[giaban]Giá: miễn phí[/giaban]
[tomtat]
Sơ đồ kết nối giữa PLC Fx1S-30MT-001 với servo Delta dòng ASDA-B2 ( ASD-B2 ) công suất 0.75kW ASD-B2-0721-B.
Sơ đồ đấu nối điều khiển phát xung cho Servo Delta ASD-B2.
[/tomtat]
[mota]
1. Giới thiệu các cổng kết nối của AC Servo Delta ASD-B2-0721-B :
Trong Servo Delta ASD-B2 sẽ có các cổng kết nối với ký hiệu như sau :

  • CN1 : Cổng kết nối tín hiệu điều khiển.
  • CN2 : Cổng kết nối tín hiệu phản hồi Encoder từ động cơ Servo.
  • CN3 : Cổng kết nối truyền thông RS232 / RS485 , dùng để kết nối lên máy tính hoặc điều khiển Servo qua truyền thông.
  • CN4 : Cổng này không sử dụng, không có chức năng.
  • CN5 : Cổng kết nối tín hiệu Analog ouput, gồm có 2 kênh ngõ ra analog là MON1 và MON2.
2. Rắc CN1 - cổng kết nối ngõ vào / ra tín hiệu điều khiển servo :
Hình ảnh thực tế rắc CN1 :
Sơ đồ rắc CN1 Connection kết nối điều khiển AC Servo Delta ASDA-B2 series
CN1 Connection ASDA-B2 series
Vị trí rắc CN1 trên Drive của Servo ASDA-B2 :

Vị trí rắc CN1 trên bộ Drive AC Servo ASD-B2-0721-B, hướng dẫn kết nối Servo Delta ASD-B2
Vị trí rắc CN1 trên bộ Drive AC Servo ASD-B2-0721-B
Để kết nối chân điều khiển phát xung, chúng ta quan tâm tới các chân kết nối trên đầu rắc CN1 như sau :

Số chân Tên chân Chức năng
35 PULL HI Chân cấp nguồn +24V cho cổng nhận xung
41/PULSE  Pulse input (-), ngõ vào xung 0V
37 /SIGN  Position sign (-), ngõ vào đảo chiều

Tham khảo thêm về các sơ đồ đấu nối Servo Delta ASDA-B2 tại link :
Hướng dẫn đấu nối servo Delta ASDA-B2

3. Sơ đồ đấu nối điều khiển phát xung thay đổi vị trí của Servo Delta ASDA-B2:

Lưu ý : Với các ngõ điều khiển dạng Opencolector dưới đây, tần số đáp ứng tối đa là 200kHz

Sơ đồ sử dụng chế độ xung từ bộ PLC, board mạch có ngõ ra Opencolector NPN, tương thích với PLC Delta, Mitsubishi, ... Chúng ta sẽ sử dụng sơ đồ bên dưới :
  • Nguồn 24VDC từ bên ngoài cấp vào :
  • Sơ đồ đấu nối điều khiển phát xung cho servo ngõ vào xung dạng Opencolector NPN, nguồn 24V bên ngoài
    Ngõ vào xung dạng Opencolector, nguồn 24V bên ngoài.
  • Từ sơ đồ trên ta có sơ đồ kết nối giữa PLC Mitsubishi Fx1S-30MT-001 với Servo Delta ASD-B2-0721-B + Motor ECMA-C20807RS : 
Sơ đồ đấu nối điều khiển phát xung PLC Mitsubishi Fx1S-30MT-001 với AC Servo Delta 0.75kW ASD-B2-0721-B
Sơ đồ đấu nối điều khiển phát xung PLC Mitsubishi Fx1S-30MT-001 với AC Servo Delta 0.75kW ASD-B2-0721-B
4. Vấn đề cài đặt thông số AC Servo Delta ASDA-B2 :
Khi mua AC Servo Delta dòng ASDA-B2 mới từ CÔNG TY TNHH CƠ ĐIỆN AUTO VINA, thường các thông số này sẽ để mặc định của nhà sản xuất. Nếu quý khách muốn chắc chắn, chúng ta có thể thực hiện các bước cài đặt cơ bản để sử dụng chế độ điều khiển phát xung cho Servo như sau:
  • Bước 1: Kết nối motor Servo với Drive và tiến hành cấp nguồn cho Drive.
  • Bước 2 :Truy cập thông số P2-08, đặt bằng 10 , chờ cho Drive Servo kết thúc quá trình Reset thông số.
  • Bước 3 : Tắt nguồn khoảng trên 1 phút để tụ xả hết điện rồi cấp nguồn trở lại cho Drive.
  • Bước 4 : Vô hiệu hóa các cảnh báo lỗi, thông thường sẽ có :
    • Nếu Servo báo AL014, chúng ta truy câp thông số P2-15 đặt bằng 0.
    • Nếu Servo báo AL015, chúng ta truy câp thông số P2-16 đặt bằng 0.
    • Nếu Servo báo AL013, chúng ta truy câp thông số P2-17 đặt bằng 0. Đây là cảnh báo tín hiệu ra lệnh dừng khẩn. Khi đặt bằng 0, servo sẽ bỏ qua tín hiệu này.
  • Bước 5 : Kiểm tra thông số P1-00, nếu khác 2 thì đặt lại bằng 2 để lựa chọn chế độ phát xung từ Y0 vào Servo và cổng Y1 để đảo chiều Servo. ( Tính theo sơ đồ đấu nối ở trên ).
  • Bước 6 : Nếu servo đã hết các cảnh báo lỗi, chúng ta tiến hành cài đặt thông số về tỷ lệ xung / vòng quay: Với thông số mặc định thì 1 vòng quay sẽ có 100,000 bước. Chi tiết cách cài đặt, chúng ta xem ở mục số 5, Công ty Auto Vina sẽ lấy ví dụ tham khảo.
    • Hệ số nhân P1-44 : đang mặc định = 16.
    • Hệ số chia P1-45 : đang mặc định = 10.
  • Bước 7 : ON Servo, nếu servo chưa khóa trục động cơ, chúng ta cần kiểm tra thông số P2-10, thường khi mặc định nó sẽ là 101, lúc này nếu muốn Servo ON, chúng ta đặt P2-10 = 001.
5. Cài đặt Electronic Gear Ratio, tỷ số xung trên vòng quay của Servo :
  • Như đã nêu ở trên, một vòng quay của Servo Delta B2 mặt định sẽ là 100,000 xung, để Servo quay thuận hết 1 vòng chúng ta cần phát đủ 100,000 xung qua ngõ Y0 của PLC Fx1S-30MT theo sơ đồ đấu nối ở trên. Và để quay ngược chúng ta cần ON Y1 trước rồi thực hiện lệnh phát xung.
  • Vấn đề đặt ra: Muốn thay đổi số xung này trên một vòng quay, giả sử là 20,000 xung . Chúng ta tính toán thế nào để đặt thông số P1-44 và P1-45:
    • Đang có : P1-44 / P1-45 = 16/10 = 100,000 xung / vòng .
    • Cần có :   P1-44 / P1-45 = ? / ?   =   20,000 xung / vòng .
    • Từ mặc định là 100,000 xuống còn 20,000 tức là giảm 5 lần.
    • Để giảm số xung ngõ vào đi 5 lần thì hệ số nhân phải tăng lên 5 lần để bù lại.
    • Kết quả hệ số mới sẽ là : (16 / 10) x 5 = 8/1.
    • Vậy để phát xung 20,000 xung Servo quay đủ một vòng thì đặt P1-44 = 8, P1-45 =1.
Lưu ý : Thông số P1-45 chỉ đặt được khi Servo đang OFF

6. Lệnh phát xung trong PLC Fx1S-30MT-001 :
Sử dụng phần mềm lập trình PLC Mitsubishi GX Developer soạn thảo một đoạn lệnh tương tự như phòng kỹ thuật Auto Vina làm như sau:
Hướng dẫn lập trình lệnh phát xung PLSR trong PLC Mitsubishi điều khiển servo Delta
Lệnh PLSR trong PLC Mitsubishi điều khiển servo Delta
Ý nghĩa các câu lệnh trên :
  • Khi cần chạy, chúng ta nạp tần số vào thanh ghi D0, tần số càng cao, tốc độ càng nhanh, cách tính có trong bài viết tham khảo : Lập trình PLC Mitsubishi phát xung điều khiển Servo
  • Nạp số xung - hay chính là số bước chạy của động cơ vào thanh ghi D10. Giả sử ở trên cần 20,000 xung / vòng quay. Nếu muốn quay 1/2 vòng thì nạp 10,000 xung.
  • M0 : Lệnh chạy thuận, khi đó Y1 đang OFF.
  • M1 : Lệnh chạy ngược, Y1 sẽ ON lên trước.
  • Hệ số k100 trong lệnh PLSR : đây là thời gian tăng tốc giảm tốc khi khởi động chạy và dừng phát xung. Hệ số này tính theo ms, giúp làm mượt chuyển động.
Biên soạn : ©Nguyễn Bá Quỳnh - Phòng kỹ thuật - Công ty TNHH Cơ điện Auto Vina
Xuất bản ngày 23/03/2017.
Bài viết thuộc bản quyền của tác giả. Hãy tôn trọng tác giả nếu có ý định sao chép nội dung cho mục đích riêng hoặc có ý định thương mại hóa tài liệu như một số bài viết cũ đã và đang bị sao chép!

Dưới đâu là một số Model AC Servo Delta thuộc series ASDA-B2 thường có trên thị trường.
[/mota]

[tomtat] Bộ điều khiển AC Servo Drive ASD-B3-0721-L và động cơ AC Servo Motor ECM-B3M-C20807RS1 hãng Delta Electronics.
AC Servo Delta ASDA-B3 Series, công suất 750W.
Động cơ Servo Delta 0.75kW 3000 vòng / phút loại có phanh và không phanh.
Công ty phân phối thiết bị tự động hóa hãng Delta Electronics tại Việt Nam.
[/tomtat][mota]

Delta Servo Drive ASD-B3-0721-L và Delta Servo Motor ECM-B3M-C20807RS1
Servo Drive ASD-B3-0721-L và Servo Motor ECM-B3M-C20807RS1

Thông số kỹ thuật :
Bộ điều khiển - AC Servo Drive ASD-B3-0721-L :
  • AC Servo Drive B3 Series.
  • Công suất 750W ( 0.75kW ).
  • Nguồn cấp :
    •  1P 220V AC, dòng định mức 8.76A
    •  3P 220V AC, dòng định mức 16.68A
  • Cooling Method : Natural cooling.
  • Drive Resolution : 24-bit (16,777,216 pls / rev)
  • Main Circuit Control : SVPWM control
  • Tuning Mode : Auto / Manual
  • Regenerative Resistor : Built-in
  • Position Control Mode :
    • Pulse Type (only for pulse control mode) : Pulse + Direction; A phase + B phase; CCW pulse +CW pulse
    • Max. Output Pulse Frequency (only for pulse control mode) : 
      • Pulse + direction: 4 Mpps;
      • CCW pulse + CW pulse: 4 Mpps;
      • A phase + B phase: single-phase 4 Mpps;
      • Open collector: 200 Kpps
    • Command Source :
      • External pulse (only for pulse control mode)
      • Internal register (PR mode)
    • Smoothing Method : Low-pass, S-curve, and moving filters
    • E-Gear Ratio : N / M times, limited to (1 / 4 < N / M < 262144), N: 1 - 536870911 / M: 1 - 2147483647
    • Torque Limit : Parameter settings
    • Feed Forward Compensation : Parameter settings
  • Speed Control Mode :
    • Analog Command :
      • Voltage Range 0 to ±10 VDC
      • Resolution 12-bit
      • Input Impedance 1 MΩ
      • Time Constant 25μs
    • Speed Control Range : 1 : 6000
    • Command Source : External analog command / Internal register
    • Smoothing Method : Low-pass and S-curve filters
    • Torque Limit : Parameter settings or analog input
    • Bandwidth Maximum : 3.1 kHz
    • Speed Calibration Ratio :
      • ±0.01% at 0% to 100% load fluctuation
      • ±0.01% at ±10% power fluctuation
      • ±0.01% at 0ºC to 50ºC ambient temperature fluctuation
  • Torque Control :
    • Analog Command :
      • Voltage Range : 0 to ±10 VDC
      • Input Impedance : 1 MΩ
      • Time Constant : 25μs
    • Command Source : External analog command / Internal register
    • Smoothing Method : Low-pass filter
    • Speed Limit : Parameter settings or analog input
  • Analog Monitor Output : Monitoring signal can be set with parameters (voltage output range: ±8V); resolution: 10-bit
  • Digital Input / Output :
    • Input : Servo on, Fault reset, Gain switch, Pulse clear, Zero speed clamping, ...
    • Output :
      • A, B, Z line driver output
      • Servo ready, Servo on, Zero speed detection, ...
  • Protection Function : Overcurrent, Overvoltage, Undervoltage, Overheat, Regeneration error, Overload, Excessive speeddeviation, Excessive position deviation, Encoder error, Adjustment error, Emergency stop, Forward /reverse limit error, Serial communication error, RST leak phase, Serial communication timeout, Shortcircuit protection for terminals U, V, W
  • Communication Interface :
    • USB : 
      • Mini USB Port(CN4)
      • Connects PC for software operation
      • Connects with ASDA-SOFT with standard USB Mini connection cable
    • RS-485 :
      • COM Port Connector : CN3 Modbus communication port (B3-L)
Động cơ - AC Servo Motor ECM-B3M-C20807RS1 :
  • Rated Power (kW) : 0.75kW
  • Rated Torque (N-m) : 2.4 N-m
  • Maximum Torque (N-m) : 8.4 N-m
  • Rated Speed (rpm) : 3000 vòng / phút
  • Maximum Speed (rpm) : 6000 vòng / phút
  • Rated Current (Arms) : 4.27 Ampe
  • Max. Instantaneous Current (Arms) : 15.8 Ampe
Động cơ - AC Servo Motor ECM-B3M-C20807SS1 :
  • Tương đương với ECM-B3M-C208074RS1 nhưng có thêm phanh hãm, ứng dụng trong trục đứng Z máy CNC và nhiều ứng dụng khách cần phanh khóa dịch chuyển khi mất nguồn điện hoặc sự cố xảy ra.
Cách đọc thông tin sản phẩm Servo Delta B3 Series từ Model Name :
Tài liệu hướng dẫn cài đặt sử dụng Servo Delta B3
Phần mềm cài đặt và kết nối Servo Delta B3 với máy tính

[/mota]
[giaban]Giá: liên hệ[/giaban]

[giaban]Giá: liên hệ[/giaban]
[tomtat]
Tình trạng : hàng có sẵn.
Bộ điều khiển Drive và động cơ Motor Servo hãng Delta 1.5kW ( 1500W ).
Nguồn cấp 220VAC, Encoder 17 bit, 160.000 xung / vòng quay.
Servo Drive: ASD-B2-1521-B
Servo Motor: ECMA-E21315GS hoặc ECMA-E21315RS, ...
[/tomtat]
[mota]
Công ty TNHH Cơ điện Auto Vina - Nhà phân phối thiết bị tự động hóa - Tổng đại lý cung cấp AC Servo Delta.
Thông tin thiết bị :

  • Bộ điều khiển AC Servo: AC Servo Driver 1.5 kW, nguồn cấp 1 hoặc 3 pha 220 VAC
    • Model : ASD-B2-1521-B
  • Động cơ AC Servo Motor : 1.5 kW, Encoder 17bit.
    • Model: ECMA-E21315GS - ECMA-E21315RS
  • Phụ kiện kết nối:
    • Power Connector ( đầu nối cấp nguồn cho Motor) : ASD-CAPW1000
    • Encoder Connector (Đầu nối cable Encoder) : ASDBCAEN1000
    • Driver CN1(I/O) Connector ( Đầu kết nối điều khiển I/O) : ASDBCNDS0044
Tài liệu hướng dẫn sử dụng cài đặt, lắp đặt servo, kích thước servo Delta ASDA-B2 1.5kW :
Chế độ điều khiển :
  • Điều khiển vị trí Position.
  • Điều khiển tốc độ Speed.
  • Điều khiển lực căng Torque.
  • Chế độ kép, có thể cài đặt sẵn 2 chế độ và chọn lựa theo điều kiện.
Auto Vina đơn vị nhập khẩu và phân phối bộ điều khiển AC Servo, Động cơ Motor Servo hãng Delta 1kW : ASD-B2-1521-B , ECMA-E21315GS - ECMA-E21315RS
AC Servo Delta 1kW : ASD-B2-1521-B , ECMA-E21315GS - ECMA-E21315RS
[/mota]

[tomtat] Đại lý bán các loại Servo Delta, AC Servo Motors, servo Drive hãng Delta ASDA-B3 series.

Động cơ Servo Delta B3 series, bảng giá bộ điều khiển servo và động cơ servo Delta.
Hướng dẫn chọn servo Delta đời mới ASDA-B3.
Động cơ servo Delta nhỏ gọn, độ chính xác cao.
[/tomtat][mota]
CÔNG TY TNHH CƠ ĐIỆN AUTO VINA - đơn vị nhập khẩu và phân phối sản phẩm AC Servo hãng Delta Electronics, Mitsubishi, Yaskawa, Panasonic tại thị trường VIỆT NAM.
Auto Vina xin gửi tới quý khách hàng bài giới thiệu chung về Servo Delta ASDA-B3 đời mới kèm link tải tài liệu và phần mềm cho Servo Delta ASDA-B3.
Standard type for General Purpose Application :
ASDA-B3 Series, dòng sản phẩm mới, nâng cấp từ dòng ASDA-B, ASDA-B2.
Bộ điều khiển AC Servo Drive và AC Servo Motor ASDA-B3 Series hãng Delta
Bộ điều khiển AC Servo Drive ASDA-B3 Series

I. Giới thiệu chung về servo Delta dòng ASDA-B3 :
Tính năng và tiện ích :
  • Khả năng đáp ứng cao rút ngắn 40% thời gian giải quyết so với các phiên bản trước đó.
  • Tất cả các động cơ đều hỗ trợ bộ mã hóa Encoder tuyệt đối 24-bit.
  • Nhiều tùy chọn bus truyền thông tốc độ cao.
  • Tích hợp chế độ điều khiển PID.
  • Chức năng điều chỉnh độ khuếch đại nâng cao, giao diện phân tích hệ thống, chống rung và các chức năng mô hình hóa hệ thống
  • Chức năng tái tạo năng lượng
Ứng dụng :
  • Máy công cụ, điện tử, chất bán dẫn, robots công nghiệp, in ấn, đóng gói, dệt may, kho bãi, y tế.
II. Link tài tài liệu hướng dẫn sử dụng, phần mềm cài đặt servo, catalog servo Delta dòng ASDA-B3 :

Hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt Servo Delta ASDA-B3 Series
Catalog giới thiệu servo Delta dòng ASDA-B3

Phần mềm kết nối cài đặt ASDA-Soft V6 Servo Delta A3 B3 Series bằng máy tính

III. Thông tin tra cứu Model Delta AC Servo Drive & Motor ASDA-B3 Series :

1. Servo Drive Model Name cho Servo Delta ASDA-B3 :
Cách đọc thông tin Servo Drive model name ASDA-B3 Series
Cách đọc thông tin Servo Drive ASDA-B3 Series

2. Servo Motor Model Name :
a. ECM-B3 Series Servo Motor :
Cách đọc thông tin động cơ Servo Motor ASDA-B3 Series
Cách đọc thông tin Servo Motor ASDA-B3 Series

b. ECM-A3 Series Servo Motor : dùng chung cho Servo Drive ASDA-B3 và ASDA-A3 Series
Cách đọc thông tin Servo Motor ASDA-A3 Series
Cách đọc thông tin Servo Motor ASDA-A3 Series

IV. Các model Drive thông dụng đã có mặt trên thị trường :
Các Model sản phẩm trong dòng ASDA-B3 Series :
Bộ điều khiển AC Servo - AC Servo Drive Model gồm ASDA-B3, ASDA-B3A, ASDA-B3B :
  • -L : loại thông thường
  • -M : thay RS485 sang CANopen
  • -F : thay RS485 sang DMCNET
  • -E : thay RS485 sang EtherCAT
ASD-B3 Series :
  • ASD-B3-0121-L, ASD-B3-0121-M, ASD-B3-0121-F, ASD-B3-0121-E : công suất 100W, 220V
  • ASD-B3-0221-L, ASD-B3-0221-M, ASD-B3-0221-F, ASD-B3-0221-E : công suất 200W, 220V
  • ASD-B3-0421-L, ASD-B3-0421-M, ASD-B3-0421-F, ASD-B3-0421-E : công suất 400W, 220V
  • ASD-B3-0721-L, ASD-B3-0721-M, ASD-B3-0721-F, ASD-B3-0721-E : công suất 750W, 220V
  • ASD-B3-1021-L, ASD-B3-1021-M, ASD-B3-0221-F, ASD-B3-1021-E : công suất 1000W - 1kW, 220V
  • ASD-B3-1521-L, ASD-B3-1521-M, ASD-B3-1521-F, ASD-B3-1521-E : công suất 1500W - 1.5kW, 220V
  • ASD-B3-2023-L, ASD-B3-2023-M, ASD-B3-2023-F, ASD-B3-2023-E : công suất 2000W - 2kW, 220V
  • ASD-B3-3023-L, ASD-B3-3023-M, ASD-B3-3023-F, ASD-B3-3023-E : công suất 3000W - 3kW, 220V
ASD-B3A Series : dòng sản phẩm hỗ trợ chức năng phanh động dynamic brake function và có chứng nhận STO
  • ASD-B3A-0121-L, ASD-B3A-0121-M, ASD-B3A-0121-F, ASD-B3A-0121-E : công suất 100W, 220V
  • ASD-B3A-0221-L, ASD-B3A-0221-M, ASD-B3A-0221-F, ASD-B3A-0221-E : công suất 200W, 220V
  • ASD-B3A-0421-L, ASD-B3A-0421-M, ASD-B3A-0421-F, ASD-B3A-0421-E : công suất 400W, 220V
  • ASD-B3A-0721-L, ASD-B3A-0721-M, ASD-B3A-0721-F, ASD-B3A-0721-E : công suất 750W, 220V
  • ASD-B3A-1021-L, ASD-B3A-1021-M, ASD-B3A-0221-F, ASD-B3A-1021-E : công suất 1000W - 1kW, 220V
  • ASD-B3A-1521-L, ASD-B3A-1521-M, ASD-B3A-1521-F, ASD-B3A-1521-E : công suất 1500W - 1.5kW, 220V
  • ASD-B3A-2023-L, ASD-B3A-2023-M, ASD-B3A-2023-F, ASD-B3A-2023-E : công suất 2000W - 2kW, 220V
  • ASD-B3A-3023-L, ASD-B3A-3023-M, ASD-B3A-3023-F, ASD-B3A-3023-E : công suất 3000W - 3kW, 220V
ASD-B3A Series : phiên bản sẽ rút gọn tính năng để phục vụ cho các ứng dụng cơ bản mà vẫn đáp ứng nhu cầu thực tế.
  • ASD-B3B-0121-L, ASD-B3B-0121-M, ASD-B3B-0121-F, ASD-B3B-0121-E : công suất 100W, 220V
  • ASD-B3B-0221-L, ASD-B3B-0221-M, ASD-B3B-0221-F, ASD-B3B-0221-E : công suất 200W, 220V
  • ASD-B3B-0421-L, ASD-B3B-0421-M, ASD-B3B-0421-F, ASD-B3B-0421-E : công suất 400W, 220V
  • ASD-B3B-0721-L, ASD-B3B-0721-M, ASD-B3B-0721-F, ASD-B3B-0721-E : công suất 750W, 220V
  • ASD-B3B-1021-L, ASD-B3B-1021-M, ASD-B3B-0221-F, ASD-B3B-1021-E : công suất 1000W - 1kW, 220V
  • ASD-B3B-1521-L, ASD-B3B-1521-M, ASD-B3B-1521-F, ASD-B3B-1521-E : công suất 1500W - 1.5kW, 220V
  • ASD-B3B-2023-L, ASD-B3B-2023-M, ASD-B3B-2023-F, ASD-B3B-2023-E : công suất 2000W - 2kW, 220V
  • ASD-B3B-3023-L, ASD-B3B-3023-M, ASD-B3B-3023-F, ASD-B3B-3023-E : công suất 3000W - 3kW, 220V
V. Các model Motor thông dụng đã có mặt trên thị trường :
* Động Cơ Servo - Servo motor Model :
Loại quán tính thấp : Low Inertia, tốc độ 3000 rpm, ECM-A3L series dùng chung với ASDA-A3 Series và ECM-B3L series :
  • ECM-A3L-CY040FRS1: công suất 50W :
  • ECM-A3L-CY0401RS1: công suất 100W.
  • ECM-A3L-CY0602RS1: công suất 200W.
  • ECM-A3L-CY0604RS1: công suất 400W.
  • ECM-A3L-C_0804___: công suất 400W.
  • ECM-A3L-CY0807RS1: công suất 750W.
  • ECM-B3L-C20401RS1: công suất 100W
Loại quán tính tầm trung : Medium Inertia, ECM-B3M series :
  • ECM-B3M-C20602RS1: công suất 200W.
  • ECM-B3M-C20604RS1: công suất 400W.
  • ECM-B3M-C20804RS1: công suất 400W.
  • ECM-B3M-C20807RS1: công suất 750W.
  • ECM-B3M-C20807SS1: công suất 750W, có phanh hãm.
  • ECM-B3M-E21310RS1: công suất 1000W 1kW.
  • ECM-B3M-E21315RS1: công suất 1500W 1.5kW.
  • ECM-B3M-E21320RS1: công suất 2000W 2kW.
  • ECM-B3M-F21830RS1, ECM-B3M-E21830RS1: công suất 3000W 3kW.
Loại quán tính cao : High Inertia, ECM-A3H series tốc độ 3000 rpm, dùng chung với dòng ASDA-A3 :
  • ECM-A3H-CY040FRS1: công suất 50W.
  • ECM-A3H-CY0401RS1: công suất 100W.
  • ECM-A3H-CY0602RS1: công suất 200W.
  • ECM-A3H-CY0604RS1: công suất 400W.
  • ECM-A3H-CY0804RS1: công suất 400W.
  • ECM-A3H-CY0807RS1: công suất 750W.
  • ECM-A3H-CY0807SS1 : công suất 750W, có phanh hãm.
[/mota]
[giaban]Giá: liên hệ[/giaban]

[tomtat] Tổng hợp tài liệu hướng dẫn sử dụng cài đặt Servo hãng Mitsubishi. Catalog lựa chọn Servo Mitsubishi các loại MR-C, MR-E, MR-J, MR-JE, MR-J2, MR-J2M, MR-J2S, MR-J3, MR-J4. Bảng mã lỗi Servo Mitsubishi tiếng Việt. Sơ đồ đấu nối động cơ Servo Mitsubishi. Cách hàn cable Encoder Servo Mitsubishi.
[/tomtat][mota]
CÔNG TY TNHH CƠ ĐIỆN AUTO VINA - đơn vị nhập khẩu và phân phối các loại sản phẩm AC Servo, DC servo hãng Mitsubishi, Delta, Panasonic, Yaskawa, Fuji tại thị trường VIỆT NAM. Auto Vina xin gửi tới quý khách hàng link tải tài liệu, catalog các loại bộ điều khiển và động cơ AC Servo hãng Mitsubishi :

Bảng tra cứu mã lỗi và các khắc phục sự cố động cơ Servo Mitsubishi
Bảng tra cứu mã lỗi và các khắc phục sự cố Servo Mitsubishi tiếng Việt
MR-C Series
Đại lý bán bộ điều khiển và động cơ Servo MR-C hãng Mitsubishi
Bộ điều khiển và động cơ Servo MR-C hãng Mitsubishi
Link tài tài liệu :
Hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt Servo Mitsubishi MR-C Series
Catalog giới thiệu servo MR-C Mitsubishi

Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng MR-C :
Động Cơ Servo - Servo motor Model :
  • HC-PQ033,HC-PQ033B, HC-PQ053,HC-PQ053B, HC-PQ13, HC-PQ13B, HC-PQ23B, HC-PQ23B, HC-PQ43, HC-PQ43B, HC-PQ033, HC-PQ033B, HC-PQ053, HC-PQ053B, HC-PQ13, HC-PQ13B, HC-PQ23, HC-PQ23B.
Bộ điều khiển Servo - Servo Amplifier Model :
  • MR-C10A : công suất 30W, 50W, 100W. Điện áp 220V.
  • MR-C20A : công suất 200W. Điện áp 220V.
  • MR-C40A : công suất 400W. Điện áp 220V.
  • MR-C10A1 : công suất 30W, 50W, 100W. Điện áp 110V
  • MR-C20A1 : công suất 200W. Điện áp 110V
--------------------------

MR-E Super Series
Đại lý bán AC Servo Mitsubishi MR-E-40A-KH003
Bộ điều khiển Servo Mitsubishi MR-E-40A-KH003
Link tải tài liệu và catalog sản phẩm servo MR-E Super Series.
Tổng hợp hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt, catalog Servo Mitsubishi MR-E Series

Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng MR-E :
Động Cơ Servo - Servo motor Model :
  • Động cơ Servo 100W có phanh hãm và loại không phanh : HF-KN13, HF-KN13J, HF-KN13B, HF-KN13BJ 
  • Động cơ Servo 200W có phanh hãm Brake, có giăng dầu và loại không phanh :HF-KN23, HF-KN23J, HF-KN23B, HF-KN23BJ
  • AC Servo Motor 400W : HF-KN43, HF-KN43J, HF-KN43B, HF-KN43BJ
  • AC Servo Motor 500W : HF-SN52, HF-SN52J, HF-SN52B, HF-SN52BJ
  • AC Servo Motor 750W : HF-KN73, HF-KN73J, HF-KN73B, HF-KN73BJ
  • AC Servo Motor 1000W - 1kW : HF-SN102, HF-SN102J, HF-SN102B, HF-SN102BJ
  • AC Servo Motor 1500W - 1.5kW : HF-SN152, HF-SN152J, HF-SN152B, HF-SN152BJ
  • AC Servo Motor 2000W - 2kW : HF-SN202, HF-SN202J, HF-SN202B, HF-SN202BJ
Bộ điều khiển Servo MR-E-A-KH003 series - Servo Amplifier Model điều khiển phát xung :
  • MR-E-10A-KH003 : công suất 100W, điện áp 3-phase hoặc 1 phase 220VAC.
  • MR-E-20A-KH003 : công suất 200W,  điện áp 3-phase hoặc 1 phase 220VAC.
  • MR-E-40A-KH003 : công suất 400W,  điện áp 3-phase hoặc 1 phase 220VAC.
  • MR-E-70A-KH003 : công suất 750W,  điện áp 3-phase hoặc 1 phase 220VAC.
  • MR-E-100A-KH003 : công suất 1kW,  điện áp 3-phase 220VAC.
  • MR-E-200A-KH003 : công suất 2kW,  điện áp 3-phase 220VAC.
Bộ điều khiển Servo MR-E-AG-KH003 series - Servo Amplifier Model, điều khiển analog input :
  • MR-E-10AG-KH003 : công suất 100W, điện áp 3-phase hoặc 1 phase 220VAC.
  • MR-E-20AG-KH003 : công suất 200W,  điện áp 3-phase hoặc 1 phase 220VAC.
  • MR-E-40AG-KH003 : công suất 400W,  điện áp 3-phase hoặc 1 phase 220VAC.
  • MR-E-70AG-KH003 : công suất 750W,  điện áp 3-phase hoặc 1 phase 220VAC.
  • MR-E-100AG-KH003 : công suất 1kW,  điện áp 3-phase 220VAC.
  • MR-E-200AG-KH003 : công suất 2kW,  điện áp 3-phase 220VAC.
--------------------------
Melservo-J Series
Đại lý bán bộ điều khiển động cơ Servo Amplifier MR-J10A
Bộ điều khiển Servo Amplifier MR-J10A
Link tải tài liệu và catalog sản phẩm servo Mitsubishi MR-J Series.
Tổng hợp hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số, catalog Servo Mitsubishi MR-J Series

Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng MR-J :
Động Cơ Servo HA-ME, HA-FE, HA-SE - Servo motor Model :
  • HA-ME053, HA-ME053BG, HA-ME13, HA-ME13BG, HA-ME23, HA-ME23BG, HA-ME43, HA-ME43BG, HA-ME73, HA-ME73BG.
  • HA-FE053, HA-FE053BG, HA-FE13, HA-FE13BG, HA-FE23, HA-FE23BG, HA-FE33, HA-FE33BG, HA-FE43, HA-ME43BG, HA-FE63, HA-FE63BG.
  • HA-SE52, HA-SE82, HA-SE102, HA-SE152. 
  • HA-SE52B, HA-SE82B, HA-SE102B, HA-SE152B.
  • HA-SE52C, HA-SE82C, HA-SE102C, HA-SE152C.
  • HA-SE52BC, HA-SE82BC, HA-SE102BC, HA-SE152BC.
  • HA-SE53, HA-SE83, HA-SE103, HA-SE153.
  • HA-SE53B, HA-SE83B, HA-SE103B, HA-SE153B.
  • HA-SE81, HA-SE81C, HA-SE81B, HA-SE81BC.
  • HA-SE202, HA-SE352, HA-SE202B, HA-SE352B.
  • HA-SE203, HA-SE353.
  • HA-SE121, HA-SE151, HA-SE201, HA-SE301.
Bộ điều khiển Servo MR-J series - Servo Amplifier Model :
  • MR-J10A, MR-J10A1, MR-J10MA, MR-J10MA1 : công suất 100W.
  • MR-J20A, MR-J20A1, MR-J20MA, MR-J20MA1 : công suất 200W.
  • MR-J40A, MR-J40A1, MR-J40MA, MR-J40MA1 : công suất 400W.
  • MR-J60A, MR-J60A1, MR-J60MA, MR-J60MA1 : công suất 600W.
  • MR-J70A, MR-J70A1, MR-J70MA, MR-J70MA1 : công suất 750W.
  • MR-J100A, MR-J100A1, MR-J100MA, MR-J100MA1 : công suất 1kW.
  • MR-J200A, MR-J200A1, MR-J200MA, MR-J200MA1 : công suất 2kW.
  • MR-J350A, MR-J350A1, MR-J350MA, MR-J350MA1 : công suất 3.5kW.
--------------------------
    MR-J2 Series
    Đại lý bán bộ điều khiển động cơ Servo Amplifier MR-J2-70A 750W
    Bộ điều khiển Servo Amplifier MR-J2-70A
    Link tải tài liệu và catalog sản phẩm servo Mitsubishi MR-J2 Series loại điều khiển phát xung, loại điều khiển kết nối mạng, loại tích hợp chức năng vị trí :
    Tổng hợp hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số, Servo Mitsubishi MR-J2_A Series
    Tài hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số, kết nối Servo Mitsubishi MR-J2_B Series
    Tài hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số, kết nối Servo Mitsubishi MR-J2_C Series

    Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng MR-J2 :
    Động Cơ Servo dùng cho MR-J2 Series - Servo motor Model :
    • HC-MF053, HC-MF053B. HC-MF13, HC-MF13B. HC-MF23, HC-MF23B. HC-MF43, HC-MF43B. HC-MF73, HC-MF73B.
    • HA-EF053, HA-EF053B. HA-EF13, HA-EF13B. HA-EF23, HA-EF23B. HA-EF33, HA-EF33B. HA-EF43, HA-EF43B. HA-EF63, HA-EF63B.
    • HC-SF81, HC-SF81B. HC-SF121, HC-SF121B. HC-SF201, HC-SF201B. HC-SF301, HC-SF301B. HC-SF52, HC-SF52B. HC-SF102, HC-SF102B. HC-SF152, HC-SF152B. HC-SF202, HC-SF202B. HC-SF352, HC-SF352B. HC-SF53, HC-SF53B. HC-SF103, HC-SF103B. HC-SF153, HC-SF153B. HC-SF203, HC-SF203B. HC-SF353, HC-SF353B. HC-RF103, HC-RF103B.
    • HC-RF153, HC-RF153B. HC-RF203, HC-RF203B. HC-UF72, HC-UF72B.
    • HC-UF152, HC-UF152B. HC-UF202, HC-UF202B. HC-UF13, HC-UF13B. HC-UF23, HC-UF23B. HC-UF43, HC-UF43B. HC-UF73, HC-UF73B.
    Bộ điều khiển Servo MR-J2 series loại điều khiển bằng xung - Servo Amplifier Model :
    • MR-J2-10A, MR-J2-10A1 : công suất 100W.
    • MR-J2-20A, MR-J2-20A1 : công suất 200W.
    • MR-J2-40A, MR-J2-40A1 : công suất 400W.
    • MR-J2-60A : công suất 600W.
    • MR-J2-70A : công suất 750W.
    • MR-J2-100A : công suất 1kW.
    • MR-J2-200A : công suất 2kW.
    • MR-J2-350A : công suất 3.5kW.
    Bộ điều khiển Servo MR-J2 series loại điều khiển bằng kết nối mạng SSC-NET - Servo Amplifier Model :
    • MR-J2-10B : công suất 100W.
    • MR-J2-20B : công suất 200W.
    • MR-J2-40B : công suất 400W.
    • MR-J2-60B : công suất 600W.
    • MR-J2-70B : công suất 750W.
    • MR-J2-100B : công suất 1kW.
    • MR-J2-200B : công suất 2kW.
    • MR-J2-350B : công suất 3.5kW.
    Bộ điều khiển Servo MR-J2 series loại tích hợp sẵn chức năng điều khiển vị trí - Servo Amplifier Model :
    • MR-J2-10C : công suất 100W.
    • MR-J2-20C : công suất 200W.
    • MR-J2-40C : công suất 400W.
    • MR-J2-60C : công suất 600W.
    • MR-J2-70C : công suất 750W.
    • MR-J2-100C : công suất 1kW.
    • MR-J2-200C : công suất 2kW.
    • MR-J2-350C : công suất 3.5kW.
    Bộ điều khiển Servo MR-J2 series loại tích hợp sẵn indexing function - Servo Amplifier Model :
    • MR-J2-10CT : công suất 100W.
    • MR-J2-20CT : công suất 200W.
    • MR-J2-40CT : công suất 400W.
    • MR-J2-60CT : công suất 600W.
    • MR-J2-70CT : công suất 750W.
    • MR-J2-100CT : công suất 1kW.
    • MR-J2-200CT : công suất 2kW.
    • MR-J2-350CT : công suất 3.5kW.
    Một số Servo Drive - Servo Amplifier đặc biệt khác :
    • MR-J2-40D-S24 : bộ điều khiển servo dùng cho hãng máy phay, máy tiện, máy CNC MAZAK.
    • MR-J2-60D-S24 :
    • MR-J2-03B5 : thuộc Series MR-J2-JrB, sử dụng nguồn cấp 24V, tích hợp kết nối mạng SSCNET. Công suất nhỏ 30W, tương thích với 3 model Servo Motor HC-AQ0135D, HC-AQ0235D, HC-AQ0335D
    Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina có đầy đủ tài liệu hướng dẫn và thông tin về các dòng sản phẩm đặc biệt trên. Quý khách hàng cần tham khảo có thể gửi email về cho bộ phận kỹ thuật Auto Vina để có thêm tài liệu các dòng sản phẩm này.
    --------------------------
    MR-J2M Series
    Đại lý bán bộ điều khiển động cơ Servo Amplifier MR-J2M-40DU 400W
    Bộ điều khiển Servo Amplifier MR-J2M-40DU
    Link tải tài liệu và catalog sản phẩm servo Mitsubishi MR-J2M Series tích hợp kết nối mạng SSCNET.
    Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số, catalog Servo Mitsubishi MR-J2M Series

    Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng MR-J2M :
    Động Cơ Servo dùng cho MR-J2M Series - Servo motor Model :
    • HC-KFS053, HC-KFS053B, HC-KFS13, HC-KFS13B, HC-KFS23, HC-KFS23B, HC-KFS43, HC-KFS43B, HC-KFS73, HC-KFS73B.
    • HC-MFS053, HC-MFS053B, HC-MFS13, HC-MFS13B, HC-MFS23, HC-MFS23B, HC-MFS43, HC-MFS43B, HC-MFS73, HC-MFS73B.
    • HC-UFS053, HC-UFS053B, HC-UFS13, HC-UFS13B, HC-UFS23, HC-UFS23B, HC-UFS43, HC-UFS43B, HC-UFS73, HC-UFS73B.
    Bộ điều khiển Servo MR-J2M series - Servo Amplifier Model :
    • MR-J2M-10DU : công suất 100W.
    • MR-J2M-20DU : công suất 200W.
    • MR-J2M-40DU : công suất 400W.
    • MR-J2M-70DU : công suất 750W.
    Interface unit :
    • MR-J2M-P8B : SSCNET
    Base unit :
    • MR-J2M-BU4 : 4 khe gắn, công suất kết nối Servo motor lớn nhất 1600W, chạy liên tục 1280W.
    • MR-J2M-BU6 : 6 khe gắn, công suất kết nối Servo motor lớn nhất 2400W, chạy liên tục 1920W.
    • MR-J2M-BU8 : 8 khe gắn, công suất kết nối Servo motor lớn nhất 3200W, chạy liên tục 2560W.
    --------------------------
    MR-J2S Series
    Đại lý bán drive Amplifier MelServo Mitsubishi MR-J2S-100A công suất 1000W, Động cơ Servo HC-SFS102 HC-SFS102B
    Drive Amplifier MelServo Mitsubishi 1kW MR-J2S-100A
    Link tải tài liệu và catalog sản phẩm servo Mitsubishi MR-J2S Series :
    Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-J2S_A Series
    Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-J2S_B Series

    Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng MR-J2S :
    Động Cơ Servo dùng cho MR-J2S Series - Servo motor Model :
    • HC-KFS053, HC-KFS053B, HC-KFS13, HC-KFS13B, HC-KFS23, HC-KFS23B, HC-KFS43, HC-KFS43B, HC-KFS73, HC-KFS73B.
    • HC-MFS053, HC-MFS053B, HC-MFS13, HC-MFS13B, HC-MFS23, HC-MFS23B, HC-MFS43, HC-MFS43B, HC-MFS73, HC-MFS73B.
    • HC-SFS81, HC-SFS81B, HC-SFS121, HC-SFS121B, HC-SFS201, HC-SFS201B, HC-SFS301, HC-SFS301B, HC-SFS52, HC-SFS52B, HC-SFS102, HC-SFS102B, HC-SFS152, HC-SFS152B, HC-SFS202, HC-SFS202B, HC-SFS352, HC-SFS352B, HC-SFS502, HC-SFS502B, HC-SFS702, HC-SFS702B, HC-SFS53, HC-SFS53B, HC-SFS103, HC-SFS103B, HC-SFS153, HC-SFS153B, HC-SFS203, HC-SFS203B, HC-SFS353, HC-SFS353B, HC-SFS503, HC-SFS503B.
    • HC-SFS524, HC-SFS524B, HC-SFS1024, HC-SFS1024B, HC-SFS1524, HC-SFS1524B, HC-SFS2024, HC-SFS2024B, HC-SFS3524, HC-SFS3524B, HC-SFS5024, HC-SFS5024B, HC-SFS7024, HC-SFS7024B.
    • HC-UFS053, HC-UFS053B, HC-UFS13, HC-UFS13B, HC-UFS23, HC-UFS23B, HC-UFS43, HC-UFS43B, HC-UFS73, HC-UFS73B.
    • HA-LFS601, HA-LFS601B, HA-LFS801, HA-LFS801B, HA-LFS12K1, HA-LFS12K1B, HA-LFS15K1, HA-LFS15K1B, HA-LFS20K1, HA-LFS25K1B, HA-LFS701M, HA-LFS701MB, HA-LFS11K1M, HA-LFS11K1MB, HA-LFS15K1M, HA-LFS15K1MB, HA-LFS22K1M, HA-LFS22K1MB, HA-LFS502, HA-LFS502B, HA-LFS702, HA-LFS702B, HA-LFS11K2, HA-LFS11K2B, HA-LFS15K2, HA-LFS15K2B, HA-LFS22K2, HA-LFS22K2B.
    • HC-LFS52, HC-LFS52B, HC-LFS102, HC-LFS102B, HC-LFS152, HC-LFS152B, HC-LFS202, HC-LFS202B, HC-LFS302, HC-LFS302B.
    Bộ điều khiển Servo MR-J2S series - Servo Amplifier Model :
    MR-J2S-A :
    • MR-J2S-10A, MR-J2S-20A, MR-J2S-40A, MR-J2S-60A, MR-J2S-70A, MR-J2S-100A, MR-J2S-200A, MR-J2S-350A, MR-J2S-500A, MR-J2S-700A, MR-J2S-11KA MR-J2S-15KA MR-J2S-22KA.
    MR-J2S-B :
    • MR-J2S-10B, MR-J2S-20B, MR-J2S-40B, MR-J2S-60B, MR-J2S-70B, MR-J2S-100B, MR-J2S-200B, MR-J2S-350B, MR-J2S-500B, MR-J2S-700B, MR-J2S-11KB MR-J2S-15KB MR-J2S-22KB.
    MR-J2S-B4 :
    • MR-J2S-60B4, MR-J2S-70B4, MR-J2S-100B4, MR-J2S-200B4, MR-J2S-350B4, MR-J2S-500B4, MR-J2S-700B4.
    --------------------------
    MR-J3 Series
    Đại lý bán Servo Mitsubishi MR-J3-200A công suất 2kW, nhà phân phối bảo hành sửa chữa Servo Mitsubishi
    Drive MR-J3-200A công suất 2kW
    Link tải tài liệu và catalog sản phẩm servo Mitsubishi MR-J3 Series :
    Catalog giới thiệu các dòng Servo Mitsubishi MR-J3 Series
    Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-J3_A Series
    Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-J3_B Series
    Tài liệu Manual hướng dẫn cài đặt sử dụng Servo Mitsubishi MR-J3_T Series
    Tài liệu Manual hướng dẫn cài đặt sử dụng Servo Mitsubishi MR-J3__BS Series

    Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng Servo MR-J3 :
    Động Cơ Servo dùng cho MR-J3 Series - Servo motor Model :
    • HF-MP053, HF-MP053B, HF-MP13, HF-MP13B, HF-MP23, HF-MP23B, HF-MP43, HF-MP43B, HF-MP73, HF-MP73B.
    • HF-KP053, HF-KP053B, HF-KP13, HF-KP13B, HF-KP23, HF-KP23B, HF-KP43, HF-KP43B, HF-KP73, HF-KP73B.
    • HF-SP51, HF-SP51B, HF-SP81, HF-SP81B, HF-SP121, HF-SP12B, HF-SP201, HF-SP201B, HF-SP301, HF-SP301B, HF-SP421, HF-SP421B, HF-SP52, HF-SP52B, HF-SP102, HF-SP102B, HF-SP152, HF-SP152B, HF-SP202, HF-SP202B, HF-SP352, HF-SP352B, HF-SP502, HF-SP502B, HF-SP702, HF-SP702B.
    • HC-RP103, HC-RP103B, HC-RP153, HC-RP153B, HC-RP203, HC-RP203B, HC-RP353, HC-RP353B, HC-RP503, HC-RP503B
    • HC-UP72, HC-UP72B, HC-UP152, HC-UP152B, HC-UP202, HC-UP202B, HC-UP352, HC-UP352B, HC-UP502, HC-UP502B.
    • HC-LP52, HC-LP52B, HC-LP102, HC-LP102B, HC-LP152, HC-LP152B, HC-LP202, HC-LP202B, HC-LP302, HC-LP302B.
    • HA-LP601, HA-LP601B, HA-LP801, HA-LP801B, HA-LP12K1, HA-LP12K1B, HA-LP15K1, HA-LP15K1B, HA-LP20K1, HA-LP20K1B, HA-LP25K1, HA-LP25K1B. HA-LP701M, HA-LP701MB, HA-LP11K1M, HA-LP11K1MB, HA-LP15K1M, HA-LP15K1MB, HA-LP22K1M, HA-LP22K1MB. HA-LP502, HA-LP502B, HA-LP702, HA-LP702B, HA-LP11K2, HA-LP11K2B, HA-LP15K2, HA-LP15K2B, HA-LP22K2, HA-LP22K2B.
    • HF-JP11K1M, HF-JP11K1MB, HF-JP15K1M, HF-JP15K1MB, HF-JP53, HF-JP53B, HF-JP73, HF-JP73B, HF-JP103, HF-JP103B, HF-JP153, HF-JP153B, HF-JP203, HF-JP203B, HF-JP353, HF-JP303B, HF-JP503, HF-JP503B.
    • HF-SP524, HF-SP524B, HF-SP1024, HF-SP1024B, HF-SP1524, HF-SP1524B, HF-SP2024, HF-SP2024B, HF-SP3524, HF-SP3524B, HF-SP5024, HF-SP5024B, HF-SP7024, HF-SP7024B.
    • HA-LP6014, HA-LP6014B, HA-LP8014, HA-LP8014B, HA-LP12K14, HA-LP12K14B, HA-LP15K14, HA-LP15K14B, HA-LP20K14, HA-LP20K14B, HA-LP701M4, HA-LP701M4B, HA-LP11K1M4, HA-LP11K1M4B, HA-LP15K1M4, HA-LP15K1M4B, HA-LP22K1M4, HA-LP22K1M4B, HA-LP11K24, HA-LP11K24B, HA-LP15K24, HA-LP15K24B, HA-LP22K24, HA-LP22K24B.
    • HF-JP11K1M4, HF-JP11K1M4B, HF-JP15K1M4, HF-JP15K1M4B. , HF-JP534, HF-JP534B, HF-JP734, HF-JP734B, HF-JP1034, HF-JP1034B, HF-JP1534, HF-JP1534B, HF-JP2034, HF-JP2034B, HF-JP3534, HF-JP3534B, HF-JP5034, HF-JP5034B.
    Bộ điều khiển Amplifier Servo Mitsubishi MR-J3 Series :
    • MR-J3-10A, MR-J3-20A, MR-J3-40A, MR-J3-60A, MR-J3-70A, MR-J3-100A, MR-J3-200A, MR-J3-350A, MR-J3-500A, MR-J3-700A, MR-J3-11KA, MR-J3-15KA, MR-J3-22KA.
    • MR-J3-60A4, MR-J3-100A4, MR-J3-200A4, MR-J3-350A4, MR-J3-500A4, MR-J3-700A4, MR-J3-11KA4, MR-J3-15KA4, MR-J3-22KA4.
    • MR-J3-10B, MR-J3-20B, MR-J3-40B, MR-J3-60B, MR-J3-70B, MR-J3-100B, MR-J3-200B, MR-J3-350B, MR-J3-500B, MR-J3-700B, MR-J3-11KB, MR-J3-15KB, MR-J3-22KB
    • MR-J3-10T, MR-J3-20T, MR-J3-40T, MR-J3-60T, MR-J3-70T, MR-J3-100T, MR-J3-200T, MR-J3-350T, MR-J3-500T, MR-J3-700T, MR-J3-11KT, MR-J3-15KT, MR-J3-22KT.
    • MR-J3-60T4, MR-J3-100T4, MR-J3-200T4, MR-J3-350T4, MR-J3-500T4, MR-J3-700T4, MR-J3-11KT4, MR-J3-15KT4, MR-J3-22KT4.
    Các loại khác trong MR-J3 quý khách hàng tham khảo trong tài liệu link tải phía trên.

    --------------------------
    MR-J4 Series
    Đại lý bán bộ điều khiển Servo Amplifier Mitsubishi MR-J4-20A và động cơ HG-KR23J
    Servo Amplifier Mitsubishi MR-J4-20A và động cơ HG-KR23J
    Link tải tài liệu tiếng Anh, tài liệu tiếng Việt và catalog sản phẩm servo Mitsubishi MR-J4 Series :
    Catalog giới thiệu các dòng Servo Mitsubishi MR-J4 Series
    Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-J4_A Series
    Tài liệu tiếng Việt hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-J4_B Series
    Tài liệu Manual hướng dẫn cài đặt sử dụng Servo Mitsubishi MR-J4_GF Series
    Bảng tra cứu lỗi Servo MR-J4 tiếng Việt, hướng xử lý, sửa chữa khắc phục lỗi Servo Mitsubishi

    Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng Servo MR-J4 :
    Động Cơ Servo dùng cho MR-J4 Series - Servo motor Model :
    • HG-KR053, HG-KR053B, HG-KR13, HG-KR13B, HG-MR053, HG-MR053B, HG-MR13, HG-MR13B.
    • HG-KR23, HG-KR23B, HG-MR23, HG-MR23B.
    • HG-KR43, HG-KR43B, HG-MR43, HG-MR43B.
    • HG-SR51, HG-SR51B, HG-SR52, HG-SR52B.
    • HG-KR73, HG-KR73B, HG-MR73, HG-MR73B.
    • HG-SR81, HG-SR81B, HG-SR102, HG-SR102B.
    • HG-SR121, HG-SR121B, HG-SR201, HG-SR201B, HG-SR152, HG-SR152B, HG-SR202, HG-SR202B.
    • HG-SR301, HG-SR301B, HG-SR352, HG-SR352B.
    • HG-SR421, HG-SR421B, HG-SR502, HG-SR502B.
    • HG-SR702, HG-SR702B.
    • HG-UR72, HG-UR72B. HG-UR152, HG-UR152B. HG-UR202, HG-UR202B. HG-UR352, HG-UR352B. HG-UR502, HG-UR352B.
    • HG-JR53, HG-KR53B. HG-JR73, HG-JR73B. HG-JR103, HG-JR103B. HG-JR153, HG-JR153B, HG-JR203, HG-JR203B. HG-JR353, HG-JR353B. HG-JR503, HG-JR503B. HG-JR601, HG-JR601B, HG-JR701M, HG-JR701MB, HG-JR703, HG-JR703B. HG-JR801, HG-JR801B, HG-JR12K1, HG-JR12K1B, HG-JR11K1M, HG-JR11K1MB, HG-JR903, HG-JR103B. HG-JR15K1, HG-JR15K1B, HG-JR15K1M, HG-JR15K1MB. HG-JR20K1, HG-JR20K1B, HG-JR25K1, HG-JR25K1B, HG-JR22K1M, HG-JR22K1MB.
    Hộp số cho động cơ Servo Mitsubishi MR-J4 :
    • LM-U2PAB-05M-0SS0, LM-U2PBB-07M-1SS0 , LM-H3P2A-07P-BSS0 , LM-H3P3A-12P-CSS0 , LM-K2P1A-01M-2SS1 , LM-U2PAD-10M-0SS0 , LM-U2PAF-15M-0SS0 , LM-U2PBD-15M-1SS0 , LM-H3P3B-24P-CSS0 , LM-H3P3C-36P-CSS0 , LM-H3P7A-24P-ASS0 , LM-K2P2A-02M-1SS1 , LM-U2PBF-22M-1SS0, LM-H3P3D-48P-CSS0 , LM-H3P7B-48P-ASS0 , LM-H3P7C-72P-ASS0 , LM-FP2B-06M-1SS0 , LM-K2P1C-03M-2SS1 , LM-U2P2B-40M-2SS0 , LM-H3P7D-96P-ASS0 , LM-K2P2C-07M-1SS1 , LM-K2P3C-14M-1SS1 , LM-U2P2C-60M-2SS0 , LM-FP2D-12M-1SS0 , LM-FP4B-12M-1SS0 , LM-K2P2E-12M-1SS1 , LM-K2P3E-24M-1SS1 , LM-U2P2D-80M-2SS0 , LM-FP2F-18M-1SS0 , LM-FP4D-24M-1SS0 , LM-FP4F-36M-1SS0, LM-FP4F-48M-1SS0.
    Bộ điều khiển Servo amplifier MR-J4 Series :
    • MR-J4-10A, MR-J4-20A, MR-J4-40A, MR-J4-60A, MR-J4-70A, MR-J4-100A, MR-J4-200A, MR-J4-350A, MR-J4-500A, MR-J4-700A.
    Bộ điều khiển Servo amplifier và động cơ servo điện áp 380Vac :
    • MR-J4-60GF4(-RJ), MR-J4-100GF4(-RJ), MR-J4-200GF4(-RJ), MR-J4-350GF4(-RJ), MR-J4-500GF4(-RJ), MR-J4-700GF4(-RJ), MR-J4-11KGF4(-RJ), MR-J4-15KGF4(-RJ), MR-J4-22KGF4(-RJ).
    • HG-SR524, HG-SR524B, HG-SR1024, HG-SR1024B, HG-SR1524, HG-SR1524B, HG-SR2024, HG-SR2024B, HG-SR3524, HG-SR3524B, HG-SR5024, HG-SR5024B, HG-SR7024, HG-SR7024B.
    • HG-JR534, HG-JR534B, HG-JR734, HG-JR734B, HG-JR1034, HG-JR1034B, HG-JR1534, HG-JR1534B, HG-JR2034, HG-JR2034B, HG-JR3534, HG-JR3534B, HG-JR5034, HG-JR5034B, HG-JR6014, HG-JR6014B, HG-JR701M4, HG-JR701M4B, HG-JR7034, HG-JR7034B, HG-JR8014, HG-JR8014B, HG-JR12K14, HG-JR12K14B, HG-JR11K1M4, HG-JR11K1M4B, HG-JR9034, HG-JR9034B, HG-JR15K14, HG-JR15K14B, HG-JR15K1M4, HG-JR15K1M4B, HG-JR20K14, HG-JR20K14B, HG-JR25K14, HG-JR25K14B, HG-JR22K1M4, HG-JR22K1M4B. LM-FP5H-60M-1SS0.
    --------------------------
    MR-JE Series
    Tổng đại lý phân phối động cơ, bộ điều khiển AC Servo MR-JE-200A Mitsubishi, động cơ Motor HG-SN202J / HG-SN152BJ
    Servo Mitsubishi MR-JE-200A + Motor HG-SN202J / HG-SN152BJ
    Link tải tài liệu hướng dẫn cài đặt và catalog sản phẩm servo Mitsubishi MR-JE Series :
    Loại Servo điều khiển phát xung từ PLC, mạch CNC, ... :
    Catalog giới thiệu các dòng Servo Mitsubishi MR-JE_A Series
    Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-JE_A Series
    Loại điều khiển kết nối mạng SSCNETIII/H :
    Catalog giới thiệu các dòng Servo Mitsubishi MR-JE_B Series
    Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-JE_B Series

    Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng Servo MR-JE :
    Động Cơ Servo dùng cho MR-JE Series và bộ điều khiển Servo amplifier :
    • MR-JE-10A, MR-JE-10B : HG-KN13, HG-KN13B, HG-KN13J, HG-KN13BJ.
    • MR-JE-20A, MR-JE-20B : HG-KN23, HG-KN23J, HG-KN23B, HG-KN23BJ.
    • MR-JE-40A, MR-JE-40B : HG-KN43, HG-KN43J, HG-KN43B, HG-KN43BJ.
    • MR-JE-70A, MR-JE-70B : HG-KN73, HG-KN73J, HG-KN73B, HG-KN73BJ, HG-SN52, HG-SN52J, HG-SN52B, HG-SN52BJ.
    • MR-JE-100A, MR-JE-100B : HG-SN102, HG-SN102J, HG-SN102B, HG-SN102BJ.
    • MR-JE-200A, MR-JE-200B : HG-SN152, HG-SN152J, HG-SN152B, HG-SN152BJ. HG-SN202, HG-SN202J, HG-SN202B, HG-SN202BJ. 
    • MR-JE-300A, MR-JE-300B : HG-SN302, HG-SN302J, HG-SN302B, HG-SN302BJ.
    Trên đây là toàn bộ nội dung giới thiệu về dòng các dòng sản phẩm servo hãng Mitsubishi - MelServo có trên thị trường kèm link tải catalog, tài liệu cho từng dòng. Chúng tôi - Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina là đại lý bán sản phẩm thiết bị điện tự động hóa hãng Mitsubishi tại Việt Nam có trụ sở tại Hà Nội rất mong nhận được sự ủng hộ của quý khách hàng.
    • Auto Vina mang đến giải pháp trọn gói thiết bị tự động hóa hãng Mitsubishi : PLC, biến tần, AC Servo, màn hình cảm ứng HMI GOT1000, GOT2000, GS2000.
    • Dịch vụ mở khóa, unlock, crack password PLC Mitsubishi FX, FX3U, FX3G, FX3GA, mở khóa màn hình HMI Mitsubishi.
    • Upload thông số AC servo, cài đặt hiệu chỉnh Servo cho các loại máy, lập trình điều khiển Servo Mitsubishi.
    • Sửa chữa thay thế LCD, tấm kính cảm ứng màn hình HMI Mitsubishi.
    Mọi chi tiết quý khách hàng vui lòng liên hệ :
      BỘ PHẬN KINH DOANH
    Sale 1: 0973.75.15.53
    Sale 2: 0901.76.76.16
    Sale 3: 0902.28.20.20
    Sales Admin hungnd.autovinaco@gmail.com
      BỘ PHẬN KỸ THUẬT
    Kỹ thuật: 0978.70.68.39
    Technical Manager quynhnb.autovinaco@gmail.com

    [/mota] [giaban]Giá: miễn phí[/giaban]

    [tomtat] Hàng mới 100%.
    Phân phối sản phẩm AC Servo Motor & Servo Drive Mitsubishi.
    Servo Drive Amplifier Mitsubishi MR-J2S-700A + Servo Motor HC-SFS702, HA-LFS702, HC-SFS702B, HA-LFS702B.
    [/tomtat]
    [mota]
    Thông tin thiết bị :

    • Model : Bộ điều khiển Servo Mitsubishi công suất 7kW ( 7000W) :  MR-J2S-700A.
      • Nguồn cấp: 3-phase 200 VAC ~ 230 VAC, 50 Hz/60 Hz.
      • Mức dao động nguồn cho phép: 3-phase 170 to 253VAC
      • Công suất: 7.0 kW.
      • Phần mềm kết nối cài đặt thông số bằng máy tính : MR Configurator (Servo configuration software MRZJW3-SETUP151E). Link download tải phần mềm kết nối Servo Mitsubishi quý khách hàng vui lòng liên hệ phòng kỹ thuật công ty Auto Vina.
    • Động cơ Servo Mitsubishi HC-SFS Series :
      • Model HC-SFS702.
    • Servo Motor HA-LFS Series :
      • HA-LFS702.
    • Chức năng :
      • Điều khiển vị trí: phương pháp điều khiển vị trí bằng nhận xung tốc độ cao từ PLC, tương thích với lệnh phát xung từ các PLC của nhiều hãng khách nhau.
      • Điều khiển tốc độ bằng tín hiệu analog input.
      • Điều khiển lực căng Torque.
    • Hãng sản xuất: Mitsubishi - Nhật Bản.
    • Tài liệu hướng dẫn lập trình điều khiển phát xung cho MR-J2S-700A
    • Hình ảnh thiết bị :
    Đại lý bán Drive Amplifier MelServo Mitsubishi 7kW MR-J2S-700A
    Vỏ hộp AC Servo Mitsubishi MR-J2S-700A 7kW
    Nhà phân phối thiết bị tự động hóa Mitsubishi Drive Amplifier MelServo Mitsubishi 7000W MR-J2S-700A
    Drive AC Servo Mitsubishi MR-J2S-700A 7kW
    Đại lý bán và phân phối động cơ Servo motor HC-SFS702B dùng cho MR-J2S-700A
    Động cơ Servo HC-SFS702B dùng cho MR-J2S-700A
    • Cấu hình kết nối đầy đủ cho bộ điều khiển và động cơ Servo Mitsubishi 7kW - MR-J2S-700A :
      Cấu hình kết nối, sơ đồ đấu nối, cách kết nối bộ điều khiển Servo MR-J2S-700A
      Cấu hình kết nối bộ MR-J2S-700A
    Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina là đơn vị nhập khẩu và phân phối sản phẩm AC Servo - Melservo của hãng Mitsubishi tại Việt Nam. Chúng tôi cung cấp sản phẩm mới và dịch vụ sửa chữa các sự cố, lỗi ALE9, .. của Driver AC Servo cũ đang sử dụng, bảo hành thay thế bộ điều khiển servo và động cơ AC servo.
    Chúng tôi tin tưởng Auto Vina sẽ là đơn vị, đối tác mang lại lợi ích thiết thực cho quý khách hàng!
    [/mota][giaban]Giá: liên hệ[/giaban]

    [tomtat] Bộ AC Servo Delta ASDA-A2 công suất 1.5kW, điện áp 220V.
    AC Servo Delta Drive ASD-A2-1521-L và động cơ Servo Motor ECMA-E11315SS, ECMA-E11315RS.
    Hàng mới 100% do Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam.
    [/tomtat]
    [mota]

    Nhà phân phối, tổng đại lý bán AC Servo Delta ASD-A2-1521-L, ECMA-E11315SS, ECMA-E11315RS
    AC Servo Delta Drive ASD-A2-1521-L và Servo Motor ECMA-E11315SS
    Thông tin thiết bị :
    • Bộ điều khiển Drive Servo 1.5kW:
      • Model :  ASD-A2-1521-L
      • Nguồn cấp 1P hoặc 3P , 220VAC, phù hợp lưới điện Việt Nam.
    • Động cơ AC Servo Motor : 3.0 kW, 2000 vòng / phút.
      • Model: ECMA-E11315SS / ECMA-E11315RS
      • Tốc độ 2000 vòng/phút.
      • Độ phân giải Encoder 20 bit.
      • Moment định mức : 7.16 N-m; Moment lớn nhất : 21.48 N-m.
      • Phụ kiện kết nối servo Delta:
        • Power Connector ( đầu nối cấp nguồn cho Motor) : ASD-CAPW1000
        • Encoder Connector ( Đầu nối cable Encoder) : ASD-CAEN1000
        • Driver CN1(I/O) Connector ( Đầu kết nối điều khiển I/O) : ASD-CNSC0050
        • Power Cable (Without Brake) ASD-CAPW100X
        • Power Cable (With Brake) ASD-CAPW110X
        • Incremental Encoder Cable ASD-A2EB100X
        • Absolute Encoder Cable ASD-A2EB100X
      • Khi mua thiết bị AC Servo, quý khách hàng sẽ có :
        • Phần mềm kết nối AC Servo Delta.
        • Tài liệu hướng dẫn sử dụng và cài đặt AC Servo Delta.
      [/mota]
      [giaban]Giá: liên hệ[/giaban]

      [giaban]Giá: liên hệ[/giaban]
      [tomtat]Hàng mới 100%.
      Tình trạng : liên hệ. Số lượng : liên hệ.
      Bộ AC Servo hãng Mitsubishi công suất 1000W ( 1kW ), 220VAC.
      Servo Drive Amplifier Mitsubishi MR-JE-100A + Servo Motor HG-SN102J, HG-SN102BJ, HF-SN102J, HF-SN102BJ.
      [/tomtat]
      [mota]
      Thông tin thiết bị :

      Tổng đại lý phân phối động cơ, bộ điều khiển AC Servo MR-JE-100A Mitsubishi, động cơ Motor HG-SN102J / HG-SN102BJ
      Servo Mitsubishi MR-JE-100A + Motor HG-SN102J / HG-SN102BJ
      • Model : AC Servo Mitsubishi : Drive Amplifier Servo MR-JE-100A.
      • Động cơ AC Servo Mitsubishi HF-SN series : HF-SN102J hoặc HF-SN102BJ.
        • Tốc độ 2000 vòng / phút.
        • Moments định mức : 4.77 N.m
      • Động cơ AC Servo Mitsubishi HG-SN series : HG-SN102, HG-SN102BJ
        • Tốc độ 2000 vòng / phút.
      • Nguồn cấp: có thể sử dụng nguồn 3-phase hoặc 1-phase 200 VAC ~ 240 VAC, 50 Hz/60 Hz. Khuyến cáo nên sử dụng nguồn 3P 220V với công suất này để đạt được 100% tải.
      • Công suất Drive: 1 kW ( 1000W ).
      • Đòng điện định mức nguồn cấp : 5.0 A
      • Độ phân giải : encoder 17 bit, 131.072 xung / vòng quay.
      • Cable kết nối Servo Mitsubishi MR-JE-100A với máy tính qua cổng USB : MR-J3USBCBL3M.
      • Phần mềm kết nối Servo MR-JE-100A với máy tính : MR Configurator2 (SW1DNC-MRC2-E).
      • Chức năng điều khiển vị trí, tốc độ và moments ( lực căng ).
      • Hãng sản xuất: Mitsubishi - Nhật Bản.
      Nhà phân phối, tổng đại lý bán bộ Drive AC Servo Amplifier Mitsubishi MR-JE-100A 1000W
      Bộ Drive AC Servo Amplifier Mitsubishi MR-JE-100A
      [/mota]

      [tomtat] Đại lý bán các loại Servo Panasonic, AC Servo Motors Panasonic Mina A5 Family, động cơ Servo Minas A5 series, Minas A5II, Panasonic Minas A5IIE, Minas A5E, Servo Panasonic A5IIN series. Bảng giá Servo Panasonic A5IINL, tài liệu servo Panasonic Minas A5MN, bán servo Panasonic Minas A5MNL. Tổng hợp các loại servo Panasonic A5L series, minas A5B Series, Servo Motors Panasonic Minas A5A series.
      [/tomtat]
      [mota]
      CÔNG TY TNHH CƠ ĐIỆN AUTO VINA - đơn vị nhập khẩu và phân phối sản phẩm AC Servo hãng Panasonic, Delta, Mitsubishi, Yaskawa tại thị trường VIỆT NAM. Auto Vina xin gửi tới quý khách hàng link tải tài liệu, catalog và bài viết tổng hợp dành cho người mới tìm hiểu servo hãng Panasonic dòng Minas A5:


      Phần I: Thông tin cơ bản về các dòng Servo Panasonic Minas A5 Family - Digital AC Servo Motor and Driver :
      Đại lý bán Servo Panasonic Minas A5II Series
      Servo Panasonic Minas A5II Series
      1. Minas A5 II series: Two-degree-of-freedom control system - hệ thống điều khiển hai bậc tự do. All-in-one type 
        • Rated output : Công suất từ  50 W tới 15.0 kW
        • Độ phân giải Encoder : 20 bit incremental encoder, 17 bit absolute/ incremental encoder.
        • All-in-one: Tổng hợp tất cả các chế độ điều khiển trong một bao gồm Speed, Position, Torque, Full-closed control type.
      2. Minas A5 series: All-in-one type 
        • Rated output : Công suất từ  50 W tới 15.0 kW
        • Độ phân giải Encoder : 20 bit incremental encoder, 17 bit absolute/ incremental encoder.
        • All-in-one: Tổng hợp tất cả các chế độ điều khiển trong một bao gồm Speed, Position, Torque, Full-closed control type.
        Đại lý bán Servo Panasonic Minas A5IIE Series
        Servo Panasonic Minas A5IIE Series
      3. Minas A5 II E series: Two-degree-of-freedom control system - hệ thống điều khiển hai bậc tự do.Position control type - loại điều khiển vị trí.
        • Rated output : Công suất từ  50 W tới 5.0 kW
        • Độ phân giải Encoder : 20 bit incremental encoder.
        • Position control (pulse train commands) : Chức năng điều khiển vị trí thông qua lệnh phát xung từ PLC, board mạch CNC, mạch phát xung.
      4. Minas A5 II E series: Position control type - loại điều khiển vị trí.
        • Rated output : Công suất từ  50 W tới 5.0 kW
        • Độ phân giải Encoder : 20 bit incremental encoder.
        • Position control (pulse train commands) : Chức năng điều khiển vị trí thông qua lệnh phát xung từ PLC, board mạch CNC, mạch phát xung.
      5. Minas A5 II N Series : Dòng sản phẩm đặc biệt. Khả năng truyền thông mạng tốc độ cao Ultra high-speed Network type :
        • Công suất Rated output : 50 W ~ 15.0 kW.
        • Synchronized motion and precise CP control up to 32 axes with 100 Mbps communication : Đồng bộ chuyển động, kiểm soát chính xác lên đến 32 trục với tốc độ truyền thông 100 Mbps.
        • Standard Ethernet cable using : Sử dụng cable Ethernet tiêu chuẩn hoặc loại tốt hơn.
        • Two-degree-of-freedom control system : Hệ thống điều khiển 2 bậc tự do.
      6. Minas A5 II NL Series : Dòng sản phẩm đặc biệt. Linear motor and DD motor control type - chế độ điều khiển động cơ tuyến tính và động cơ trực tiếp DD :
        • Công suất động cơ tuyến tính  Linear motor: Compatible with 15.0 kW rotary AC servo motor.
        • Chế độ điều khiển vị trí Position, tốc độ Speed and lực đẩy Thrust control.
        •  Automatic setup function & Automatic magnetic pole detection function : Chức năng tự động cài đặt và tự động dò số cực của động cơ.
        • Two-degree-of-freedom control system : Hệ thống điều khiển 2 bậc tự do.
      7. Minas A5 II MN Series : Dòng sản phẩm đặc biệt công suất nhỏ. Điện một chiều 24V :
        • Công suất Rated output : 10W, 20W, 30W.
        • Synchronized motion and precise CP control up to 32 axes with 100 Mbps communication : Đồng bộ chuyển động, kiểm soát chính xác lên đến 32 trục với tốc độ truyền thông 100 Mbps.
        • Standard Ethernet cable using : Sử dụng cable Ethernet tiêu chuẩn hoặc loại tốt hơn.
        • Two-degree-of-freedom control system : Hệ thống điều khiển 2 bậc tự do.
      8. Minas A5 II MNL Series : Special Order Product, điều khiển động cơ tuyến tính, DC 24V.
        •  Công suất động cơ Linear motor: Tương thích với loại động cơ 30 W rotary AC servo motor .
        • Position, Speed and Thrust control.
        • Automatic setup function & Automatic magnetic pole detection function.
        • Two-degree-of-freedom control system.
      9. Minas A5L Series : Dòng sản phẩm đặc biệt. Linear motor and DD motor control type - chế độ điều khiển động cơ tuyến tính chuyển động tính tiến và động cơ trực tiếp Direct Drive Motor DD :
        • Công suất động cơ tuyến tính  Linear motor: Compatible with 15.0 kW rotary AC servo motor.
        • Chế độ điều khiển vị trí Position, tốc độ Speed and lực đẩy Thrust control.
        • Drastically reduced setup time by automatic setup : Giảm thời gian cài đặt cho người sử dụng bằng chức năng tự động cài đặt.
        •  Automatic magnetic pole detection function will detect the magnetic pole position of the linear motor : Chức năng tự động dò tìm cực từ sẽ dò tìm được vị trí cực từ của động cơ tuyến tính.
      10. Minas A5B Series : Loại Driver điều khiển qua truyền thông EtherCAT communication, đây cũng là hàng được đặt hàng đặc biệt.
        • Công suất ngõ ra : 50 W đến 15.0 kW
        • Supports PC-based controller : Hỗ trợ điều khiển thông qua máy tính.
        • Passed Official EtherCAT Conformance Test.
        • Standard Ethernet cable using : Sử dụng cable kết nối mạng Ethernet tiêu chuẩn hoặc loại cao cấp hơn.
        • Two-degree-of-freedom control system.
      11. Minas A5A Series : hàng được đặt hàng đặc biệt. Hỗ trợ điều khiển qua truyền thông RS485 giao thức AE-Link : General-purpose RS485 communication AE-LINK support type
        • Công suất ngõ ra : 50 W đến 5.0 kW
        • Vị trí có thể xác định bằng chức năng NC được tích hợp sẵn.
        • Có thể kết nối lên đến 31 trục.
        • Standard Ethernet cable using : Sử dụng cable kết nối mạng Ethernet tiêu chuẩn hoặc loại cao cấp hơn.
        • Two-degree-of-freedom control system.
      Phần II : Thông tin tra cứu Model Servo Motor và Servo Driver Panasonic Minas A5 Series :
      1. Tra cứu, hướng dẫn cách đọc model thông tin động cơ Servo :
        Các đọc mã hàng trong bảng tra cứu model Servo Motor dùng cho Minas A5 của Panasonic
        Bảng tra cứu model Servo Motor dùng cho Minas A5 của Panasonic
        Các dòng động cơ Servo Panasonic Minas A5 series không đi kèm hộp số gồm : MSMJ, MSMD, MSME, MDME, MFME, MGME, MHMD, MHME.
      2. Tra cứu, hướng dẫn đọc thông tin model động cơ servo có đi kèm hộp số :
        Hướng dẫn tra cứu model servo motor, cách đọc Model Servo Panasonic loại có hộp số đi kèm
        Cách đọc Model động cơ Servo Panasonic loại có hộp số đi kèm
        Các loại động cơ Servo Panasonic Mina A5 có đi kèm hộp số Gear : MSMD, MSME, MHMD. Hộp số có tỷ lệ 1/5, 1/9, 1/15, 1/25. Áp dụng cho các động cơ Servo công suất 100W, 200W, 400W, 750W.
      3. Đọc model bộ điều khiển Servo Driver Minas A5 Family :
        Cách đọc và tra cưu model Servo Driver Panasonic Minas A5 Series
        Model Servo Driver Panasonic Minas A5 Series
        Các loại Driver Servo Panasonic trong dòng A5 Family gồm cả A5II series, A5IIE series, A5E series : MAD, MDB, MCD, MDD.
      Tham khảo một số model, mã hàng Servo Driver và Servo Motor hãng Panasonic, dòng sản phẩm Minas A5 Family có trên thị trường :
      MSMD5AZG1U
      MHME152G1G
      MSME502GCD
      MSMD5AZG1V
      MHME152G1H
      MSME502GCG
      MSME5AZG1U
      MDDHT5540
      MSME502GCH
      MSME5AZG1V
      MDDHT5540E
      MGME092GCC
      MADHT1505
      MHME202G1G
      MGME092GCD
      MADHT1505E
      MHME202G1H
      MGME092GCG
      MSMD012G1U
      MEDHT7364
      MGME092GCH
      MSMD012G1V
      MEDHT7364E
      MGME202GCC
      MSME012G1U
      MHME302G1G
      MGME202GCD
      MSME012G1V
      MHME302G1H
      MGME202GCG
      MADHT1505
      MFDHTA390
      MGME202GCH
      MADHT1505E
      MFDHTA390E
      MGME302GCC
      MSMD022G1U
      MHME402G1G
      MGME302GCD
      MSMD022G1V
      MFDHTB3A2
      MGME302GCG
      MHMD022G1U
      MFDHTB3A2E
      MGME302GCH
      MHMD022G1V
      MHME502G1G
      MFECA0030MJD
      MSME022G1U
      MHME502G1H
      MFECA0050MJD
      MSME022G1V
      MFDHTB3A2
      MFECA0100MJD
      MADHT1507
      MFDHTB3A2E
      MFECA0200MJD
      MADHT1507E
      MGME092G1G
      MFECA0030ETD
      MSMD042G1U
      MGME092G1H
      MFECA0050ETD
      MSMD042G1V
      MDDHT5540
      MFECA0100ETD
      MHMD042G1U
      MDDHT5540E
      MFECA0200ETD
      MHMD042G1V
      MGME202G1G
      MFMCA0030NJD
      MSME042G1U
      MGME202G1H
      MFMCA0050NJD
      MSME042G1V
      MFDHTA390
      MFMCA0100NJD
      MBDHT2510
      MFDHTA390E
      MFMCA0200NJD
      MBDHT2510E
      MGME302G1G
      MFMCD0032ECD
      MSMD082G1U
      MGME302G1H
      MFMCD0052ECD
      MSMD082G1V
      MFDHTB3A2
      MFMCD0102ECD
      MHMD082G1U
      MFDHTB3A2E
      MFMCD0202ECD
      MHMD082G1V

      MFMCE0032ECD
      MSME082G1U

      MFMCE0052ECD
      MSME082G1V
      MDME102GCC
      MFMCE0102ECD
      MCDHT3520
      MDME102GCD
      MFMCE0202ECD
      MCDHT3520E
      MDME102GCG
      MFMCA0033ECT
      MDME102G1G
      MDME102GCH
      MFMCA0053ECT
      MDME102G1H
      MDME152GCC
      MFMCA0103ECT
      MDDHT3530
      MDME152GCD
      MFMCA0203ECT
      MDDHT3530E
      MDME152GCG
      MFMCA0032FCD
      MDME152G1G
      MDME152GCH
      MFMCA0052FCD
      MDME152G1H
      MDME202GCC
      MFMCA0102FCD
      MDDHT5540
      MDME202GCD
      MFMCA0202FCD
      MDDHT5540E
      MDME202GCG
      MFMCE0032FCD
      MDME202G1G
      MDME202GCH
      MFMCE0052FCD
      MDME202G1H
      MDME302GCC
      MFMCE0102FCD
      MEDHT7364
      MDME302GCD
      MFMCE0202FCD
      MEDHT7364E
      MDME302GCG
      MFMCA0033FCT
      MDME302G1G
      MDME302GCH
      MFMCA0053FCT
      MDME302G1H
      MDME402GCC
      MFMCA0103FCT
      MFDHTA390
      MDME402GCD
      MFMCA0203FCT
      MFDHTA390E
      MDME402GCG
      MFMCB0030PJT
      MDME402G1G
      MDME402GCH
      MFMCB0050PJT
      MDME402G1H
      MDME502GCC
      MFMCB0100PJT
      MFDHTB3A2
      MDME502GCD
      MFMCB0200PJT
      MFDHTB3A2E
      MDME502GCG
      DV0P4350
      MDME502G1G
      MDME502GCH
      DV0P4360
      MDME502G1H
      MHME102GCC
      DV0PM20024
      MFDHTB3A2
      MHME102GCD
      DV0PM20025
      MFDHTB3A2E
      MHME102GCG
      DV0PM20026
      MSME102G1G
      MHME102GCH
      DV0PM20010
      MSME102G1H
      MHME152GCC
      DV0PM20031
      MDDHT5540
      MHME152GCD
      DV0PM20032
      MDDHT5540E
      MHME152GCG
      DV0PM20033
      MSME152G1G
      MHME152GCH
      DV0PM20044
      MSME152G1H
      MHME202GCC
      DV0PM20045
      MDDHT5540
      MHME202GCD
      DV0PM20034
      MDDHT5540E
      MHME202GCG
      DV0PM20046
      MSME202G1G
      MHME202GCH
      DV0PM20035
      MSME202G1H
      MHME302GCC
      DV0PM20036
      MEDHT7364
      MHME302GCD
      DV0PM20037
      MEDHT7364E
      MHME302GCG
      DV0PM20038
      MSME302G1G
      MHME302GCH
      DV0PM20039
      MSME302G1H
      MHME402GCC
      MSME152GCH
      MFDHTA390
      MHME402GCD
      MSME202GCC
      MFDHTA390E
      MHME402GCG
      MSME202GCD
      MSME402G1G
      MHME402GCH
      MSME202GCG
      MSME402G1H
      MHME502GCC
      MSME202GCH
      MFDHTB3A2
      MHME502GCD
      MSME302GCC
      MFDHTB3A2E
      MHME502GCG
      MSME302GCD
      MSME502G1G
      MHME502GCH
      MSME302GCG
      MSME502G1H
      MSME102GCC
      MSME302GCH
      MFDHTB3A2
      MSME102GCD
      MSME402GCC
      MFDHTB3A2E
      MSME102GCG
      MSME402GCD
      MHME102G1G
      MSME102GCH
      MSME402GCG
      MHME102G1H
      MSME152GCC
      MSME402GCH
      MDDHT3530
      MSME152GCD
      MSME502GCC
      MDDHT3530E
      MSME152GCG


      Phần III. Sơ đồ kết nối cho một bô Servo Panasonic Minas A5 hoàn chỉnh :
      1. Loại nguồn cấp 100/200 V, kích thước A-frame đến E-frame :
        Sơ đồ đấu nối dây cho một bộ Servo Panasonic Minas A5 loại 200V
        Sơ đồ đấu nối dây cho một bộ Servo Panasonic Minas A5 loại 200V
        Tổng hợp sơ đồ đấu nối nguồn, kết nối cài đặt Servo Panasonic Minas A5 loại nguồn cấp 220V.
      2. Loại nguồn cấp 400V, kích thước D-frame và E-frame :
        Hướng dẫn đấu nối dây, cài đặt Servo Panasonic Minas A5 loại 400V 380V
        Sơ đồ đấu nối dây cho một bộ Servo Panasonic Minas A5 loại 400V
        Tổng hợp sơ đồ đấu nối nguồn, kết nối cài đặt Servo Panasonic Minas A5 loại nguồn cấp 380V.
      Phần IV. Sơ đồ kết nối dây tín hiệu - Wiring to Connector, XA, XB, XC, XD và các cầu đấu :
      1. Sơ đầu đấu nối nguồn, đấu nối động cơ, kết nối điện trở xả cho Servo Minas A5 hãng Panasonic loại nguồn cấp 1P 220V ( 100V 200V ) :
        Sơ đầu đấu nối servo Panasonic Minas A5 loại 1 phase 220V
        Sơ đầu đấu nối servo Minas A5 loại 1 phase 220V
      2. Sơ đầu đấu nối nguồn, đấu nối động cơ, kết nối điện trở xả cho Servo Minas A5 hãng Panasonic loại nguồn cấp 3P 220V ( 100V 200V ), Frame A, B, C, D :
        Sơ đầu đấu nối servo Panasonic Minas A5 loại 3 phase 220V Frame A, B, C, D
        Sơ đầu đấu nối servo Minas A5 loại 3 phase 220V Frame A, B, C, D
      3. Sơ đầu đấu nối nguồn, đấu nối động cơ, kết nối điện trở xả cho Servo Minas A5 hãng Panasonic loại nguồn cấp 1P 220V ( 100V 200V ), Frame E, F :
        Sơ đầu đấu nối servo Panasonic Minas A5 loại 3 phase 220V Frame E, F
        Sơ đầu đấu nối servo Minas A5 loại 3 phase 220V Frame E, F
      4. Sơ đầu đấu nối nguồn, đấu nối động cơ, kết nối điện trở xả cho Servo Minas A5 hãng Panasonic loại nguồn cấp 3P 380V ( 100V 200V ), Frame G, H :
        Sơ đầu đấu nối servo Panasonic Minas A5 loại 3 phase 220V Frame G, Frame H
        Sơ đầu đấu nối servo Minas A5 loại 3 phase 220V Frame G, H
      5. Sơ đầu đấu nối nguồn, đấu nối động cơ, kết nối điện trở xả cho Servo Minas A5 hãng Panasonic loại nguồn cấp 3P 380V ( 400V ), Frame D, E, F :
         
        Sơ đầu đấu nối servo Panasonic Minas A5 loại 3 phase 400V Frame D, Frame E, Frame F
        Sơ đầu đấu nối servo Minas A5 loại 3 phase 400V Frame D, E, F
      6. Sơ đầu đấu nối nguồn, đấu nối động cơ, kết nối điện trở xả cho Servo Minas A5 hãng Panasonic loại nguồn cấp 3P 380V ( 400V ), Frame G, H :
        Sơ đầu đấu nối servo Panasonic Minas A5 loại 3 phase 400V Frame G, Frame H
        Sơ đầu đấu nối servo Minas A5 loại 3 phase 400V Frame G, H
      Phần V. Sơ đồ kết nối dây tín hiệu điều khiển X4 Servo Panasonic ở chế độ điều khiển vị trí, điều khiển tốc độ, điều khiển lực căng, điều khiển vòng kín :
      1. Đấu nối Servo Panasonic Minas A5 Family ở chế độ điều khiển vị trí, phát xung chạy Servo :
        Sơ đồ đấu nối Servo Panasonic Minas A5 ở chế độ điều khiển vị trí, điều khiển phát xung. Hướng dẫn đấu nối điều khiển Position Control cho Servo Panasonic
        Sơ đồ đấu nối Servo Panasonic Minas A5 ở chế độ điều khiển vị trí, điều khiển phát xung
      2. Đấu nối Servo Panasonic Minas A5 Family ở chế độ điều khiển tốc độ, điều khiển bằng tín hiệu Analog, điều khiển Velocity  :
        Sơ đồ đấu nối Servo Panasonic Minas A5 ở chế độ điều khiển tốc độ Velocity Control Mode ( Speed ).
        Sơ đồ đấu nối Servo Panasonic Minas A5 ở chế độ điều khiển tốc độ Velocity Control Mode ( Speed ).
      3. Đấu nối Servo Panasonic Minas A5 Family ở chế độ điều khiển lực căng Torque Control :
        Đấu nối Servo Panasonic Minas A5 Family ở chế độ điều khiển lực căng Torque Control
        Đấu nối Servo Panasonic Minas A5 Family ở chế độ điều khiển lực căng Torque Control
      4. Đấu nối Servo Panasonic Minas A5 Family ở chế độ điều khiển vòng kín Full-closed Control Mode :
        Đấu nối Servo Panasonic Minas A5 Family ở chế độ điều khiển Full-closed, điều khiển có phản hồi, điều khiển vòng kín
        Đấu nối Servo Panasonic Minas A5 Family ở chế độ điều khiển Full-closed, điều khiển có phản hồi, điều khiển vòng kín
      Phần VI. Ví dụ đấu nối điều khiển giữa PLC Panasonic, PLC Omron, PLC Yokogawa, PLC Mitsubishi, PLC Keyence và Servo Panasonic ở chế độ điều khiển vị trí, lệnh phát xung từ PLC cho Servo Panasonic Minas A5 :
      1. Đấu nối Servo Panasonic Minas A5 Family điều khiển phát xung từ PLC hãng Panasonic FP7-AFP7PP02T/L(2-axes) AFP7PP04T/L(4-axes), Connection with the Panasonic devices SUNX :
        Điều khiển servo drive hãng Panasonic bằng PLC FP7-AFP7PP02T/L hoặc FP7-AFP7PP04T/L
        Điều khiển servo drive hãng Panasonic bằng PLC FP7-AFP7PP02T/L hoặc FP7-AFP7PP04T/L
      2. Đấu nối Servo Panasonic Minas A5 Family điều khiển phát xung từ PLC hãng Panasonic FPG-PP12 AFPG432, Connection with the Panasonic devices SUNX :
        Điều khiển phát xung cho servo Minas A5 từ PLC hãng Panasonic FPG-PP12 AFPG432
        Điều khiển phát xung từ PLC hãng Panasonic FPG-PP12 AFPG432, Connection with the Panasonic devices SUNX
      3. Sơ đồ đấu nối điều khiển phát xung cho Servo Panasonic Minas A5, sử dụng PLC FP2-PP2 AFP2430 Connection with the Panasonic devices SUNX.
        Sơ đồ đấu nối điều khiển phát xung cho Servo Panasonic Minas A5, sử dụng PLC FP2-PP2 AFP2430
        Sơ đồ đấu nối điều khiển phát xung cho Servo Panasonic Minas A5, sử dụng PLC FP2-PP2 AFP2430
      4. Cách đấu nối điều khiển phát xung bằng bộ điều khiển PLC FPG-C32T với Servo Minas A5 hãng Panasonic :
         
        Cách đấu nối điều khiển phát xung bằng bộ điều khiển PLC FPG-C32T với Servo Minas A5 hãng Panasonic
        Cách đấu nối điều khiển phát xung bằng bộ điều khiển PLC FPG-C32T với Servo Minas A5 hãng Panasonic
      5. Hướng dẫn đấu nối điều khiển phát xung bằng PLC hãng Yokogawa F3YP22-0P/F3YP24-0P/F3YP28-0P với Servo Minas A5 hãng Panasonic :
         
        Hướng dẫn đấu nối điều khiển phát xung bằng PLC hãng Yokogawa F3YP22-0P/F3YP24-0P/F3YP28-0P với Servo Minas A5
        Hướng dẫn đấu nối điều khiển phát xung bằng PLC hãng Yokogawa F3YP22-0P/F3YP24-0P/F3YP28-0P với Servo Minas A5
      6. Kết nối điều khiển phát xung vị trí bằng PLC hãng Yokogawa F3NC32-ON/F3NC34-ON với Servo Minas A5 hãng Panasonic :
        Kết nối điều khiển phát xung bằng PLC hãng Yokogawa F3NC32-ON/F3NC34-ON với Servo Minas A5
        Kết nối điều khiển phát xung bằng PLC hãng Yokogawa F3NC32-ON/F3NC34-ON với Servo Minas A5
      7. Kết nối điều khiển vị trí, lệnh phát xung bằng PLC, module phát xung hãng Omron CJ1W-NC113 với Servo Minas A5 :
         
        Kết nối điều khiển vị trí, lệnh phát xung bằng PLC, module phát xung hãng Omron CJ1W-NC113 với Servo Minas A5
        Kết nối điều khiển vị trí, lệnh phát xung bằng PLC, module phát xung hãng Omron CJ1W-NC113
      8. Kết nối điều khiển vị trí, lệnh phát xung bằng PLC, module phát xung hãng Omron CJ1W-NC133 với Servo Minas A5 :
        Kết nối điều khiển vị trí, lệnh phát xung bằng PLC, module phát xung hãng Omron CJ1W-NC133
        Kết nối điều khiển vị trí, lệnh phát xung bằng module phát xung PLC hãng Omron CJ1W-NC133
      9. Sơ đồ đấu nối điều khiển phát xung từ PLC hãng Mitsubishi QD75D1 cho servo Minas A5 Panasonic :
        Sơ đồ đấu nối điều khiển phát xung từ PLC hãng Mitsubishi QD75D1 cho servo Minas A5 Panasonic
        Sơ đồ đấu nối điều khiển phát xung từ Module PLC hãng Mitsubishi QD75D1 cho servo Minas A5 Panasonic
      10. Hướng dẫn đấu nối servo Minas A5 với PLC hãng Keyence KV-5000, KV-3000 ở chế độ điều khiển vị trí :
        Hướng dẫn đấu nối servo Minas A5 với PLC hãng Keyence KV-5000, KV-3000 chế độ điều khiển vị trí
        Hướng dẫn đấu nối servo Minas A5 với PLC hãng Keyence KV-5000, KV-3000
      Trên đây là toàn bộ nội dung giới thiệu về dòng servo Minas A5 và A5 II của hãng Panasonic. Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina là đại lý bán sản phẩm thiết bị điện tự động hóa hãng Pansonic tại Việt Nam có trụ sở tại Hà Nội rất mong nhận được sự ủng hộ của quý khách hàng.
      • Auto Vina cung cấp thiết bị PLC Panasonic, Servo Panasonic tất cả các dòng Minas A5, Minas A6 , ..., bán màn hình cảm ứng Panasonic.
      • Dịch vụ crack passwork, mở khóa PLC hãng Panasonic tất cả các dòng FP0, FP1, FP2, đặc biệt mật khẩu 8 ký tự các dòng FP0R, FPG, FP-Sigma, FP-Σ, FP-X, ... Unlock PLC tất cả các cấp độ mật khẩu, mở khóa chế độ chống upload chương trình phục vụ nhu cầu sửa chữa, khắc phục sự cố máy móc tự động.
      [/mota]
      [giaban]Giá: liên hệ[/giaban]

      LÊN ĐẦU TRANG