện áp DC Bus sau chỉnh lưu cao quá 400VDC.
      • Kiểm tra điện áp nguồn cấp.
      • Kiểm tra các thông số liên quan đến điện trở phanh hãm.
    • Servo MR-J2S báo AL 34 :
      • CRC error : Bus cable is faulty.
      • Lỗi dữ liệu đường truyền thông đối với các dòng Servo MR-J2S-B có sử dụng kết nối mạng để điều khiển.
      • Kiểm tra lại các đầu kết nối và cable kết nối mạng.
      • Kiểm tra thông số địa chỉ kết nối các Drive trong cùng mạng.
    • Servo MR-J2S báo AL 35 :
      • Command frequency error : Input frequency of command pulse is too high.
      • Lệnh phát xung đầu vào điều khiển Servo quá cao.
      • Kiểm tra lại thông số giới hạn của bộ điều khiển Amplifier.
      • Nguyên nhân có thể do xung nhiễu hoặc bộ điều khiển có lỗi bên trong.
    • Servo MR-J2S báo AL 36 :
      • Transfer error : Bus cable or printed board is faulty.
      • Lỗi đường truyền tín hiệu với Servo MR-J2S-B có sử dụng kết nối mạng.
      • Nguyên nhân có thể do cable kết nối mạng, do đầu nối kết nối mạng. Trường hợp nặng có thể do bo mạch trong bộ điều khiển bị hỏng.
    • Servo MR-J2S báo AL 37 :
      • Parameter error : Parameter setting is wrong.
      • Lỗi thông số : Thông số được cài đặt không đúng.
      • Lỗi có thể do người dùng cài đặt vượt quá giá trị cho phép trong tài liệu hướng dẫn cài đặt Servo.
      • Nguyên nhân từ thiết bị có thể do Amplifier hỏng không thể lưu thông số hoặc đã hết số lần ghi xóa thông số vào bộ nhớ ROM. 
    • Servo MR-J2S báo AL 45 :
      • Main circuit device overheat : Lỗi quá nhiệt trong mạch chính.
      • Nguyên nhân có thể do hỏng bộ điều khiển.
      • Để khoanh vùng lỗi cần kiểm tra nhiệt độ thực trong thiết bị và nhiệt độ môi trường xung quanh. Kiểm tra quạt làm mát nếu có.
    • Servo MR-J2S báo AL 46 :
      • Servo motor overheat : quá nhiệt độ hoạt động của động cơ Servo.
      • Lỗi được hiển thị khi nhiệt độ động cơ vượt qua 40 độ C, tương ứng với 104 độ F.
      • Nguyên nhân có thể do động cơ bị quá tải dẫn tới phát nhiệt hoặc do cảm biến nhiệt từ Encoder bị hỏng.
    • Servo MR-J2S báo AL 50 :
      • Overload 1 : Load exceeded overload protection characteristic of servo amplifier.
      • Lỗi quá tải khi dòng đầu ra cấp cho Motor vượt quá định mức của bộ điều khiển Servo.
      • Kiểm tra lại hệ thống cơ khí, khớp nối Motor.
      • Kiểm tra lại 3P của động cơ U V W.
      • Trường hợp do thông số khiến Servo hoạt động không ổn định gây lên quá tải thì phải xem tài liệu và thực hiện cài đặt lại.
      • Nguyên nhân cao nhất có thể do hỏng Encoder, cần thay thế động cơ mới.
    • Servo MR-J2S báo AL 51 :
      • Overload 2 : Lỗi quá tải số 2.
      • Lỗi xảy ra khi Amplifier phát hiện dòng điện lớn nhất liên tục trong vài giây.
      • Nguyên nhân có thể do va chạm máy hoặc các nguyên nhân tương tự lỗi quá tải 1. Để phân biệt rõ hai lỗi này, quý khách hàng cần xem trong tài liệu hướng dẫn sử dụng Servo MR-J2S ở trên.
    • Servo MR-J2S báo AL 52 :
      • Error excessive : Sai lệch vị trí.
      • Lỗi xảy ra khi Amplifier và Motor sai lệch vị trí quá lớn.
      • Nguyên nhân có thể do đấu sai dây U V W, do Torque quá nhỏ không đủ phanh giữ động cơ, do có ngoại lực làm xoay trục động cơ, do va đập cơ cấu máy, do điện áp nguồn không đủ để Amplifier cung cấp lực duy trì phanh động cơ.
      • Trường hợp nặng có thể hỏng phản hồi Encoder từ Servo Motor.
    • Servo MR-J2S báo AL 8A :
      • Serial communication time-out error : Truyền thông RS-232C hoặc RS-422 bị mất kết nối phản hồi quá thời gian cài đặt.
      • Nguyên nhân có thể do hỏng cable kết nối, thời gian cài đặt time-out quá ngắn hoặc lỗi giao thức truyền thông.
    • Servo MR-J2S báo AL 8E :
      • Serial communication error : Lỗi truyền thông giữa bộ điều khiển Servo và thiết bị ( có thể là máy tính ).
      • Nguyên nhân có thể do hỏng cable kết nối MR-CPCATCBL3M, USB-MR-CPCATCBL3M . Cable kết nối Servo các dòng MR-J2, MR-J2S này luôn có sẵn trong kho hàng Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina. Quý khách hàng có thể liên hệ với bộ phận kinh doanh để mua hàng khi cần.
      • Một nguyên nhân khác có thể do máy tính bị lỗi, hãy thử với một máy tính khác.
    • Servo MR-J2S báo AL 88 hoặc hiển thị lỗi 8888 :
      • Watchdog : CPU, parts faulty.
      • Ngay khi cảnh báo lỗi này được hiển thị, cần tắt nguồn và ngắt toàn bộ kết nối với bộ khuếch đại điều khiển Servo Amplifier. Sau đó chỉ cấp nguồn để kiểm tra lỗi còn hiển thị hay không. Nếu vẫn xuất hiện lỗi thì Servo đã hỏng cần được thay thế. Quý khách hàng có nhu cầu sửa chữa có thể gửi về Auto Vina để bộ phận kỹ thuật kiểm tra lỗi và khắc phục nếu có thể.
    • Servo MR-J2S thông báo chú ý AL 92 :
      • Open battery cable warning : Cảnh báo chú ý điện áp pin thấp.
      • Nguyên nhân có thể do Pin lưu vị trí tuyệt đối đã sụt áp hoặc do dây kết nguồn nguồn pin từ Amplifier servo tới Encoder bị ngắt.
    • Servo MR-J2S thông báo chú ý AL 96 :
      • Home position setting warning : Cảnh báo cài đặt vị trí gốc.
    • Servo MR-J2S báo AL 9F :
      • Battery warning : Cảnh báo về Pin nuôi nguồn nhớ cho Servo.
      • Điện áp Pin cấp cho Drive Servo bị sụt giảm dưới mức cho phép 3.2V. Cần thay Pin cho Servo.
    • Servo MR-J2S báo AL E0 :
      • Excessive regenerative warning : Năng lượng cần hãm tái sinh vượt quá khả năng của điện trở trong Amplifier hoặc giá trị điện trở ngoài được cài đặt.
      • Cách khắc phục là sử dụng điện trở công suất lớn hơn hoặc giảm tần suất phanh hãm dừng động cơ.
    • Servo MR-J2S báo AL E1 :
      • Overload warning : Cảnh báo quá tải. Mức quá tải trên 85% hoặc trên mức lỗi quá tải 1, lỗi quá tải 2. Tham khảo lỗi AL.50 và AL.51.
    • Servo MR-J2S báo AL E3 :
      • Absolute position counter warning : Lỗi bộ mã hóa Encoder vị trí tuyệt đối.
      • Nguyên nhân có thể do xung nhiễu hoặc hỏng Encoder.
    • Servo MR-J2S báo AL E5 :
      • ABS time-out warning : Chương trình PLC bị lỗi, giới hạn mô-men xoắn TLC không đúng.
    • Servo MR-J2S báo AL E6 :
      • Servo emergency stop warning : Cảnh báo dừng khẩn cấp.
      • Nguyên nhân do Amplifier phát hiện tín hiệu EMG đang tắt. 
    • Servo MR-J2S báo AL E9 :
      • Main circuit off warning : Cảnh báo nguồn động lực đang tắt.
      • Cảnh báo này xuất hiện khi có lệnh Servo ON trong khi nguồn chính không được cấp vào.
      • Đây cũng có thể là một lỗi thường gặp trong Servo Mitsubishi mà Công ty Auto Vina đã nhận sửa chữa và khắc phục thành công nhiều trường hợp. Quý khách hàng khi gặp lỗi này vui lòng kiểm tra nguồn cấp trước, nếu nguồn vẫn bình thường thì có thể bộ điều khiển Servo đã lỗi.
    • Servo MR-J2S báo AL EA :
      • ABS servo-on warning : Cảnh báo tín hiện Servo ON sau khi bộ điều khiển Amplifier Servo đã vào chế độ truyền dữ liệu vị trí tuyệt đối.
Trên đây là toàn bộ nội dung diễn giải về bảng mã lỗi alarm và các cảnh báo chú ý warnings có thể xuất hiện trong khi sử dụng bộ Servo hãng Mitsubishi MR-J2S Series. Mọi thông tin trên đều do bộ phận kỹ thuật Công ty Auto Vina dịch theo tài liệu hướng dẫn sử dụng của thiết bị. Do đó để có hướng khắc phục cụ thể hơn hoặc các kinh nghiệm kiểm tra, sửa chữa bộ điều khiển Servo, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp bộ phận kỹ thuật CÔNG TY TNHH CƠ ĐIỆN AUTO VINA để nhận được hỗ trợ tốt nhất khi sử dụng hàng của Auto Vina cung cấp trên thị trường.

Auto Vina trân trọng cảm ơn quý khách hàng và các bạn đã ghé thăm website !

[/mota][giaban]Giá: Miễn phí[/giaban]

[tomtat] Tổng hợp phần mềm lập trình PLC Mitsubishi tất cả các phiên bản. Link tải phần mềm thiết kế lập trình chương trình cho PLC Mitsubishi GX Developer, download phần mềm lập trình PLC Mitsubishi GX Works2, lập trình PLC hãng Mitsubishi bằng phần mềm GX Works3.
[/tomtat] [mota]

  1. Phần mềm GX Developer :
    • Hình ảnh phần mềm :
      Phần mềm lập trình PLC Mitsubishi GX Developer
      Phần mềm lập trình PLC Mitsubishi GX Developer
    • Link tải phần mềm lập trình PLC Mitsubishi GX Developer :
    • Các dòng PLC, CPU được hỗ trợ : QCPU ( Q Mode ), QCPU ( A Mode ), LCPU, QSCPU, QnACPU, ACPU, Motion SCPU, FXCPU ( FX0, FX0S, FX0N, FX1, FX1S, FX1N, FX1NC, FXU, FX2C, FX2N, FX2NC, FX3G, FX3GA, FX3U, FX3UC ) , CNC ( M6/M7 ).
  2. Phần mềm GX Works 2 :
    • Hình ảnh phần mềm GX Works2 :
      Phần mềm lập trình PLC Mitsubishi GX Works 2
      Phần mềm lập trình PLC Mitsubishi GX Works 2
    • Link tải phần mềm GX Works2 :
      • GX Works2 Version 1.568S
      • Serial, key cài đặt phần mềm : "117-570766844", nếu không cài đặt được, quý khách hàng vui lòng liên hệ với bộ phận chăm sóc khách hàng Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina qua email : autovinaco@gmail.com.
    • Các dòng PLC, CPU được hỗ trợ : QCPU ( Q Mode ), LCPU, FXCPU ( FX0, FX0S, FX0N, FX1, FX1S, FX1N, FX1NC, FXU, FX2C, FX2N, FX2NC, FX3G, FX3GA, FX3U, FX3UC ).
  3. Phần mềm GX Works3 :
    • Hình ảnh phần mềm GX Works 3 :
      Phần mềm lập trình PLC Mitsubishi GX Works 3
      Phần mềm lập trình PLC Mitsubishi GX Works 3
    • Link tải phần mềm GX Works3 :
      • Link tải phần mềm GX Works3 ( link Mediafire tốc độ cao )
      • Serial, CD key cài đặt phần mềm : được tích hợp trong bộ cài hoặc nếu không cài đặt được, quý khách liên hệ với bộ phận chăm sóc khách hàng Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina qua email : autovinaco@gmail.com
      • Key " 095-394462924" "798-500638072" "352-100201687"
    • Các dòng PLC, CPU được hỗ trợ : RCPU, FX5CPU ( FX5U ), NCCPU ( R16NC ).
[/mota][giaban]Giá: Miễn phí[/giaban]

[tomtat] Tài liệu học lập trình PLC Mitsubishi tiếng Việt. Giáo trình học lập trình PLC hãng Mitsubishi bằng tiếng Việt. Giáo trình PLC Mitsubishi họ FX trường ĐHCN TP.HCM. Link tải tài liệu hướng dẫn học lập trình PLC Mitsubishi bằng tiếng Việt file PDF [/tomtat][mota]
CÔNG TY TNHH CƠ ĐIỆN AUTO VINA - đơn vị nhập khẩu và phân phối các loại sản phẩm PLC Mitsubishi, bộ điều khiển AC Servo, màn hình cảm ứng HMI Mitsubishi tại thị trường Việt Nam. Auto Vina xin gửi tới quý khách hàng link tải giáo trình môn học lập trình PLC Mitsubishi của trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM. Sách dùng cho sinh viên và các kỹ sư muốn tự học tập về PLC, làm chủ PLC Mitsubishi họ FX, từ đó có thể phát triển và lập trình cho hầu hết các dòng PLC của hãng Mitsubishi.

Tài liệu hướng dẫn lập trình PLC Mitsubishi tiếng Việt
Giáo trình môn học PLC - hướng dẫn học lập trình PLC Mitsubishi bằng tiếng Việt

Tài liệu gồm có 2 phần:

  • Phần 1 làm quen với cấu trúc PLC Mitsubishi, các phần mềm lập trình - mô phỏng dùng cho PLC Mitsubishi, tập lệnh của chương trình PLC.
  • Phần 2 là các bài tập thực hành, ví dụ.

Mọi chi tiết quý khách hàng vui lòng liên hệ :
  BỘ PHẬN KINH DOANH
Sale 1: 0973.75.15.53
Sale 2: 0901.76.76.16
Sale 3: 0902.28.20.20
Sales Admin hungnd.autovinaco@gmail.com
  BỘ PHẬN KỸ THUẬT
Kỹ thuật: 0978.70.68.39
Technical Manager quynhnb.autovinaco@gmail.com

[/mota][giaban]Giá: liên hệ[/giaban]

[tomtat] Tổng hợp tài liệu hướng dẫn sử dụng cài đặt Servo hãng Mitsubishi. Catalog lựa chọn Servo Mitsubishi các loại MR-C, MR-E, MR-J, MR-JE, MR-J2, MR-J2M, MR-J2S, MR-J3, MR-J4. Bảng mã lỗi Servo Mitsubishi tiếng Việt. Sơ đồ đấu nối động cơ Servo Mitsubishi. Cách hàn cable Encoder Servo Mitsubishi.
[/tomtat][mota]
CÔNG TY TNHH CƠ ĐIỆN AUTO VINA - đơn vị nhập khẩu và phân phối các loại sản phẩm AC Servo, DC servo hãng Mitsubishi, Delta, Panasonic, Yaskawa, Fuji tại thị trường VIỆT NAM. Auto Vina xin gửi tới quý khách hàng link tải tài liệu, catalog các loại bộ điều khiển và động cơ AC Servo hãng Mitsubishi :

Bảng tra cứu mã lỗi và các khắc phục sự cố động cơ Servo Mitsubishi
Bảng tra cứu mã lỗi và các khắc phục sự cố Servo Mitsubishi tiếng Việt
MR-C Series
Đại lý bán bộ điều khiển và động cơ Servo MR-C hãng Mitsubishi
Bộ điều khiển và động cơ Servo MR-C hãng Mitsubishi
Link tài tài liệu :
Hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt Servo Mitsubishi MR-C Series
Catalog giới thiệu servo MR-C Mitsubishi

Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng MR-C :
Động Cơ Servo - Servo motor Model :
  • HC-PQ033,HC-PQ033B, HC-PQ053,HC-PQ053B, HC-PQ13, HC-PQ13B, HC-PQ23B, HC-PQ23B, HC-PQ43, HC-PQ43B, HC-PQ033, HC-PQ033B, HC-PQ053, HC-PQ053B, HC-PQ13, HC-PQ13B, HC-PQ23, HC-PQ23B.
Bộ điều khiển Servo - Servo Amplifier Model :
  • MR-C10A : công suất 30W, 50W, 100W. Điện áp 220V.
  • MR-C20A : công suất 200W. Điện áp 220V.
  • MR-C40A : công suất 400W. Điện áp 220V.
  • MR-C10A1 : công suất 30W, 50W, 100W. Điện áp 110V
  • MR-C20A1 : công suất 200W. Điện áp 110V
--------------------------

MR-E Super Series
Đại lý bán AC Servo Mitsubishi MR-E-40A-KH003
Bộ điều khiển Servo Mitsubishi MR-E-40A-KH003
Link tải tài liệu và catalog sản phẩm servo MR-E Super Series.
Tổng hợp hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt, catalog Servo Mitsubishi MR-E Series

Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng MR-E :
Động Cơ Servo - Servo motor Model :
  • Động cơ Servo 100W có phanh hãm và loại không phanh : HF-KN13, HF-KN13J, HF-KN13B, HF-KN13BJ 
  • Động cơ Servo 200W có phanh hãm Brake, có giăng dầu và loại không phanh :HF-KN23, HF-KN23J, HF-KN23B, HF-KN23BJ
  • AC Servo Motor 400W : HF-KN43, HF-KN43J, HF-KN43B, HF-KN43BJ
  • AC Servo Motor 500W : HF-SN52, HF-SN52J, HF-SN52B, HF-SN52BJ
  • AC Servo Motor 750W : HF-KN73, HF-KN73J, HF-KN73B, HF-KN73BJ
  • AC Servo Motor 1000W - 1kW : HF-SN102, HF-SN102J, HF-SN102B, HF-SN102BJ
  • AC Servo Motor 1500W - 1.5kW : HF-SN152, HF-SN152J, HF-SN152B, HF-SN152BJ
  • AC Servo Motor 2000W - 2kW : HF-SN202, HF-SN202J, HF-SN202B, HF-SN202BJ
Bộ điều khiển Servo MR-E-A-KH003 series - Servo Amplifier Model điều khiển phát xung :
  • MR-E-10A-KH003 : công suất 100W, điện áp 3-phase hoặc 1 phase 220VAC.
  • MR-E-20A-KH003 : công suất 200W,  điện áp 3-phase hoặc 1 phase 220VAC.
  • MR-E-40A-KH003 : công suất 400W,  điện áp 3-phase hoặc 1 phase 220VAC.
  • MR-E-70A-KH003 : công suất 750W,  điện áp 3-phase hoặc 1 phase 220VAC.
  • MR-E-100A-KH003 : công suất 1kW,  điện áp 3-phase 220VAC.
  • MR-E-200A-KH003 : công suất 2kW,  điện áp 3-phase 220VAC.
Bộ điều khiển Servo MR-E-AG-KH003 series - Servo Amplifier Model, điều khiển analog input :
  • MR-E-10AG-KH003 : công suất 100W, điện áp 3-phase hoặc 1 phase 220VAC.
  • MR-E-20AG-KH003 : công suất 200W,  điện áp 3-phase hoặc 1 phase 220VAC.
  • MR-E-40AG-KH003 : công suất 400W,  điện áp 3-phase hoặc 1 phase 220VAC.
  • MR-E-70AG-KH003 : công suất 750W,  điện áp 3-phase hoặc 1 phase 220VAC.
  • MR-E-100AG-KH003 : công suất 1kW,  điện áp 3-phase 220VAC.
  • MR-E-200AG-KH003 : công suất 2kW,  điện áp 3-phase 220VAC.
--------------------------
Melservo-J Series
Đại lý bán bộ điều khiển động cơ Servo Amplifier MR-J10A
Bộ điều khiển Servo Amplifier MR-J10A
Link tải tài liệu và catalog sản phẩm servo Mitsubishi MR-J Series.
Tổng hợp hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số, catalog Servo Mitsubishi MR-J Series

Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng MR-J :
Động Cơ Servo HA-ME, HA-FE, HA-SE - Servo motor Model :
  • HA-ME053, HA-ME053BG, HA-ME13, HA-ME13BG, HA-ME23, HA-ME23BG, HA-ME43, HA-ME43BG, HA-ME73, HA-ME73BG.
  • HA-FE053, HA-FE053BG, HA-FE13, HA-FE13BG, HA-FE23, HA-FE23BG, HA-FE33, HA-FE33BG, HA-FE43, HA-ME43BG, HA-FE63, HA-FE63BG.
  • HA-SE52, HA-SE82, HA-SE102, HA-SE152. 
  • HA-SE52B, HA-SE82B, HA-SE102B, HA-SE152B.
  • HA-SE52C, HA-SE82C, HA-SE102C, HA-SE152C.
  • HA-SE52BC, HA-SE82BC, HA-SE102BC, HA-SE152BC.
  • HA-SE53, HA-SE83, HA-SE103, HA-SE153.
  • HA-SE53B, HA-SE83B, HA-SE103B, HA-SE153B.
  • HA-SE81, HA-SE81C, HA-SE81B, HA-SE81BC.
  • HA-SE202, HA-SE352, HA-SE202B, HA-SE352B.
  • HA-SE203, HA-SE353.
  • HA-SE121, HA-SE151, HA-SE201, HA-SE301.
Bộ điều khiển Servo MR-J series - Servo Amplifier Model :
  • MR-J10A, MR-J10A1, MR-J10MA, MR-J10MA1 : công suất 100W.
  • MR-J20A, MR-J20A1, MR-J20MA, MR-J20MA1 : công suất 200W.
  • MR-J40A, MR-J40A1, MR-J40MA, MR-J40MA1 : công suất 400W.
  • MR-J60A, MR-J60A1, MR-J60MA, MR-J60MA1 : công suất 600W.
  • MR-J70A, MR-J70A1, MR-J70MA, MR-J70MA1 : công suất 750W.
  • MR-J100A, MR-J100A1, MR-J100MA, MR-J100MA1 : công suất 1kW.
  • MR-J200A, MR-J200A1, MR-J200MA, MR-J200MA1 : công suất 2kW.
  • MR-J350A, MR-J350A1, MR-J350MA, MR-J350MA1 : công suất 3.5kW.
--------------------------
    MR-J2 Series
    Đại lý bán bộ điều khiển động cơ Servo Amplifier MR-J2-70A 750W
    Bộ điều khiển Servo Amplifier MR-J2-70A
    Link tải tài liệu và catalog sản phẩm servo Mitsubishi MR-J2 Series loại điều khiển phát xung, loại điều khiển kết nối mạng, loại tích hợp chức năng vị trí :
    Tổng hợp hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số, Servo Mitsubishi MR-J2_A Series
    Tài hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số, kết nối Servo Mitsubishi MR-J2_B Series
    Tài hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số, kết nối Servo Mitsubishi MR-J2_C Series

    Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng MR-J2 :
    Động Cơ Servo dùng cho MR-J2 Series - Servo motor Model :
    • HC-MF053, HC-MF053B. HC-MF13, HC-MF13B. HC-MF23, HC-MF23B. HC-MF43, HC-MF43B. HC-MF73, HC-MF73B.
    • HA-EF053, HA-EF053B. HA-EF13, HA-EF13B. HA-EF23, HA-EF23B. HA-EF33, HA-EF33B. HA-EF43, HA-EF43B. HA-EF63, HA-EF63B.
    • HC-SF81, HC-SF81B. HC-SF121, HC-SF121B. HC-SF201, HC-SF201B. HC-SF301, HC-SF301B. HC-SF52, HC-SF52B. HC-SF102, HC-SF102B. HC-SF152, HC-SF152B. HC-SF202, HC-SF202B. HC-SF352, HC-SF352B. HC-SF53, HC-SF53B. HC-SF103, HC-SF103B. HC-SF153, HC-SF153B. HC-SF203, HC-SF203B. HC-SF353, HC-SF353B. HC-RF103, HC-RF103B.
    • HC-RF153, HC-RF153B. HC-RF203, HC-RF203B. HC-UF72, HC-UF72B.
    • HC-UF152, HC-UF152B. HC-UF202, HC-UF202B. HC-UF13, HC-UF13B. HC-UF23, HC-UF23B. HC-UF43, HC-UF43B. HC-UF73, HC-UF73B.
    Bộ điều khiển Servo MR-J2 series loại điều khiển bằng xung - Servo Amplifier Model :
    • MR-J2-10A, MR-J2-10A1 : công suất 100W.
    • MR-J2-20A, MR-J2-20A1 : công suất 200W.
    • MR-J2-40A, MR-J2-40A1 : công suất 400W.
    • MR-J2-60A : công suất 600W.
    • MR-J2-70A : công suất 750W.
    • MR-J2-100A : công suất 1kW.
    • MR-J2-200A : công suất 2kW.
    • MR-J2-350A : công suất 3.5kW.
    Bộ điều khiển Servo MR-J2 series loại điều khiển bằng kết nối mạng SSC-NET - Servo Amplifier Model :
    • MR-J2-10B : công suất 100W.
    • MR-J2-20B : công suất 200W.
    • MR-J2-40B : công suất 400W.
    • MR-J2-60B : công suất 600W.
    • MR-J2-70B : công suất 750W.
    • MR-J2-100B : công suất 1kW.
    • MR-J2-200B : công suất 2kW.
    • MR-J2-350B : công suất 3.5kW.
    Bộ điều khiển Servo MR-J2 series loại tích hợp sẵn chức năng điều khiển vị trí - Servo Amplifier Model :
    • MR-J2-10C : công suất 100W.
    • MR-J2-20C : công suất 200W.
    • MR-J2-40C : công suất 400W.
    • MR-J2-60C : công suất 600W.
    • MR-J2-70C : công suất 750W.
    • MR-J2-100C : công suất 1kW.
    • MR-J2-200C : công suất 2kW.
    • MR-J2-350C : công suất 3.5kW.
    Bộ điều khiển Servo MR-J2 series loại tích hợp sẵn indexing function - Servo Amplifier Model :
    • MR-J2-10CT : công suất 100W.
    • MR-J2-20CT : công suất 200W.
    • MR-J2-40CT : công suất 400W.
    • MR-J2-60CT : công suất 600W.
    • MR-J2-70CT : công suất 750W.
    • MR-J2-100CT : công suất 1kW.
    • MR-J2-200CT : công suất 2kW.
    • MR-J2-350CT : công suất 3.5kW.
    Một số Servo Drive - Servo Amplifier đặc biệt khác :
    • MR-J2-40D-S24 : bộ điều khiển servo dùng cho hãng máy phay, máy tiện, máy CNC MAZAK.
    • MR-J2-60D-S24 :
    • MR-J2-03B5 : thuộc Series MR-J2-JrB, sử dụng nguồn cấp 24V, tích hợp kết nối mạng SSCNET. Công suất nhỏ 30W, tương thích với 3 model Servo Motor HC-AQ0135D, HC-AQ0235D, HC-AQ0335D
    Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina có đầy đủ tài liệu hướng dẫn và thông tin về các dòng sản phẩm đặc biệt trên. Quý khách hàng cần tham khảo có thể gửi email về cho bộ phận kỹ thuật Auto Vina để có thêm tài liệu các dòng sản phẩm này.
    --------------------------
    MR-J2M Series
    Đại lý bán bộ điều khiển động cơ Servo Amplifier MR-J2M-40DU 400W
    Bộ điều khiển Servo Amplifier MR-J2M-40DU
    Link tải tài liệu và catalog sản phẩm servo Mitsubishi MR-J2M Series tích hợp kết nối mạng SSCNET.
    Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số, catalog Servo Mitsubishi MR-J2M Series

    Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng MR-J2M :
    Động Cơ Servo dùng cho MR-J2M Series - Servo motor Model :
    • HC-KFS053, HC-KFS053B, HC-KFS13, HC-KFS13B, HC-KFS23, HC-KFS23B, HC-KFS43, HC-KFS43B, HC-KFS73, HC-KFS73B.
    • HC-MFS053, HC-MFS053B, HC-MFS13, HC-MFS13B, HC-MFS23, HC-MFS23B, HC-MFS43, HC-MFS43B, HC-MFS73, HC-MFS73B.
    • HC-UFS053, HC-UFS053B, HC-UFS13, HC-UFS13B, HC-UFS23, HC-UFS23B, HC-UFS43, HC-UFS43B, HC-UFS73, HC-UFS73B.
    Bộ điều khiển Servo MR-J2M series - Servo Amplifier Model :
    • MR-J2M-10DU : công suất 100W.
    • MR-J2M-20DU : công suất 200W.
    • MR-J2M-40DU : công suất 400W.
    • MR-J2M-70DU : công suất 750W.
    Interface unit :
    • MR-J2M-P8B : SSCNET
    Base unit :
    • MR-J2M-BU4 : 4 khe gắn, công suất kết nối Servo motor lớn nhất 1600W, chạy liên tục 1280W.
    • MR-J2M-BU6 : 6 khe gắn, công suất kết nối Servo motor lớn nhất 2400W, chạy liên tục 1920W.
    • MR-J2M-BU8 : 8 khe gắn, công suất kết nối Servo motor lớn nhất 3200W, chạy liên tục 2560W.
    --------------------------
    MR-J2S Series
    Đại lý bán drive Amplifier MelServo Mitsubishi MR-J2S-100A công suất 1000W, Động cơ Servo HC-SFS102 HC-SFS102B
    Drive Amplifier MelServo Mitsubishi 1kW MR-J2S-100A
    Link tải tài liệu và catalog sản phẩm servo Mitsubishi MR-J2S Series :
    Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-J2S_A Series
    Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-J2S_B Series

    Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng MR-J2S :
    Động Cơ Servo dùng cho MR-J2S Series - Servo motor Model :
    • HC-KFS053, HC-KFS053B, HC-KFS13, HC-KFS13B, HC-KFS23, HC-KFS23B, HC-KFS43, HC-KFS43B, HC-KFS73, HC-KFS73B.
    • HC-MFS053, HC-MFS053B, HC-MFS13, HC-MFS13B, HC-MFS23, HC-MFS23B, HC-MFS43, HC-MFS43B, HC-MFS73, HC-MFS73B.
    • HC-SFS81, HC-SFS81B, HC-SFS121, HC-SFS121B, HC-SFS201, HC-SFS201B, HC-SFS301, HC-SFS301B, HC-SFS52, HC-SFS52B, HC-SFS102, HC-SFS102B, HC-SFS152, HC-SFS152B, HC-SFS202, HC-SFS202B, HC-SFS352, HC-SFS352B, HC-SFS502, HC-SFS502B, HC-SFS702, HC-SFS702B, HC-SFS53, HC-SFS53B, HC-SFS103, HC-SFS103B, HC-SFS153, HC-SFS153B, HC-SFS203, HC-SFS203B, HC-SFS353, HC-SFS353B, HC-SFS503, HC-SFS503B.
    • HC-SFS524, HC-SFS524B, HC-SFS1024, HC-SFS1024B, HC-SFS1524, HC-SFS1524B, HC-SFS2024, HC-SFS2024B, HC-SFS3524, HC-SFS3524B, HC-SFS5024, HC-SFS5024B, HC-SFS7024, HC-SFS7024B.
    • HC-UFS053, HC-UFS053B, HC-UFS13, HC-UFS13B, HC-UFS23, HC-UFS23B, HC-UFS43, HC-UFS43B, HC-UFS73, HC-UFS73B.
    • HA-LFS601, HA-LFS601B, HA-LFS801, HA-LFS801B, HA-LFS12K1, HA-LFS12K1B, HA-LFS15K1, HA-LFS15K1B, HA-LFS20K1, HA-LFS25K1B, HA-LFS701M, HA-LFS701MB, HA-LFS11K1M, HA-LFS11K1MB, HA-LFS15K1M, HA-LFS15K1MB, HA-LFS22K1M, HA-LFS22K1MB, HA-LFS502, HA-LFS502B, HA-LFS702, HA-LFS702B, HA-LFS11K2, HA-LFS11K2B, HA-LFS15K2, HA-LFS15K2B, HA-LFS22K2, HA-LFS22K2B.
    • HC-LFS52, HC-LFS52B, HC-LFS102, HC-LFS102B, HC-LFS152, HC-LFS152B, HC-LFS202, HC-LFS202B, HC-LFS302, HC-LFS302B.
    Bộ điều khiển Servo MR-J2S series - Servo Amplifier Model :
    MR-J2S-A :
    • MR-J2S-10A, MR-J2S-20A, MR-J2S-40A, MR-J2S-60A, MR-J2S-70A, MR-J2S-100A, MR-J2S-200A, MR-J2S-350A, MR-J2S-500A, MR-J2S-700A, MR-J2S-11KA MR-J2S-15KA MR-J2S-22KA.
    MR-J2S-B :
    • MR-J2S-10B, MR-J2S-20B, MR-J2S-40B, MR-J2S-60B, MR-J2S-70B, MR-J2S-100B, MR-J2S-200B, MR-J2S-350B, MR-J2S-500B, MR-J2S-700B, MR-J2S-11KB MR-J2S-15KB MR-J2S-22KB.
    MR-J2S-B4 :
    • MR-J2S-60B4, MR-J2S-70B4, MR-J2S-100B4, MR-J2S-200B4, MR-J2S-350B4, MR-J2S-500B4, MR-J2S-700B4.
    --------------------------
    MR-J3 Series
    Đại lý bán Servo Mitsubishi MR-J3-200A công suất 2kW, nhà phân phối bảo hành sửa chữa Servo Mitsubishi
    Drive MR-J3-200A công suất 2kW
    Link tải tài liệu và catalog sản phẩm servo Mitsubishi MR-J3 Series :
    Catalog giới thiệu các dòng Servo Mitsubishi MR-J3 Series
    Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-J3_A Series
    Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-J3_B Series
    Tài liệu Manual hướng dẫn cài đặt sử dụng Servo Mitsubishi MR-J3_T Series
    Tài liệu Manual hướng dẫn cài đặt sử dụng Servo Mitsubishi MR-J3__BS Series

    Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng Servo MR-J3 :
    Động Cơ Servo dùng cho MR-J3 Series - Servo motor Model :
    • HF-MP053, HF-MP053B, HF-MP13, HF-MP13B, HF-MP23, HF-MP23B, HF-MP43, HF-MP43B, HF-MP73, HF-MP73B.
    • HF-KP053, HF-KP053B, HF-KP13, HF-KP13B, HF-KP23, HF-KP23B, HF-KP43, HF-KP43B, HF-KP73, HF-KP73B.
    • HF-SP51, HF-SP51B, HF-SP81, HF-SP81B, HF-SP121, HF-SP12B, HF-SP201, HF-SP201B, HF-SP301, HF-SP301B, HF-SP421, HF-SP421B, HF-SP52, HF-SP52B, HF-SP102, HF-SP102B, HF-SP152, HF-SP152B, HF-SP202, HF-SP202B, HF-SP352, HF-SP352B, HF-SP502, HF-SP502B, HF-SP702, HF-SP702B.
    • HC-RP103, HC-RP103B, HC-RP153, HC-RP153B, HC-RP203, HC-RP203B, HC-RP353, HC-RP353B, HC-RP503, HC-RP503B
    • HC-UP72, HC-UP72B, HC-UP152, HC-UP152B, HC-UP202, HC-UP202B, HC-UP352, HC-UP352B, HC-UP502, HC-UP502B.
    • HC-LP52, HC-LP52B, HC-LP102, HC-LP102B, HC-LP152, HC-LP152B, HC-LP202, HC-LP202B, HC-LP302, HC-LP302B.
    • HA-LP601, HA-LP601B, HA-LP801, HA-LP801B, HA-LP12K1, HA-LP12K1B, HA-LP15K1, HA-LP15K1B, HA-LP20K1, HA-LP20K1B, HA-LP25K1, HA-LP25K1B. HA-LP701M, HA-LP701MB, HA-LP11K1M, HA-LP11K1MB, HA-LP15K1M, HA-LP15K1MB, HA-LP22K1M, HA-LP22K1MB. HA-LP502, HA-LP502B, HA-LP702, HA-LP702B, HA-LP11K2, HA-LP11K2B, HA-LP15K2, HA-LP15K2B, HA-LP22K2, HA-LP22K2B.
    • HF-JP11K1M, HF-JP11K1MB, HF-JP15K1M, HF-JP15K1MB, HF-JP53, HF-JP53B, HF-JP73, HF-JP73B, HF-JP103, HF-JP103B, HF-JP153, HF-JP153B, HF-JP203, HF-JP203B, HF-JP353, HF-JP303B, HF-JP503, HF-JP503B.
    • HF-SP524, HF-SP524B, HF-SP1024, HF-SP1024B, HF-SP1524, HF-SP1524B, HF-SP2024, HF-SP2024B, HF-SP3524, HF-SP3524B, HF-SP5024, HF-SP5024B, HF-SP7024, HF-SP7024B.
    • HA-LP6014, HA-LP6014B, HA-LP8014, HA-LP8014B, HA-LP12K14, HA-LP12K14B, HA-LP15K14, HA-LP15K14B, HA-LP20K14, HA-LP20K14B, HA-LP701M4, HA-LP701M4B, HA-LP11K1M4, HA-LP11K1M4B, HA-LP15K1M4, HA-LP15K1M4B, HA-LP22K1M4, HA-LP22K1M4B, HA-LP11K24, HA-LP11K24B, HA-LP15K24, HA-LP15K24B, HA-LP22K24, HA-LP22K24B.
    • HF-JP11K1M4, HF-JP11K1M4B, HF-JP15K1M4, HF-JP15K1M4B. , HF-JP534, HF-JP534B, HF-JP734, HF-JP734B, HF-JP1034, HF-JP1034B, HF-JP1534, HF-JP1534B, HF-JP2034, HF-JP2034B, HF-JP3534, HF-JP3534B, HF-JP5034, HF-JP5034B.
    Bộ điều khiển Amplifier Servo Mitsubishi MR-J3 Series :
    • MR-J3-10A, MR-J3-20A, MR-J3-40A, MR-J3-60A, MR-J3-70A, MR-J3-100A, MR-J3-200A, MR-J3-350A, MR-J3-500A, MR-J3-700A, MR-J3-11KA, MR-J3-15KA, MR-J3-22KA.
    • MR-J3-60A4, MR-J3-100A4, MR-J3-200A4, MR-J3-350A4, MR-J3-500A4, MR-J3-700A4, MR-J3-11KA4, MR-J3-15KA4, MR-J3-22KA4.
    • MR-J3-10B, MR-J3-20B, MR-J3-40B, MR-J3-60B, MR-J3-70B, MR-J3-100B, MR-J3-200B, MR-J3-350B, MR-J3-500B, MR-J3-700B, MR-J3-11KB, MR-J3-15KB, MR-J3-22KB
    • MR-J3-10T, MR-J3-20T, MR-J3-40T, MR-J3-60T, MR-J3-70T, MR-J3-100T, MR-J3-200T, MR-J3-350T, MR-J3-500T, MR-J3-700T, MR-J3-11KT, MR-J3-15KT, MR-J3-22KT.
    • MR-J3-60T4, MR-J3-100T4, MR-J3-200T4, MR-J3-350T4, MR-J3-500T4, MR-J3-700T4, MR-J3-11KT4, MR-J3-15KT4, MR-J3-22KT4.
    Các loại khác trong MR-J3 quý khách hàng tham khảo trong tài liệu link tải phía trên.

    --------------------------
    MR-J4 Series
    Đại lý bán bộ điều khiển Servo Amplifier Mitsubishi MR-J4-20A và động cơ HG-KR23J
    Servo Amplifier Mitsubishi MR-J4-20A và động cơ HG-KR23J
    Link tải tài liệu tiếng Anh, tài liệu tiếng Việt và catalog sản phẩm servo Mitsubishi MR-J4 Series :
    Catalog giới thiệu các dòng Servo Mitsubishi MR-J4 Series
    Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-J4_A Series
    Tài liệu tiếng Việt hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-J4_B Series
    Tài liệu Manual hướng dẫn cài đặt sử dụng Servo Mitsubishi MR-J4_GF Series
    Bảng tra cứu lỗi Servo MR-J4 tiếng Việt, hướng xử lý, sửa chữa khắc phục lỗi Servo Mitsubishi

    Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng Servo MR-J4 :
    Động Cơ Servo dùng cho MR-J4 Series - Servo motor Model :
    • HG-KR053, HG-KR053B, HG-KR13, HG-KR13B, HG-MR053, HG-MR053B, HG-MR13, HG-MR13B.
    • HG-KR23, HG-KR23B, HG-MR23, HG-MR23B.
    • HG-KR43, HG-KR43B, HG-MR43, HG-MR43B.
    • HG-SR51, HG-SR51B, HG-SR52, HG-SR52B.
    • HG-KR73, HG-KR73B, HG-MR73, HG-MR73B.
    • HG-SR81, HG-SR81B, HG-SR102, HG-SR102B.
    • HG-SR121, HG-SR121B, HG-SR201, HG-SR201B, HG-SR152, HG-SR152B, HG-SR202, HG-SR202B.
    • HG-SR301, HG-SR301B, HG-SR352, HG-SR352B.
    • HG-SR421, HG-SR421B, HG-SR502, HG-SR502B.
    • HG-SR702, HG-SR702B.
    • HG-UR72, HG-UR72B. HG-UR152, HG-UR152B. HG-UR202, HG-UR202B. HG-UR352, HG-UR352B. HG-UR502, HG-UR352B.
    • HG-JR53, HG-KR53B. HG-JR73, HG-JR73B. HG-JR103, HG-JR103B. HG-JR153, HG-JR153B, HG-JR203, HG-JR203B. HG-JR353, HG-JR353B. HG-JR503, HG-JR503B. HG-JR601, HG-JR601B, HG-JR701M, HG-JR701MB, HG-JR703, HG-JR703B. HG-JR801, HG-JR801B, HG-JR12K1, HG-JR12K1B, HG-JR11K1M, HG-JR11K1MB, HG-JR903, HG-JR103B. HG-JR15K1, HG-JR15K1B, HG-JR15K1M, HG-JR15K1MB. HG-JR20K1, HG-JR20K1B, HG-JR25K1, HG-JR25K1B, HG-JR22K1M, HG-JR22K1MB.
    Hộp số cho động cơ Servo Mitsubishi MR-J4 :
    • LM-U2PAB-05M-0SS0, LM-U2PBB-07M-1SS0 , LM-H3P2A-07P-BSS0 , LM-H3P3A-12P-CSS0 , LM-K2P1A-01M-2SS1 , LM-U2PAD-10M-0SS0 , LM-U2PAF-15M-0SS0 , LM-U2PBD-15M-1SS0 , LM-H3P3B-24P-CSS0 , LM-H3P3C-36P-CSS0 , LM-H3P7A-24P-ASS0 , LM-K2P2A-02M-1SS1 , LM-U2PBF-22M-1SS0, LM-H3P3D-48P-CSS0 , LM-H3P7B-48P-ASS0 , LM-H3P7C-72P-ASS0 , LM-FP2B-06M-1SS0 , LM-K2P1C-03M-2SS1 , LM-U2P2B-40M-2SS0 , LM-H3P7D-96P-ASS0 , LM-K2P2C-07M-1SS1 , LM-K2P3C-14M-1SS1 , LM-U2P2C-60M-2SS0 , LM-FP2D-12M-1SS0 , LM-FP4B-12M-1SS0 , LM-K2P2E-12M-1SS1 , LM-K2P3E-24M-1SS1 , LM-U2P2D-80M-2SS0 , LM-FP2F-18M-1SS0 , LM-FP4D-24M-1SS0 , LM-FP4F-36M-1SS0, LM-FP4F-48M-1SS0.
    Bộ điều khiển Servo amplifier MR-J4 Series :
    • MR-J4-10A, MR-J4-20A, MR-J4-40A, MR-J4-60A, MR-J4-70A, MR-J4-100A, MR-J4-200A, MR-J4-350A, MR-J4-500A, MR-J4-700A.
    Bộ điều khiển Servo amplifier và động cơ servo điện áp 380Vac :
    • MR-J4-60GF4(-RJ), MR-J4-100GF4(-RJ), MR-J4-200GF4(-RJ), MR-J4-350GF4(-RJ), MR-J4-500GF4(-RJ), MR-J4-700GF4(-RJ), MR-J4-11KGF4(-RJ), MR-J4-15KGF4(-RJ), MR-J4-22KGF4(-RJ).
    • HG-SR524, HG-SR524B, HG-SR1024, HG-SR1024B, HG-SR1524, HG-SR1524B, HG-SR2024, HG-SR2024B, HG-SR3524, HG-SR3524B, HG-SR5024, HG-SR5024B, HG-SR7024, HG-SR7024B.
    • HG-JR534, HG-JR534B, HG-JR734, HG-JR734B, HG-JR1034, HG-JR1034B, HG-JR1534, HG-JR1534B, HG-JR2034, HG-JR2034B, HG-JR3534, HG-JR3534B, HG-JR5034, HG-JR5034B, HG-JR6014, HG-JR6014B, HG-JR701M4, HG-JR701M4B, HG-JR7034, HG-JR7034B, HG-JR8014, HG-JR8014B, HG-JR12K14, HG-JR12K14B, HG-JR11K1M4, HG-JR11K1M4B, HG-JR9034, HG-JR9034B, HG-JR15K14, HG-JR15K14B, HG-JR15K1M4, HG-JR15K1M4B, HG-JR20K14, HG-JR20K14B, HG-JR25K14, HG-JR25K14B, HG-JR22K1M4, HG-JR22K1M4B. LM-FP5H-60M-1SS0.
    --------------------------
    MR-JE Series
    Tổng đại lý phân phối động cơ, bộ điều khiển AC Servo MR-JE-200A Mitsubishi, động cơ Motor HG-SN202J / HG-SN152BJ
    Servo Mitsubishi MR-JE-200A + Motor HG-SN202J / HG-SN152BJ
    Link tải tài liệu hướng dẫn cài đặt và catalog sản phẩm servo Mitsubishi MR-JE Series :
    Loại Servo điều khiển phát xung từ PLC, mạch CNC, ... :
    Catalog giới thiệu các dòng Servo Mitsubishi MR-JE_A Series
    Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-JE_A Series
    Loại điều khiển kết nối mạng SSCNETIII/H :
    Catalog giới thiệu các dòng Servo Mitsubishi MR-JE_B Series
    Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-JE_B Series

    Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng Servo MR-JE :
    Động Cơ Servo dùng cho MR-JE Series và bộ điều khiển Servo amplifier :
    • MR-JE-10A, MR-JE-10B : HG-KN13, HG-KN13B, HG-KN13J, HG-KN13BJ.
    • MR-JE-20A, MR-JE-20B : HG-KN23, HG-KN23J, HG-KN23B, HG-KN23BJ.
    • MR-JE-40A, MR-JE-40B : HG-KN43, HG-KN43J, HG-KN43B, HG-KN43BJ.
    • MR-JE-70A, MR-JE-70B : HG-KN73, HG-KN73J, HG-KN73B, HG-KN73BJ, HG-SN52, HG-SN52J, HG-SN52B, HG-SN52BJ.
    • MR-JE-100A, MR-JE-100B : HG-SN102, HG-SN102J, HG-SN102B, HG-SN102BJ.
    • MR-JE-200A, MR-JE-200B : HG-SN152, HG-SN152J, HG-SN152B, HG-SN152BJ. HG-SN202, HG-SN202J, HG-SN202B, HG-SN202BJ. 
    • MR-JE-300A, MR-JE-300B : HG-SN302, HG-SN302J, HG-SN302B, HG-SN302BJ.
    Trên đây là toàn bộ nội dung giới thiệu về dòng các dòng sản phẩm servo hãng Mitsubishi - MelServo có trên thị trường kèm link tải catalog, tài liệu cho từng dòng. Chúng tôi - Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina là đại lý bán sản phẩm thiết bị điện tự động hóa hãng Mitsubishi tại Việt Nam có trụ sở tại Hà Nội rất mong nhận được sự ủng hộ của quý khách hàng.
    • Auto Vina mang đến giải pháp trọn gói thiết bị tự động hóa hãng Mitsubishi : PLC, biến tần, AC Servo, màn hình cảm ứng HMI GOT1000, GOT2000, GS2000.
    • Dịch vụ mở khóa, unlock, crack password PLC Mitsubishi FX, FX3U, FX3G, FX3GA, mở khóa màn hình HMI Mitsubishi.
    • Upload thông số AC servo, cài đặt hiệu chỉnh Servo cho các loại máy, lập trình điều khiển Servo Mitsubishi.
    • Sửa chữa thay thế LCD, tấm kính cảm ứng màn hình HMI Mitsubishi.
    Mọi chi tiết quý khách hàng vui lòng liên hệ :
      BỘ PHẬN KINH DOANH
    Sale 1: 0973.75.15.53
    Sale 2: 0901.76.76.16
    Sale 3: 0902.28.20.20
    Sales Admin hungnd.autovinaco@gmail.com
      BỘ PHẬN KỸ THUẬT
    Kỹ thuật: 0978.70.68.39
    Technical Manager quynhnb.autovinaco@gmail.com

    [/mota] [giaban]Giá: miễn phí[/giaban]

    LÊN ĐẦU TRANG