[tomtat] Hướng dẫn lập trình Board PLC Mitsubishi FX3U xử lý tín hiệu analog từ cảm biến áp suất ATVN2019 và ATVN2020. Hướng dẫn dùng lệnh đọc tín hiệu analog RD3A. Hướng dẫn dùng lệnh xuất tín hiệu analog WR3A. Hướng dẫn đấu nối cảm biến áp suất dầu ATVN2020. Hướng dẫn đấu nối cảm biến áp suất nước ATVN2019 [/tomtat][mota]

LẬP TRÌNH BOARD PLC MITSUBISHI FX3U XỬ LÝ TÍN HIỆU ANALOG NGÕ VÀO VÀ XUẤT TÍN HIỆU ANALOG NGÕ RA
 
Hướng dẫn lập trình đấu nối Board PLC FX3U với tín hiệu analog cảm biến áp suất ATVN2020 ATVN2019
Hướng dẫn lập trình đấu nối Board PLC FX3U với tín hiệu analog cảm biến áp suất

MỞ ĐẦU :
  • Ở các bài viết trước, phòng kỹ thuật Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina đã giới thiệu và hướng dẫn quý khách hàng sử dụng lập trình PLC Board FX3U truyền thông Modbus với đồng hồ nhiệt độ hãng Delta.

    LẬP TRÌNH BOARD PLC MITSUBISHI FX3U TRUYỀN THÔNG MODBUS RTU RS485 VỚI BỘ ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ DELTA DTK SERIES

  • Trong bài viết lần này chúng ta sẽ thực hành lập trình Board mạch PLC FX3U xử lý đọc tín hiệu analog từ cảm biến sáp suất Pressure sensor ATVN2019 ngõ vào 4~20mA và Pressure sensor ATVN2020 ngõ vào 0~10VDC. Đồng thời xuất tín hiệu analog ngõ ra 0~10V để điều khiển được biến tần.
VẬT TƯ CẦN CHUẨN BỊ ĐỂ THỰC HIỆN :

1. Bộ điều khiển lập trình PLC FX3U dạng Board có hỗ trợ analog :
  • FX3U-24MR-6AD2DA.
2. Cảm biến áp suất Pressure sensor :
  • Pressure sensor ATVN2019 loại 0~6 Bar, tín hiệu analog 4~20mA.
  • Pressure sensor ATVN2020 loại 0~40 MPa, tín hiệu analog 0~10V.
3. Đồng hồ đo điện áp và bộ phát tín hiệu analog JS-VISG-M-S :
  • Voltmeter : đồng hồ đo điện áp DC dùng cho các thợ kỹ thuật.
  • Bộ phát analog JS-VISG-M-S : tạo tín hiệu analog 0~10VDC và 0~20mA.
4. Phụ kiện kết nối và nguồn 24VDC :
  • Nguồn 24V DC dùng để cấp cho Board PLC FX3U và cảm biến áp suất.
  • Cable lập trình loại USB to RS232.
TÀI LIỆU VÀ KIẾN THỨC LIÊN QUAN :
1. Sơ đồ đấu kết nối phần cứng giữa các thiết bị :
  • Rất mong quý khách hàng thông cảm, do có nhiều người là nhân viên các đơn vị cạnh tranh sản phẩm không lành mạnh thường copy trộm bài viết thuộc sở hữu của Auto Vina để đăng lên website riêng nên mọi hình ảnh được chèn thêm Logo thương hiệu của công ty Auto Vina.
  • Dưới đây là sơ đồ đấu nối toàn bộ tín hiệu analog từ cảm biến áp suất và bộ phát analog về Board PLC FX3U :
Sơ đồ kết nối tín hiệu analog cảm biến áp suất ATVN2020 ATVN2019 với Board PLC FX3U
Sơ đồ kết nối tín hiệu analog cảm biến áp suất với Board PLC FX3U

2. Lệnh đọc tín hiệu analog RD3A và xuất tín hiệu analog WR3A trong board FX3U :
  • Analog block read RD3A : dùng để đọc giá trị số đã chuyển đổi từ ngõ vào analog.
  • Write data to block WR3A : dùng để nạp giá trị số tương ứng cho việc xuất tín hiệu analog ngõ ra.
    3. Hướng dẫn lập trình Board PLC Mitsubishi FX3U xử lý tín hiệu analog :
    • Dùng lệnh RD3A để đọc giá trị analog từ các kênh ngõ vào.
    • Dùng lênh WR3A để xuất giá trị analog ra các kênh ngõ ra.
    • Dùng lệnh tính toán để quy đổi giá trị analog cảm biến áp suất thành giá trị hiển thị áp suất nếu cần.
        Toàn bộ nội dung chi tiết quý khách hàng và các bạn xem tại clip thực hiện bên dưới.

        VIDEO HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CHI TIẾT :

        Clip hướng dẫn lập trình Board PLC Mitsubishi FX3U xử lý tín hiệu analog từ cảm xuất áp suất và xuất tín hiệu analog ngõ ra để điều khiển thiết bị khác :


        Trên đây là toàn bộ nội dung và clip hướng dẫn đấu nối, lập trình board PLC Mitsubishi FX3U-24MR-6AD2DA đọc tín hiệu analog từ cảm biến áp suất và xuất tín hiệu analog ngõ ra để điều khiển thiết bị khác. Bài viết do Phòng kỹ thuật Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina tự soạn thảo và thực hiện.
        Vui lòng không copy nội dung để đăng tải với mục đích quảng cáo riêng. Cảm ơn quý khách hàng và các bạn đã ghé thăm Website.
        ( Xuất bản 21.02.2022 )
        [/mota] [giaban]Giá: miễn phí[/giaban]

        [tomtat] Hướng dẫn lập trình Board PLC Mitsubishi FX3U truyền thông Modbus RTU qua RS485 điều khiển giám sát đồng hồ nhiệt độ Delta DTK4848V12. Hướng dẫn cài đặt cấu hình giao thức Modbus RTU cho Board PLC FX3U Trung Quốc. Hướng dẫn sử dụng lệnh đọc ghi dữ liệu IVRD IVWR MODBUS Read/Write Instruction.. [/tomtat][mota]

        LẬP TRÌNH BOARD PLC MITSUBISHI FX3U TRUYỀN THÔNG MODBUS RTU RS485 VỚI BỘ ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ DELTA DTK SERIES
        Hướng dẫn lập trình PLC Mitsubishi board FX3U truyền thông Modbus RS485 RTU với đồng hồ nhiệt Delta DTK4848V12
        Lập trình Board PLC Mitsubishi FX3U truyền thông Modbus RS485 với đồng hồ nhiệt độ Delta DTK

        MỞ ĐẦU :
        VẬT TƯ CẦN CHUẨN BỊ ĐỂ THỰC HIỆN :

        1. Bộ điều khiển lập trình PLC FX3U dạng Board có hỗ trợ RS485 :
        • FX3U-24MR-6AD2DA RS485.
        2. Đồng hồ nhiệt độ Delta và can nhiệt :
        • Sử dụng bộ điều khiển nhiệt độ hãng Delta DTK series DTK4848V12 hoặc các loại khác có hỗ trợ truyền thông Modbus RTU theo đường truyền RS485.
        • Sử dụng can nhiệt loại K hoặc các loại được đồng hồ hỗ trợ.
        3. Phụ kiện kết nối và nguồn 24VDC :
        • Nguồn 24V DC dùng để cấp cho Board PLC FX3U.
        • Cable lập trình loại USB to RS232.
        • Cable 2 dây để kết nối RS485 giữa FX3U board với đồng hồ nhiệt độ Delta DTK Series.
        TÀI LIỆU VÀ KIẾN THỨC LIÊN QUAN :
        1. Sơ đồ đấu kết nối phần cứng giữa các thiết bị :
        • Rất mong quý khách hàng thông cảm, do có nhiều người là nhân viên các đơn vị cạnh tranh sản phẩm không lành mạnh thường copy trộm bài viết thuộc sở hữu của Auto Vina để đăng lên website riêng nên mọi hình ảnh được chèn thêm Logo thương hiệu của công ty Auto Vina.
        • Dưới đây là sơ đồ đấu nối can nhiệt loại K vào đồng hồ Delta DTK và sơ đồ đấu nối RS485 giữa Board PLC FX3U với đồng hồ và kết nối tổng thể các thiết bị với nhau :
        Sơ đồ kết nối RS485 đồng hồ nhiệt độ DTK4848V12 với Board PLC FX3U
        Sơ đồ kết nối đồng hồ nhiệt độ DTK4848V12 với Board PLC FX3U

        2. Lệnh truyền thông IVRD IVWR áp dụng cho Modbus RTU trong board FX3U :
        • Lệnh IVRD : dùng để gửi lệnh đọc giá trị từ đồng hồ nhiệt độ lên vùng nhớ của PLC.
        • Lệnh IVWR : dùng để gửi lệnh ghi giá trị từ PLC xuống vùng nhớ của đồng hồ.
        • Cả hai lệnh trên áp dụng cho board PLC FX3U với cấu hình Modbus RTU qua đường truyền RS485.
        3. Các tham số cài đặt cho đồng hồ nhiệt độ Delta DTK Series :
        • Mở nguồn cho đồng hồ sau khi đã hoàn tất toàn bộ đấu nối phần cứng.
        • Chờ đồng hồ khởi động nguồn xong thì bấm giữ phím SET trong thời gian nhiều hơn 3 giây để vào thiết lập.
          • inPt : cài đặt loại can nhiệt được sử dụng.
          • tPUn : cài đặt đơn vị hiển thị nhiệt độ.
          • CoSH : chọn ON để cho phép chế độ truyền thông hoạt động đầy đủ.
          • C-SL : chọn RTU để đồng bộ giao thức với PLC Siemens S7-1200.
          • C-no : chọn mặc định là 1, địa chỉ truyền thông Modbus của đồng hồ.
          • bPS : chọn tốc độ truyền thông.
          • LEN : chọn độ dài bit dữ liệu.
          • StoP : chọn Stop bit.
          • PrtY : chọn chế độ kiểm tra bit chẵn lẻ của khung dữ liệu truyền đi.
        • Địa chỉ truyền thông giá trị trong đồng hồ nhiệt độ DTK :
          • 1000H : Present value, là giá trị nhiệt độ đang hiển thị PV.
          • 1001H : Set value, là giá trị nhiệt độ được cài đặt để điều khiển.
        • Các thông tin khác quý khách hàng vui lòng tham khảo video hướng dẫn hoặc tài liệu của thiết bị.
        4. Hướng dẫn lập trình Board PLC Mitsubishi FX3U điều khiển giám sát đồng hồ nhiệt độ Delta qua cổng truyền thông Modbus RS485 :
        • Tính toán giá trị để cấu hình giao thức truyền thông cho Board PLC FX3U.
        • Viết lệnh nạp cấu hình vào thanh ghi đặc biệt trong board PLC để thiết lập cấu hình đã tính toán.
        • Tạo logic điều khiển tuần tự theo thời gian quá trình truyền thông Modbus để thực hiện 2 lệnh :
          • Lệnh 1 : đọc dữ liệu từ vùng địa chỉ H1000 và H1001.
          • Lệnh 2 : nạp giá trị xuống vùng địa chỉ H1001.
          Toàn bộ nội dung chi tiết quý khách hàng và các bạn xem tại clip thực hiện bên dưới.

          VIDEO HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CHI TIẾT :

          Clip hướng dẫn lập trình Board PLC Mitsubishi FX3U truyền thông RS485 giao thức Modbus RTU điều khiển và giám sát nhiệt độ đồng hồ Delta DTK4848V12 :


          Trên đây là toàn bộ nội dung và clip hướng dẫn đấu nối, lập trình board PLC Mitsubishi FX3U-24MR-6AD2DA truyền thông Modbus RS485 với bộ điều khiển nhiệt độ Delta DTK4848V12. Bài viết do Phòng kỹ thuật Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina tự soạn thảo và thực hiện.
          Vui lòng không copy nội dung để đăng tải với mục đích quảng cáo riêng. Cảm ơn quý khách hàng và các bạn đã ghé thăm Website.
          ( Xuất bản 23.01.2022 )
          [/mota] [giaban]Giá: miễn phí[/giaban]

          [giaban]Giá: miễn phí[/giaban]
          [tomtat] Hướng dẫn lập trình PLC Mitsubishi sử dụng High Speed Counter đọc tín hiệu xung từ Encoder hãng Koyo.
          Tài liệu lập trình PLC Mitsubishi, lập trình bộ đếm xung tốc độ - tần số cao từ Koyo Encoder Rotary.
          Sử dụng Counter C251 đọc tín hiệu xung Encoder từ X0, X1 trong PLC Mitsubishi.
          [/tomtat]

          Hướng dẫn lập trình đấu nối Encoder Koyo với PLC Mitsubishi FX1S
          Đấu nối Encoder Koyo với PLC Mitsubishi FX1S
          [mota]
          Trong bài viết này, phòng kỹ thuật Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina xin gửi tới quý khách hàng và các bạn bài toán lập trình sử dụng High Speed Counter trong PLC Mitsubishi các dòng FX Series để đọc xung tần số cao từ Encoder.
          • Chúng ta sẽ tiến hành trên PLC hãng Mitsubishi model FX1S-10MT.
          • Sử dụng Encoder hãng Koyo model TRD-J 100-RZ.
          Bài toán có thể ứng dụng nhiều trong các máy liên quan đến việc điều khiển vị trí góc quay, đo đếm chiều dài sử dụng Encoder, lập trình điều khiển cơ cấu cam điện, đo tốc độ vòng quay.
          Một số ứng dụng cụ thể như :
          • Máy cắt giấy : máy xén giấy từ các khổ lớn thành khổ theo kích thước nhỏ hơn.
          • Thước hành trình máy chấn tôn, máy cắt, ...
          • Đo mét giấy trong dây chuyền sản xuất bao bì carton.
          • Đo tốc độ động cơ để điều khiển đồng tốc biến tần, ...
          1. Thông tin kỹ thuật các thiết bị cần trong bài thực hành này :
          • Về PLC FX1S-10MT có tích hợp ngõ vào High Speed Counter là X0, X1, sử dụng bộ đếm tốc độ cao C251, lưu trữ 32 bit giá trị có thể đếm tăng giảm theo chiều quay.
            Bảng thông số các High Speed Counter trong PLC Mitsubishi FX1S, FX1N, FX2N, FX2NC
            Bảng thông số các High Speed Counter trong PLC Mitsubishi FX1S, FX1N, FX2N, FX2NC
          • Về Encoder hãng Koyo : Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina phân phối sản phẩm Encoder Koyo với mức giá cạnh tranh, hàng chính hãng. Dưới đây là hình ảnh tham khảo về Encoder Koyo TRD-J600-RZ, 600 xung / vòng quay :
            Đại lý bán Encoder hãng Koyo TRD-J600-RZ
            Encoder hãng Koyo TRD-J600-RZ
            Nguồn cấp tương thích 24VDC, có thể sử dụng cho PLC Mitsubishi FX1S-10MT và nhiều dòng PLC khác trên thị trường.
            Thực tế ở bài viết này chúng ta sẽ sử dụng mã hàng Encoder hãng Koyo TRD-J100-RZ đạt 100 xung / vòng quay.
          • Sơ đồ đấu nối với PLC :
            • Hai dây cấp nguồn 24VDC cho Encoder. Đặc biệt phải nối chung chân GND - 0V của nguồn 24V với chân COM của ngõ vào X trên PLC.
            • Cấp tín hiệu xung A từ Encoder về chân X0, tín hiệu xung B về chân X1.
          2. Các bước thực hiện lập trình :
          * Clip hướng dẫn chi tiết cách đấu nối, lập trình PLC FX1S-10MT Mitsubishi đọc tín hiệu Encoder Koyo TRD-J100-RZ :

          Trong Clip trên, bộ phận kỹ thuật Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina đã xử lý được các vấn đề sau:
          • Sơ đồ đấu nối và thực tế cách đấu nối Encoder vào PLC Mitsubishi.
          • Cách kiểm tra tín hiệu Encoder về mặt phần cứng và quan sát bằng mắt thường.
          • Cách lập trình PLC sử dụng bộ đếm tốc độ cao.
          • Cách mô phỏng và thử thực tế quá trình đếm xung Encoder trên phần mềm PLC.
          • Cách xác định chiều quay của Encoder.
          • Cách xóa bộ đếm High Speed Counter bằng phần mềm.
          • Hướng dẫn lập trình màn hình cảm ứng HMI Delta đưa bộ đếm tốc độ cao và nút xóa Reset lên màn hình để theo dõi.
          Trên đây là bài viết và clip hướng dẫn cơ bản việc sử dụng, lập trình PLC Mitsubishi với High Speed Counter, sử dụng bộ đếm tốc độ cao để đọc xung Encoder.

          Bài viết sẽ được chia sẻ trên kênh FB : https://www.facebook.com/autovinaco/
          Và clip sẽ đăng tải trên kênh Youtube : https://www.youtube.com/user/Automation125

          Auto Vina rất mong nhận được ý kiến phản hồi từ khách hàng.

          Mọi chi tiết xin liên hệ bộ phận kỹ thuật Auto Vina : 0978.70.68.39
          Hoặc phòng kinh doanh Auto Vina : 0902.28.20.20

          Cảm ơn quý khách hàng và các bạn đã ghé thăm website !
          [/mota]

          [tomtat] Tổng hợp tài liệu hướng dẫn sử dụng cài đặt Servo hãng Mitsubishi. Catalog lựa chọn Servo Mitsubishi các loại MR-C, MR-E, MR-J, MR-JE, MR-J2, MR-J2M, MR-J2S, MR-J3, MR-J4. Bảng mã lỗi Servo Mitsubishi tiếng Việt. Sơ đồ đấu nối động cơ Servo Mitsubishi. Cách hàn cable Encoder Servo Mitsubishi.
          [/tomtat][mota]
          CÔNG TY TNHH CƠ ĐIỆN AUTO VINA - đơn vị nhập khẩu và phân phối các loại sản phẩm AC Servo, DC servo hãng Mitsubishi, Delta, Panasonic, Yaskawa, Fuji tại thị trường VIỆT NAM. Auto Vina xin gửi tới quý khách hàng link tải tài liệu, catalog các loại bộ điều khiển và động cơ AC Servo hãng Mitsubishi :

          Bảng tra cứu mã lỗi và các khắc phục sự cố động cơ Servo Mitsubishi
          Bảng tra cứu mã lỗi và các khắc phục sự cố Servo Mitsubishi tiếng Việt
          MR-C Series
          Đại lý bán bộ điều khiển và động cơ Servo MR-C hãng Mitsubishi
          Bộ điều khiển và động cơ Servo MR-C hãng Mitsubishi
          Link tài tài liệu :
          Hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt Servo Mitsubishi MR-C Series
          Catalog giới thiệu servo MR-C Mitsubishi

          Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng MR-C :
          Động Cơ Servo - Servo motor Model :
          • HC-PQ033,HC-PQ033B, HC-PQ053,HC-PQ053B, HC-PQ13, HC-PQ13B, HC-PQ23B, HC-PQ23B, HC-PQ43, HC-PQ43B, HC-PQ033, HC-PQ033B, HC-PQ053, HC-PQ053B, HC-PQ13, HC-PQ13B, HC-PQ23, HC-PQ23B.
          Bộ điều khiển Servo - Servo Amplifier Model :
          • MR-C10A : công suất 30W, 50W, 100W. Điện áp 220V.
          • MR-C20A : công suất 200W. Điện áp 220V.
          • MR-C40A : công suất 400W. Điện áp 220V.
          • MR-C10A1 : công suất 30W, 50W, 100W. Điện áp 110V
          • MR-C20A1 : công suất 200W. Điện áp 110V
          --------------------------

          MR-E Super Series
          Đại lý bán AC Servo Mitsubishi MR-E-40A-KH003
          Bộ điều khiển Servo Mitsubishi MR-E-40A-KH003
          Link tải tài liệu và catalog sản phẩm servo MR-E Super Series.
          Tổng hợp hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt, catalog Servo Mitsubishi MR-E Series

          Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng MR-E :
          Động Cơ Servo - Servo motor Model :
          • Động cơ Servo 100W có phanh hãm và loại không phanh : HF-KN13, HF-KN13J, HF-KN13B, HF-KN13BJ 
          • Động cơ Servo 200W có phanh hãm Brake, có giăng dầu và loại không phanh :HF-KN23, HF-KN23J, HF-KN23B, HF-KN23BJ
          • AC Servo Motor 400W : HF-KN43, HF-KN43J, HF-KN43B, HF-KN43BJ
          • AC Servo Motor 500W : HF-SN52, HF-SN52J, HF-SN52B, HF-SN52BJ
          • AC Servo Motor 750W : HF-KN73, HF-KN73J, HF-KN73B, HF-KN73BJ
          • AC Servo Motor 1000W - 1kW : HF-SN102, HF-SN102J, HF-SN102B, HF-SN102BJ
          • AC Servo Motor 1500W - 1.5kW : HF-SN152, HF-SN152J, HF-SN152B, HF-SN152BJ
          • AC Servo Motor 2000W - 2kW : HF-SN202, HF-SN202J, HF-SN202B, HF-SN202BJ
          Bộ điều khiển Servo MR-E-A-KH003 series - Servo Amplifier Model điều khiển phát xung :
          • MR-E-10A-KH003 : công suất 100W, điện áp 3-phase hoặc 1 phase 220VAC.
          • MR-E-20A-KH003 : công suất 200W,  điện áp 3-phase hoặc 1 phase 220VAC.
          • MR-E-40A-KH003 : công suất 400W,  điện áp 3-phase hoặc 1 phase 220VAC.
          • MR-E-70A-KH003 : công suất 750W,  điện áp 3-phase hoặc 1 phase 220VAC.
          • MR-E-100A-KH003 : công suất 1kW,  điện áp 3-phase 220VAC.
          • MR-E-200A-KH003 : công suất 2kW,  điện áp 3-phase 220VAC.
          Bộ điều khiển Servo MR-E-AG-KH003 series - Servo Amplifier Model, điều khiển analog input :
          • MR-E-10AG-KH003 : công suất 100W, điện áp 3-phase hoặc 1 phase 220VAC.
          • MR-E-20AG-KH003 : công suất 200W,  điện áp 3-phase hoặc 1 phase 220VAC.
          • MR-E-40AG-KH003 : công suất 400W,  điện áp 3-phase hoặc 1 phase 220VAC.
          • MR-E-70AG-KH003 : công suất 750W,  điện áp 3-phase hoặc 1 phase 220VAC.
          • MR-E-100AG-KH003 : công suất 1kW,  điện áp 3-phase 220VAC.
          • MR-E-200AG-KH003 : công suất 2kW,  điện áp 3-phase 220VAC.
          --------------------------
          Melservo-J Series
          Đại lý bán bộ điều khiển động cơ Servo Amplifier MR-J10A
          Bộ điều khiển Servo Amplifier MR-J10A
          Link tải tài liệu và catalog sản phẩm servo Mitsubishi MR-J Series.
          Tổng hợp hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số, catalog Servo Mitsubishi MR-J Series

          Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng MR-J :
          Động Cơ Servo HA-ME, HA-FE, HA-SE - Servo motor Model :
          • HA-ME053, HA-ME053BG, HA-ME13, HA-ME13BG, HA-ME23, HA-ME23BG, HA-ME43, HA-ME43BG, HA-ME73, HA-ME73BG.
          • HA-FE053, HA-FE053BG, HA-FE13, HA-FE13BG, HA-FE23, HA-FE23BG, HA-FE33, HA-FE33BG, HA-FE43, HA-ME43BG, HA-FE63, HA-FE63BG.
          • HA-SE52, HA-SE82, HA-SE102, HA-SE152. 
          • HA-SE52B, HA-SE82B, HA-SE102B, HA-SE152B.
          • HA-SE52C, HA-SE82C, HA-SE102C, HA-SE152C.
          • HA-SE52BC, HA-SE82BC, HA-SE102BC, HA-SE152BC.
          • HA-SE53, HA-SE83, HA-SE103, HA-SE153.
          • HA-SE53B, HA-SE83B, HA-SE103B, HA-SE153B.
          • HA-SE81, HA-SE81C, HA-SE81B, HA-SE81BC.
          • HA-SE202, HA-SE352, HA-SE202B, HA-SE352B.
          • HA-SE203, HA-SE353.
          • HA-SE121, HA-SE151, HA-SE201, HA-SE301.
          Bộ điều khiển Servo MR-J series - Servo Amplifier Model :
          • MR-J10A, MR-J10A1, MR-J10MA, MR-J10MA1 : công suất 100W.
          • MR-J20A, MR-J20A1, MR-J20MA, MR-J20MA1 : công suất 200W.
          • MR-J40A, MR-J40A1, MR-J40MA, MR-J40MA1 : công suất 400W.
          • MR-J60A, MR-J60A1, MR-J60MA, MR-J60MA1 : công suất 600W.
          • MR-J70A, MR-J70A1, MR-J70MA, MR-J70MA1 : công suất 750W.
          • MR-J100A, MR-J100A1, MR-J100MA, MR-J100MA1 : công suất 1kW.
          • MR-J200A, MR-J200A1, MR-J200MA, MR-J200MA1 : công suất 2kW.
          • MR-J350A, MR-J350A1, MR-J350MA, MR-J350MA1 : công suất 3.5kW.
          --------------------------
            MR-J2 Series
            Đại lý bán bộ điều khiển động cơ Servo Amplifier MR-J2-70A 750W
            Bộ điều khiển Servo Amplifier MR-J2-70A
            Link tải tài liệu và catalog sản phẩm servo Mitsubishi MR-J2 Series loại điều khiển phát xung, loại điều khiển kết nối mạng, loại tích hợp chức năng vị trí :
            Tổng hợp hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số, Servo Mitsubishi MR-J2_A Series
            Tài hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số, kết nối Servo Mitsubishi MR-J2_B Series
            Tài hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số, kết nối Servo Mitsubishi MR-J2_C Series

            Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng MR-J2 :
            Động Cơ Servo dùng cho MR-J2 Series - Servo motor Model :
            • HC-MF053, HC-MF053B. HC-MF13, HC-MF13B. HC-MF23, HC-MF23B. HC-MF43, HC-MF43B. HC-MF73, HC-MF73B.
            • HA-EF053, HA-EF053B. HA-EF13, HA-EF13B. HA-EF23, HA-EF23B. HA-EF33, HA-EF33B. HA-EF43, HA-EF43B. HA-EF63, HA-EF63B.
            • HC-SF81, HC-SF81B. HC-SF121, HC-SF121B. HC-SF201, HC-SF201B. HC-SF301, HC-SF301B. HC-SF52, HC-SF52B. HC-SF102, HC-SF102B. HC-SF152, HC-SF152B. HC-SF202, HC-SF202B. HC-SF352, HC-SF352B. HC-SF53, HC-SF53B. HC-SF103, HC-SF103B. HC-SF153, HC-SF153B. HC-SF203, HC-SF203B. HC-SF353, HC-SF353B. HC-RF103, HC-RF103B.
            • HC-RF153, HC-RF153B. HC-RF203, HC-RF203B. HC-UF72, HC-UF72B.
            • HC-UF152, HC-UF152B. HC-UF202, HC-UF202B. HC-UF13, HC-UF13B. HC-UF23, HC-UF23B. HC-UF43, HC-UF43B. HC-UF73, HC-UF73B.
            Bộ điều khiển Servo MR-J2 series loại điều khiển bằng xung - Servo Amplifier Model :
            • MR-J2-10A, MR-J2-10A1 : công suất 100W.
            • MR-J2-20A, MR-J2-20A1 : công suất 200W.
            • MR-J2-40A, MR-J2-40A1 : công suất 400W.
            • MR-J2-60A : công suất 600W.
            • MR-J2-70A : công suất 750W.
            • MR-J2-100A : công suất 1kW.
            • MR-J2-200A : công suất 2kW.
            • MR-J2-350A : công suất 3.5kW.
            Bộ điều khiển Servo MR-J2 series loại điều khiển bằng kết nối mạng SSC-NET - Servo Amplifier Model :
            • MR-J2-10B : công suất 100W.
            • MR-J2-20B : công suất 200W.
            • MR-J2-40B : công suất 400W.
            • MR-J2-60B : công suất 600W.
            • MR-J2-70B : công suất 750W.
            • MR-J2-100B : công suất 1kW.
            • MR-J2-200B : công suất 2kW.
            • MR-J2-350B : công suất 3.5kW.
            Bộ điều khiển Servo MR-J2 series loại tích hợp sẵn chức năng điều khiển vị trí - Servo Amplifier Model :
            • MR-J2-10C : công suất 100W.
            • MR-J2-20C : công suất 200W.
            • MR-J2-40C : công suất 400W.
            • MR-J2-60C : công suất 600W.
            • MR-J2-70C : công suất 750W.
            • MR-J2-100C : công suất 1kW.
            • MR-J2-200C : công suất 2kW.
            • MR-J2-350C : công suất 3.5kW.
            Bộ điều khiển Servo MR-J2 series loại tích hợp sẵn indexing function - Servo Amplifier Model :
            • MR-J2-10CT : công suất 100W.
            • MR-J2-20CT : công suất 200W.
            • MR-J2-40CT : công suất 400W.
            • MR-J2-60CT : công suất 600W.
            • MR-J2-70CT : công suất 750W.
            • MR-J2-100CT : công suất 1kW.
            • MR-J2-200CT : công suất 2kW.
            • MR-J2-350CT : công suất 3.5kW.
            Một số Servo Drive - Servo Amplifier đặc biệt khác :
            • MR-J2-40D-S24 : bộ điều khiển servo dùng cho hãng máy phay, máy tiện, máy CNC MAZAK.
            • MR-J2-60D-S24 :
            • MR-J2-03B5 : thuộc Series MR-J2-JrB, sử dụng nguồn cấp 24V, tích hợp kết nối mạng SSCNET. Công suất nhỏ 30W, tương thích với 3 model Servo Motor HC-AQ0135D, HC-AQ0235D, HC-AQ0335D
            Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina có đầy đủ tài liệu hướng dẫn và thông tin về các dòng sản phẩm đặc biệt trên. Quý khách hàng cần tham khảo có thể gửi email về cho bộ phận kỹ thuật Auto Vina để có thêm tài liệu các dòng sản phẩm này.
            --------------------------
            MR-J2M Series
            Đại lý bán bộ điều khiển động cơ Servo Amplifier MR-J2M-40DU 400W
            Bộ điều khiển Servo Amplifier MR-J2M-40DU
            Link tải tài liệu và catalog sản phẩm servo Mitsubishi MR-J2M Series tích hợp kết nối mạng SSCNET.
            Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số, catalog Servo Mitsubishi MR-J2M Series

            Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng MR-J2M :
            Động Cơ Servo dùng cho MR-J2M Series - Servo motor Model :
            • HC-KFS053, HC-KFS053B, HC-KFS13, HC-KFS13B, HC-KFS23, HC-KFS23B, HC-KFS43, HC-KFS43B, HC-KFS73, HC-KFS73B.
            • HC-MFS053, HC-MFS053B, HC-MFS13, HC-MFS13B, HC-MFS23, HC-MFS23B, HC-MFS43, HC-MFS43B, HC-MFS73, HC-MFS73B.
            • HC-UFS053, HC-UFS053B, HC-UFS13, HC-UFS13B, HC-UFS23, HC-UFS23B, HC-UFS43, HC-UFS43B, HC-UFS73, HC-UFS73B.
            Bộ điều khiển Servo MR-J2M series - Servo Amplifier Model :
            • MR-J2M-10DU : công suất 100W.
            • MR-J2M-20DU : công suất 200W.
            • MR-J2M-40DU : công suất 400W.
            • MR-J2M-70DU : công suất 750W.
            Interface unit :
            • MR-J2M-P8B : SSCNET
            Base unit :
            • MR-J2M-BU4 : 4 khe gắn, công suất kết nối Servo motor lớn nhất 1600W, chạy liên tục 1280W.
            • MR-J2M-BU6 : 6 khe gắn, công suất kết nối Servo motor lớn nhất 2400W, chạy liên tục 1920W.
            • MR-J2M-BU8 : 8 khe gắn, công suất kết nối Servo motor lớn nhất 3200W, chạy liên tục 2560W.
            --------------------------
            MR-J2S Series
            Đại lý bán drive Amplifier MelServo Mitsubishi MR-J2S-100A công suất 1000W, Động cơ Servo HC-SFS102 HC-SFS102B
            Drive Amplifier MelServo Mitsubishi 1kW MR-J2S-100A
            Link tải tài liệu và catalog sản phẩm servo Mitsubishi MR-J2S Series :
            Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-J2S_A Series
            Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-J2S_B Series

            Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng MR-J2S :
            Động Cơ Servo dùng cho MR-J2S Series - Servo motor Model :
            • HC-KFS053, HC-KFS053B, HC-KFS13, HC-KFS13B, HC-KFS23, HC-KFS23B, HC-KFS43, HC-KFS43B, HC-KFS73, HC-KFS73B.
            • HC-MFS053, HC-MFS053B, HC-MFS13, HC-MFS13B, HC-MFS23, HC-MFS23B, HC-MFS43, HC-MFS43B, HC-MFS73, HC-MFS73B.
            • HC-SFS81, HC-SFS81B, HC-SFS121, HC-SFS121B, HC-SFS201, HC-SFS201B, HC-SFS301, HC-SFS301B, HC-SFS52, HC-SFS52B, HC-SFS102, HC-SFS102B, HC-SFS152, HC-SFS152B, HC-SFS202, HC-SFS202B, HC-SFS352, HC-SFS352B, HC-SFS502, HC-SFS502B, HC-SFS702, HC-SFS702B, HC-SFS53, HC-SFS53B, HC-SFS103, HC-SFS103B, HC-SFS153, HC-SFS153B, HC-SFS203, HC-SFS203B, HC-SFS353, HC-SFS353B, HC-SFS503, HC-SFS503B.
            • HC-SFS524, HC-SFS524B, HC-SFS1024, HC-SFS1024B, HC-SFS1524, HC-SFS1524B, HC-SFS2024, HC-SFS2024B, HC-SFS3524, HC-SFS3524B, HC-SFS5024, HC-SFS5024B, HC-SFS7024, HC-SFS7024B.
            • HC-UFS053, HC-UFS053B, HC-UFS13, HC-UFS13B, HC-UFS23, HC-UFS23B, HC-UFS43, HC-UFS43B, HC-UFS73, HC-UFS73B.
            • HA-LFS601, HA-LFS601B, HA-LFS801, HA-LFS801B, HA-LFS12K1, HA-LFS12K1B, HA-LFS15K1, HA-LFS15K1B, HA-LFS20K1, HA-LFS25K1B, HA-LFS701M, HA-LFS701MB, HA-LFS11K1M, HA-LFS11K1MB, HA-LFS15K1M, HA-LFS15K1MB, HA-LFS22K1M, HA-LFS22K1MB, HA-LFS502, HA-LFS502B, HA-LFS702, HA-LFS702B, HA-LFS11K2, HA-LFS11K2B, HA-LFS15K2, HA-LFS15K2B, HA-LFS22K2, HA-LFS22K2B.
            • HC-LFS52, HC-LFS52B, HC-LFS102, HC-LFS102B, HC-LFS152, HC-LFS152B, HC-LFS202, HC-LFS202B, HC-LFS302, HC-LFS302B.
            Bộ điều khiển Servo MR-J2S series - Servo Amplifier Model :
            MR-J2S-A :
            • MR-J2S-10A, MR-J2S-20A, MR-J2S-40A, MR-J2S-60A, MR-J2S-70A, MR-J2S-100A, MR-J2S-200A, MR-J2S-350A, MR-J2S-500A, MR-J2S-700A, MR-J2S-11KA MR-J2S-15KA MR-J2S-22KA.
            MR-J2S-B :
            • MR-J2S-10B, MR-J2S-20B, MR-J2S-40B, MR-J2S-60B, MR-J2S-70B, MR-J2S-100B, MR-J2S-200B, MR-J2S-350B, MR-J2S-500B, MR-J2S-700B, MR-J2S-11KB MR-J2S-15KB MR-J2S-22KB.
            MR-J2S-B4 :
            • MR-J2S-60B4, MR-J2S-70B4, MR-J2S-100B4, MR-J2S-200B4, MR-J2S-350B4, MR-J2S-500B4, MR-J2S-700B4.
            --------------------------
            MR-J3 Series
            Đại lý bán Servo Mitsubishi MR-J3-200A công suất 2kW, nhà phân phối bảo hành sửa chữa Servo Mitsubishi
            Drive MR-J3-200A công suất 2kW
            Link tải tài liệu và catalog sản phẩm servo Mitsubishi MR-J3 Series :
            Catalog giới thiệu các dòng Servo Mitsubishi MR-J3 Series
            Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-J3_A Series
            Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-J3_B Series
            Tài liệu Manual hướng dẫn cài đặt sử dụng Servo Mitsubishi MR-J3_T Series
            Tài liệu Manual hướng dẫn cài đặt sử dụng Servo Mitsubishi MR-J3__BS Series

            Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng Servo MR-J3 :
            Động Cơ Servo dùng cho MR-J3 Series - Servo motor Model :
            • HF-MP053, HF-MP053B, HF-MP13, HF-MP13B, HF-MP23, HF-MP23B, HF-MP43, HF-MP43B, HF-MP73, HF-MP73B.
            • HF-KP053, HF-KP053B, HF-KP13, HF-KP13B, HF-KP23, HF-KP23B, HF-KP43, HF-KP43B, HF-KP73, HF-KP73B.
            • HF-SP51, HF-SP51B, HF-SP81, HF-SP81B, HF-SP121, HF-SP12B, HF-SP201, HF-SP201B, HF-SP301, HF-SP301B, HF-SP421, HF-SP421B, HF-SP52, HF-SP52B, HF-SP102, HF-SP102B, HF-SP152, HF-SP152B, HF-SP202, HF-SP202B, HF-SP352, HF-SP352B, HF-SP502, HF-SP502B, HF-SP702, HF-SP702B.
            • HC-RP103, HC-RP103B, HC-RP153, HC-RP153B, HC-RP203, HC-RP203B, HC-RP353, HC-RP353B, HC-RP503, HC-RP503B
            • HC-UP72, HC-UP72B, HC-UP152, HC-UP152B, HC-UP202, HC-UP202B, HC-UP352, HC-UP352B, HC-UP502, HC-UP502B.
            • HC-LP52, HC-LP52B, HC-LP102, HC-LP102B, HC-LP152, HC-LP152B, HC-LP202, HC-LP202B, HC-LP302, HC-LP302B.
            • HA-LP601, HA-LP601B, HA-LP801, HA-LP801B, HA-LP12K1, HA-LP12K1B, HA-LP15K1, HA-LP15K1B, HA-LP20K1, HA-LP20K1B, HA-LP25K1, HA-LP25K1B. HA-LP701M, HA-LP701MB, HA-LP11K1M, HA-LP11K1MB, HA-LP15K1M, HA-LP15K1MB, HA-LP22K1M, HA-LP22K1MB. HA-LP502, HA-LP502B, HA-LP702, HA-LP702B, HA-LP11K2, HA-LP11K2B, HA-LP15K2, HA-LP15K2B, HA-LP22K2, HA-LP22K2B.
            • HF-JP11K1M, HF-JP11K1MB, HF-JP15K1M, HF-JP15K1MB, HF-JP53, HF-JP53B, HF-JP73, HF-JP73B, HF-JP103, HF-JP103B, HF-JP153, HF-JP153B, HF-JP203, HF-JP203B, HF-JP353, HF-JP303B, HF-JP503, HF-JP503B.
            • HF-SP524, HF-SP524B, HF-SP1024, HF-SP1024B, HF-SP1524, HF-SP1524B, HF-SP2024, HF-SP2024B, HF-SP3524, HF-SP3524B, HF-SP5024, HF-SP5024B, HF-SP7024, HF-SP7024B.
            • HA-LP6014, HA-LP6014B, HA-LP8014, HA-LP8014B, HA-LP12K14, HA-LP12K14B, HA-LP15K14, HA-LP15K14B, HA-LP20K14, HA-LP20K14B, HA-LP701M4, HA-LP701M4B, HA-LP11K1M4, HA-LP11K1M4B, HA-LP15K1M4, HA-LP15K1M4B, HA-LP22K1M4, HA-LP22K1M4B, HA-LP11K24, HA-LP11K24B, HA-LP15K24, HA-LP15K24B, HA-LP22K24, HA-LP22K24B.
            • HF-JP11K1M4, HF-JP11K1M4B, HF-JP15K1M4, HF-JP15K1M4B. , HF-JP534, HF-JP534B, HF-JP734, HF-JP734B, HF-JP1034, HF-JP1034B, HF-JP1534, HF-JP1534B, HF-JP2034, HF-JP2034B, HF-JP3534, HF-JP3534B, HF-JP5034, HF-JP5034B.
            Bộ điều khiển Amplifier Servo Mitsubishi MR-J3 Series :
            • MR-J3-10A, MR-J3-20A, MR-J3-40A, MR-J3-60A, MR-J3-70A, MR-J3-100A, MR-J3-200A, MR-J3-350A, MR-J3-500A, MR-J3-700A, MR-J3-11KA, MR-J3-15KA, MR-J3-22KA.
            • MR-J3-60A4, MR-J3-100A4, MR-J3-200A4, MR-J3-350A4, MR-J3-500A4, MR-J3-700A4, MR-J3-11KA4, MR-J3-15KA4, MR-J3-22KA4.
            • MR-J3-10B, MR-J3-20B, MR-J3-40B, MR-J3-60B, MR-J3-70B, MR-J3-100B, MR-J3-200B, MR-J3-350B, MR-J3-500B, MR-J3-700B, MR-J3-11KB, MR-J3-15KB, MR-J3-22KB
            • MR-J3-10T, MR-J3-20T, MR-J3-40T, MR-J3-60T, MR-J3-70T, MR-J3-100T, MR-J3-200T, MR-J3-350T, MR-J3-500T, MR-J3-700T, MR-J3-11KT, MR-J3-15KT, MR-J3-22KT.
            • MR-J3-60T4, MR-J3-100T4, MR-J3-200T4, MR-J3-350T4, MR-J3-500T4, MR-J3-700T4, MR-J3-11KT4, MR-J3-15KT4, MR-J3-22KT4.
            Các loại khác trong MR-J3 quý khách hàng tham khảo trong tài liệu link tải phía trên.

            --------------------------
            MR-J4 Series
            Đại lý bán bộ điều khiển Servo Amplifier Mitsubishi MR-J4-20A và động cơ HG-KR23J
            Servo Amplifier Mitsubishi MR-J4-20A và động cơ HG-KR23J
            Link tải tài liệu tiếng Anh, tài liệu tiếng Việt và catalog sản phẩm servo Mitsubishi MR-J4 Series :
            Catalog giới thiệu các dòng Servo Mitsubishi MR-J4 Series
            Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-J4_A Series
            Tài liệu tiếng Việt hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-J4_B Series
            Tài liệu Manual hướng dẫn cài đặt sử dụng Servo Mitsubishi MR-J4_GF Series
            Bảng tra cứu lỗi Servo MR-J4 tiếng Việt, hướng xử lý, sửa chữa khắc phục lỗi Servo Mitsubishi

            Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng Servo MR-J4 :
            Động Cơ Servo dùng cho MR-J4 Series - Servo motor Model :
            • HG-KR053, HG-KR053B, HG-KR13, HG-KR13B, HG-MR053, HG-MR053B, HG-MR13, HG-MR13B.
            • HG-KR23, HG-KR23B, HG-MR23, HG-MR23B.
            • HG-KR43, HG-KR43B, HG-MR43, HG-MR43B.
            • HG-SR51, HG-SR51B, HG-SR52, HG-SR52B.
            • HG-KR73, HG-KR73B, HG-MR73, HG-MR73B.
            • HG-SR81, HG-SR81B, HG-SR102, HG-SR102B.
            • HG-SR121, HG-SR121B, HG-SR201, HG-SR201B, HG-SR152, HG-SR152B, HG-SR202, HG-SR202B.
            • HG-SR301, HG-SR301B, HG-SR352, HG-SR352B.
            • HG-SR421, HG-SR421B, HG-SR502, HG-SR502B.
            • HG-SR702, HG-SR702B.
            • HG-UR72, HG-UR72B. HG-UR152, HG-UR152B. HG-UR202, HG-UR202B. HG-UR352, HG-UR352B. HG-UR502, HG-UR352B.
            • HG-JR53, HG-KR53B. HG-JR73, HG-JR73B. HG-JR103, HG-JR103B. HG-JR153, HG-JR153B, HG-JR203, HG-JR203B. HG-JR353, HG-JR353B. HG-JR503, HG-JR503B. HG-JR601, HG-JR601B, HG-JR701M, HG-JR701MB, HG-JR703, HG-JR703B. HG-JR801, HG-JR801B, HG-JR12K1, HG-JR12K1B, HG-JR11K1M, HG-JR11K1MB, HG-JR903, HG-JR103B. HG-JR15K1, HG-JR15K1B, HG-JR15K1M, HG-JR15K1MB. HG-JR20K1, HG-JR20K1B, HG-JR25K1, HG-JR25K1B, HG-JR22K1M, HG-JR22K1MB.
            Hộp số cho động cơ Servo Mitsubishi MR-J4 :
            • LM-U2PAB-05M-0SS0, LM-U2PBB-07M-1SS0 , LM-H3P2A-07P-BSS0 , LM-H3P3A-12P-CSS0 , LM-K2P1A-01M-2SS1 , LM-U2PAD-10M-0SS0 , LM-U2PAF-15M-0SS0 , LM-U2PBD-15M-1SS0 , LM-H3P3B-24P-CSS0 , LM-H3P3C-36P-CSS0 , LM-H3P7A-24P-ASS0 , LM-K2P2A-02M-1SS1 , LM-U2PBF-22M-1SS0, LM-H3P3D-48P-CSS0 , LM-H3P7B-48P-ASS0 , LM-H3P7C-72P-ASS0 , LM-FP2B-06M-1SS0 , LM-K2P1C-03M-2SS1 , LM-U2P2B-40M-2SS0 , LM-H3P7D-96P-ASS0 , LM-K2P2C-07M-1SS1 , LM-K2P3C-14M-1SS1 , LM-U2P2C-60M-2SS0 , LM-FP2D-12M-1SS0 , LM-FP4B-12M-1SS0 , LM-K2P2E-12M-1SS1 , LM-K2P3E-24M-1SS1 , LM-U2P2D-80M-2SS0 , LM-FP2F-18M-1SS0 , LM-FP4D-24M-1SS0 , LM-FP4F-36M-1SS0, LM-FP4F-48M-1SS0.
            Bộ điều khiển Servo amplifier MR-J4 Series :
            • MR-J4-10A, MR-J4-20A, MR-J4-40A, MR-J4-60A, MR-J4-70A, MR-J4-100A, MR-J4-200A, MR-J4-350A, MR-J4-500A, MR-J4-700A.
            Bộ điều khiển Servo amplifier và động cơ servo điện áp 380Vac :
            • MR-J4-60GF4(-RJ), MR-J4-100GF4(-RJ), MR-J4-200GF4(-RJ), MR-J4-350GF4(-RJ), MR-J4-500GF4(-RJ), MR-J4-700GF4(-RJ), MR-J4-11KGF4(-RJ), MR-J4-15KGF4(-RJ), MR-J4-22KGF4(-RJ).
            • HG-SR524, HG-SR524B, HG-SR1024, HG-SR1024B, HG-SR1524, HG-SR1524B, HG-SR2024, HG-SR2024B, HG-SR3524, HG-SR3524B, HG-SR5024, HG-SR5024B, HG-SR7024, HG-SR7024B.
            • HG-JR534, HG-JR534B, HG-JR734, HG-JR734B, HG-JR1034, HG-JR1034B, HG-JR1534, HG-JR1534B, HG-JR2034, HG-JR2034B, HG-JR3534, HG-JR3534B, HG-JR5034, HG-JR5034B, HG-JR6014, HG-JR6014B, HG-JR701M4, HG-JR701M4B, HG-JR7034, HG-JR7034B, HG-JR8014, HG-JR8014B, HG-JR12K14, HG-JR12K14B, HG-JR11K1M4, HG-JR11K1M4B, HG-JR9034, HG-JR9034B, HG-JR15K14, HG-JR15K14B, HG-JR15K1M4, HG-JR15K1M4B, HG-JR20K14, HG-JR20K14B, HG-JR25K14, HG-JR25K14B, HG-JR22K1M4, HG-JR22K1M4B. LM-FP5H-60M-1SS0.
            --------------------------
            MR-JE Series
            Tổng đại lý phân phối động cơ, bộ điều khiển AC Servo MR-JE-200A Mitsubishi, động cơ Motor HG-SN202J / HG-SN152BJ
            Servo Mitsubishi MR-JE-200A + Motor HG-SN202J / HG-SN152BJ
            Link tải tài liệu hướng dẫn cài đặt và catalog sản phẩm servo Mitsubishi MR-JE Series :
            Loại Servo điều khiển phát xung từ PLC, mạch CNC, ... :
            Catalog giới thiệu các dòng Servo Mitsubishi MR-JE_A Series
            Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-JE_A Series
            Loại điều khiển kết nối mạng SSCNETIII/H :
            Catalog giới thiệu các dòng Servo Mitsubishi MR-JE_B Series
            Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-JE_B Series

            Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng Servo MR-JE :
            Động Cơ Servo dùng cho MR-JE Series và bộ điều khiển Servo amplifier :
            • MR-JE-10A, MR-JE-10B : HG-KN13, HG-KN13B, HG-KN13J, HG-KN13BJ.
            • MR-JE-20A, MR-JE-20B : HG-KN23, HG-KN23J, HG-KN23B, HG-KN23BJ.
            • MR-JE-40A, MR-JE-40B : HG-KN43, HG-KN43J, HG-KN43B, HG-KN43BJ.
            • MR-JE-70A, MR-JE-70B : HG-KN73, HG-KN73J, HG-KN73B, HG-KN73BJ, HG-SN52, HG-SN52J, HG-SN52B, HG-SN52BJ.
            • MR-JE-100A, MR-JE-100B : HG-SN102, HG-SN102J, HG-SN102B, HG-SN102BJ.
            • MR-JE-200A, MR-JE-200B : HG-SN152, HG-SN152J, HG-SN152B, HG-SN152BJ. HG-SN202, HG-SN202J, HG-SN202B, HG-SN202BJ. 
            • MR-JE-300A, MR-JE-300B : HG-SN302, HG-SN302J, HG-SN302B, HG-SN302BJ.
            Trên đây là toàn bộ nội dung giới thiệu về dòng các dòng sản phẩm servo hãng Mitsubishi - MelServo có trên thị trường kèm link tải catalog, tài liệu cho từng dòng. Chúng tôi - Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina là đại lý bán sản phẩm thiết bị điện tự động hóa hãng Mitsubishi tại Việt Nam có trụ sở tại Hà Nội rất mong nhận được sự ủng hộ của quý khách hàng.
            • Auto Vina mang đến giải pháp trọn gói thiết bị tự động hóa hãng Mitsubishi : PLC, biến tần, AC Servo, màn hình cảm ứng HMI GOT1000, GOT2000, GS2000.
            • Dịch vụ mở khóa, unlock, crack password PLC Mitsubishi FX, FX3U, FX3G, FX3GA, mở khóa màn hình HMI Mitsubishi.
            • Upload thông số AC servo, cài đặt hiệu chỉnh Servo cho các loại máy, lập trình điều khiển Servo Mitsubishi.
            • Sửa chữa thay thế LCD, tấm kính cảm ứng màn hình HMI Mitsubishi.
            Mọi chi tiết quý khách hàng vui lòng liên hệ :
              BỘ PHẬN KINH DOANH
            Sale 1: 0973.75.15.53
            Sale 2: 0901.76.76.16
            Sale 3: 0902.28.20.20
            Sales Admin hungnd.autovinaco@gmail.com
              BỘ PHẬN KỸ THUẬT
            Kỹ thuật: 0978.70.68.39
            Technical Manager quynhnb.autovinaco@gmail.com

            [/mota] [giaban]Giá: miễn phí[/giaban]

            [tomtat] Cable kết nối không dây qua Wifi giữa máy tính và PLC Mitsubishi dùng thay thế cho cable USB-SC09-FX RS422 Adapter MD8. WIFI Wireless Programming Adapter Supports MITSUBISHI FX series PLC, replace USB-SC09-FX RS422 Adapter (round MD8 pins interface).
            [/tomtat][mota]
            CÔNG TY TNHH CƠ ĐIỆN AUTO VINA chuyên nhập khẩu và phân phối các loại dây cable kết nối PLC, cable màn hình HMI, bộ chuyển đổi tín hiệu truyền thông RS232, RS485, USB to COM, cable upload thông số Servo, biến tần :
            Hình ảnh bộ cable nạp chương trình PLC Mitsubishi kết nối không dây qua wifi Lan với máy tính :

            Cable wifi-SC09-FX, cable PLC wifi-FX Mitsubishi thay thế cho cable USB-SC09-FX
            Cable wifi PLC Mitsubishi
            WIFI Wireless Programming Adapter USB-SC09-FX for Mitsubishi FX Series :
            • Cable không dây Wifi-FX sử dụng cho PLC hãng Mitsubishi dòng FX series, hỗ trợ cổng MD8 qua chuẩn RS422.
            • Thay thế cho cable USB-SC09-FX RS422 Adapter và một phần USB-SC09 RS422 Adapter.
            • Phiên bản kết nối wifi mạng LAN version:
              • Dùng cho lập trình viên cần kiểm tra lỗi phần mềm PLC Mitsubishi FX tại chỗ.
              • Bộ cable không dây Wifi-FX sẽ tự phát ra mạng wifi LAN để máy tính kết nối và truy xuất tới PLC Mitsubishi FX Series.
              • Khoảng cách kết nối 20 mét không vật cản sẽ cho tín hiệu wifi tốt nhất.
            • Phiên bản kết nối từ xa Remote version:
              • Thích hợp cho lập trình viên cần kiểm tra sửa chữa chương trình PLC Mitsubishi qua mạng không dây tại chỗ hoặc qua internet từ xa, giúp lập trình viên yên tâm trong các chuyến công tác không thể có mặt tại nơi đặt PLC FX.
              • Bộ cable nạp chương trình Wifi-SC09 sẽ tự động kết nối với điểm phát sóng cá nhân wifi hoặc điện thoại di động của bạn, do đó bạn có thể truy cập PLC Mitsubishi từ xa ở mọi nơi mà không bị giới hạn khoảng cách.
            • Sau khi thiết lập kết nối Wifi máy tính với bộ cable Wifi-FX, quý khách hàng cần sử dụng phần mềm trung gian được cung cấp khi mua thiết bị để chuyển đổi tín hiệu mạng sang cổng nối tiếp (cổng COM RS422). Chọn cổng COM đã tạo tương ứng trong phần mềm lập trình hoặc phần mềm PC để sử dụng giống như cáp lập trình có dây, có thể lập trình, gỡ lỗi, tải lên, tải xuống, dừng PLC, giám sát trực tuyến, ... giống cable USB-SC09 và USB-SC09-FX.
            [/mota][giaban]Giá: liên hệ[/giaban]

            [tomtat] Troubleshooting. Bảng tra cứu mã lỗi servo Mitsubishi, cảnh báo sự cố bộ MelServo Mitsubishi dòng MR-J2S. Hướng dẫn khắc phục, reset lỗi và chuẩn đoán nguyên nhân, sửa chữa MelServo Mitsubishi MR-J2S. Tài liệu hướng dẫn sử dụng, cài đặt, kích thước động cơ Servo Mitsubishi. Danh mục cảnh báo lỗi alarm và warning trong Servo Mitsubishi.[/tomtat]
            [mota]
            CÁC LỖI TRONG QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG SERVO MITSUBISHI MR-J2S VÀ CÁCH KIỂM TRA KHẮC PHỤC, CHUẨN ĐOÁN LỖI, HƯỚNG XỬ LÝ KHI XẢY RA LỖI.

            I. Các model Servo Drive và Servo Motor Mitsubishi thường gặp trong dòng MR-J2S :

            1. Servo Mitsubishi Amplifier MR-J2S-10A, MR-J2S-10B công suất 0.1kW - 100W: 
              • AC Servo Motor series K:  HC-KFS053 : Công suất 0.05kW - 50W. HC-KFS13 : Công suất 0.1kW - 100W.
              • Motor Series M : HC-MFS053 : Công suất 0.05kW - 50W. HC-MFS13 : Công suất 0.1kW - 50W
            2. Servo Mitsubishi Amplifier MR-J2S-20A, MR-J2S-20B 0.2kW - 200W:
              • Motor Servo Series K : HC-KFS23.
              • Motor Series M : HC-MFS23.
            3. Servo Mitsubishi Amplifier MR-J2S-40A, MR-J2S-40B 0.4kW - 400W: 
              • Đông cơ - Motor Series K : HC-KFS43, loại có phanh hãm HC-KFS43B.
              • Động cơ - Motor Series M : HC-MFS43, HC-MFS43B.
            4. Servo Mitsubishi Amplifier MR-J2S-60A, MR-J2S-60B, MR-J2S-60A-EP166 0.6kW: 
              • Đông cơ servo HC-SFS52, HC-SFS52B, HC-SFS53, HC-SFS53B.
              • Servo Motor HC-LFS52, HC-LFS52B.
            5. Servo Mitsubishi Amplifier MR-J2S-70A, MR-J2S-70B, MR-J2S-70CP 750W 0.75kW : 
              • Đông cơ Servo Series K : HC-KFS73(B). Servo Motor Series M : HC-MFS73(B).
            6. Servo Mitsubishi Amplifier MR-J2S-80A-EP166.
            7. Servo Mitsubishi Amplifier MR-J2S-100A, MR-J2S-100B 1kW :
              • Động cơ Servo công suất 1000W model HC-SFS102, loại có phanh Bracke HC-SFS102B.
            8. Servo Mitsubishi Amplifier MR-J2S-200A, MR-J2S-200B 2kW: 
              • Động cơ Servo Mitsubishi HC-SFS Series : Model HC-SFS301, HC-SFS352, HC-SFS353.
              • Servo motor HC-RFS Series : Model HC-RFS203.
              • Động cơ Servo Mitsubishi HC-UFS Series : HC-UFS202.
              • Servo Motor HC-LFS Series : HC-LFS202.
            9. Servo Mitsubishi Amplifier MR-J2S-350A, MR-J2S-350B 3.5kW: 
              • Motor: ECMA-E21320GS, ECMA-E21320RS
            10. Servo Mitsubishi Amplifier MR-J2S-500A, MR-J2S-500B 5kW: 
              • Động cơ Servo Mitsubishi HC-SFS Series : HC-SFS502.
              • Động cơ Servo Mitsubishi HC-LFS Series : HC-LFS302.
              • Động cơ - Servo motor Mitsubishi HC-RFS Series : HC-RFS353. HC-RFS503. 
              • Động cơ Servo Mitsubishi HC-UFS Series : HC-UFS352. HC-UFS502.
              • Servo Motor HA-LFS Series : HA-LFS502.
            11. Servo Mitsubishi Amplifier MR-J2S-700A, MR-J2S-700B 7kW: 
              • Động cơ Servo Mitsubishi HC-SFS Series : Model HC-SFS702, HC-SFS702B.
              • Servo Motor HA-LFS Series : HA-LFS702, HA-LFS702B.
            12. Servo Mitsubishi MR-J2S loại 3P 380V :
              • MR-J2S-60A4, MR-J2S-60B4
              • MR-J2S-100A4, MR-J2S-100B4
              • MR-J2S-200A4, MR-J2S-200B4
              • MR-J2S-350A4, MR-J2S-350B4 
              • MR-J2S-500A4, MR-J2S-500B4
              • MR-J2S-700A4, MR-J2S-700B4
              • MR-J2S-11KA4, MR-J2S-11KB4 
              • MR-J2S-15KA4, MR-J2S-15KB4
              • MR-J2S-22KA4, MR-J2S-22KB4
            Cảnh báo lỗi, chú ý lỗi trên Servo Mitsubishi MR-J2S-350A
            Cảnh báo lỗi trên Servo Mitsubishi MR-J2S-350A
            II. Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối và cài đặt servo AC MelServo Mitsubishi MR-J2S :
            1. Link tải tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt Servo MR-J2S loại điều khiển phát xung trực tiếp qua cổng tín hiệu CN1A, CN1B :
              Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-J2S_A Series
            2. Link tài tài liệu hướng dẫn sử dụng, thông số cài đặt servo, chi tiết kỹ thuật bộ AC Servo MR-J2S hãng Mitsubishi loại điều khiển nối mạng :
              Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-J2S_B Series
            3. Tham khảo các loại Servo của hãng Mitsubishi :
              Tổng hợp tài liệu servo hãng Mitsubishi
            III. Tra cứu mã lỗi alarm, cảnh báo warning, hướng dẫn kiểm tra chuẩn đoán và khắc phục sự cố, các lỗi thường gặp của bộ điều khiển MelServo MR-J2S :
            1. Hiển thị lỗi Alarm trên các bộ MR-J2S :
              • Các lỗi trong Servo MR-J2S khi xuất hiện sẽ hiển thị có dạng Alarm từ AL 10 ~ AL 88 ( 8888 ).
              • Hình ảnh thực tế khi Servo Mitsubishi báo lỗi AL 16 :
                Servo Mitsubishi MR-J2S-350A báo lỗi AL16, lỗi tín hiệu phản hồi Encoder
                MR-J2S-350A báo lỗi AL16
            2. Hiển thị cảnh báo chú ý Warning trên các bộ điều khiển Servo Mitsubishi MR-J2S  :
              • Các cảnh báo chú ý trong Servo MR-J2S khi xuất hiện sẽ hiển thị từ AL 92 ~ AL EE.
              • Hình ảnh thực tế khi Servo Mitsubishi báo lỗi ALE6 : 
                Bộ điều khiển Servo Amplifier MR-J2S-350A cảnh báo AL E6
                Servo Amplifier MR-J2S-350A cảnh báo AL E6
            3. Giải mã các cảnh báo chú ý và các lỗi trên Servo MR-J2S hãng Mitsubishi, hướng kiểm tra đối với từng mã lỗi : 
              • Servo Mitsubishi MR-J2S hiển thị lỗi AL10 :
                • Undervoltage báo lỗi điện áp nguồn thấp.
                • Cần kiểm tra lại mức điện áp, công suất nguồn cấp vào bộ điều khiển.
              • Servo Mitsubishi báo lỗi AL 12 :
                • Memory error 1 RAM, memory fault. Báo lỗi bộ nhớ.
                • Cần gửi về bộ phận kỹ thuật chuyên sâu để kiểm tra lại.
              • Servo MR-J2S báo AL 13: 
                • Clock error. Printed board fault. Báo lỗi bo mạch.
                • Ngắt toàn bộ kết nối để kiểm tra xem lỗi còn xuất hiện hay không. Nếu có thì có thể phần cứng đã hỏng. Cần gửi đi sửa chữa hoặc thay mới.
              • Servo MR-J2S báo AL 15 : 
                • Memory error 2. EEP-ROM fault. Báo lỗi bộ nhớ EEP-ROM.
                • Ngắt toàn bộ kết nối để khoanh vùng sự cố.
                • Trường hợp Servo đã sử dụng lâu, nguyên nhân có thể đã hết số lần ghi xóa của bộ nhớ.
              • Servo MR-J2S báo AL 16 : 
                • Encoder error 1 : Communicationerror occurred between encoderand servo amplifier. Báo lỗi kết nối giữa Encoder và bộ điều khiển Servo.
                • Nguyên nhân có thể do cổng kết nối CN2 chưa kết nối với Encoder hoặc cable kết nối Encoder bị hỏng. Trường hợp nặng có thể đã hỏng Encoder.
              • Servo MR-J2S báo AL 17 :
                • Board error : CPU/parts fault . Báo lỗi phần cứng trong Drive.
                • Kiểm tra lại kết giữa Drive và Motor để xác nhận lại sự cố. Nếu lỗi vẫn xảy ra thì bộ điều khiển có thể đã hỏng.
              • Servo MR-J2S báo AL 19 :
                • Memory error 3 : ROM memory fault . Có lỗi phần cứng trong servo amplifier.
                • Chỉ cấp nguồn vào bộ điều khiển, ngắt toàn bộ kết nối khác để xác nhận lỗi có xảy ra hay không. Nếu vẫn xuất hiện lỗi thì Servo Amplifier đã hỏng. Cần gửi Servo đi kiểm tra sữa chữa hoặc thay mới.
              • Servo MR-J2S báo AL 1A :
                • Motor combination error : Wrong combination of servo amplifier and servo motor.
                • Báo lỗi bộ điều khiển và động cơ servo không tương thích với nhau. 
                • Kiểm tra và sử dụng đúng loại theo tài liệu hướng dẫn sử dụng Servo.
              • Servo MR-J2S báo AL 20 :
                • Encoder error 2 : Communication error occurred between encoder and servo amplifier.
                • Lỗi giao tiếp kết nối giữa bộ điều khiển và Encoder của động cơ.
                • Kiểm tra lại cổng kết nối Encoder CN2, kiểm tra cable kết nối Encoder. Trường hợp hỏng Encoder của Motor thì thay động cơ mới.
                • Trước khi thực hiện thay động cơ hãy kiểm tra lại lần nữa thông số cài đặt của Drive về giới hạn sai lệch Encoder.
              • Servo MR-J2S báo AL 24 :
                • Main circuit error : Ground fault occurred at the servo motor outputs (U,V and W phases) of the servo amplifier.
                • Lỗi mạch động lực : Có thể do chạm đất từ các cực ngõ ra Motor U V W.
                • Loại bỏ hết nguyên nhân mà bộ điều khiển vẫn báo lỗi thì bộ điều khiển có thể đã hỏng phần cứng bên trong.
              • Servo MR-J2S báo AL 25 :
                • Absolute position erase : Bị xóa mất giá trị tuyệt đối của vị trí.
                • Có thể do nguồn dự phòng từ Battery thấp hoặc bị ngắt kết nối. Cần thay pin nuôi nguồn Encoder Battery (MR-BAT, A6BAT) cho Servo MR-J2S và thiết lập lại vị trí gốc Home position. Chi tiết xin liên hệ bộ phận kỹ thuật Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina.
              • Servo MR-J2S báo AL 30 :
                • Regenerative error : Lỗi điện trở phanh hãm tái sinh.
                • Kiểm tra lại thông số cài đặt điện trở hãm và kết nối điện trở hãm.
                • Kiểm tra lại điện áp nguồn cấp.
              • Servo MR-J2S báo AL 31 :
                • Overspeed : Speed has exceeded the instantaneous permissible speed. Lỗi quá tốc độ.
                • Kiểm tra thời gian tăng giảm tốc độ, kiểm tra moment tải. Có thể hỏng Encoder của động cơ.
              • Servo MR-J2S báo AL 32 :
                • Overcurrent : báo lỗi quá dòng điện.
                • Nguyên nhân có thể do chạm chập các dây pha của động cơ với nhau hoặc chạm ra vỏ. Loại bỏ các nguyên nhân này mà lỗi vẫn xảy ra thì có thể đã hỏng công suất của bộ điều khiển Servo.
              • Servo MR-J2S báo AL 33 :
                • Overvoltage : quá điện áp.
                • Nguyên nhân do điện áp DC Bus sau chỉnh lưu cao quá 400VDC.
                • Kiểm tra điện áp nguồn cấp.
                • Kiểm tra các thông số liên quan đến điện trở phanh hãm.
              • Servo MR-J2S báo AL 34 :
                • CRC error : Bus cable is faulty.
                • Lỗi dữ liệu đường truyền thông đối với các dòng Servo MR-J2S-B có sử dụng kết nối mạng để điều khiển.
                • Kiểm tra lại các đầu kết nối và cable kết nối mạng.
                • Kiểm tra thông số địa chỉ kết nối các Drive trong cùng mạng.
              • Servo MR-J2S báo AL 35 :
                • Command frequency error : Input frequency of command pulse is too high.
                • Lệnh phát xung đầu vào điều khiển Servo quá cao.
                • Kiểm tra lại thông số giới hạn của bộ điều khiển Amplifier.
                • Nguyên nhân có thể do xung nhiễu hoặc bộ điều khiển có lỗi bên trong.
              • Servo MR-J2S báo AL 36 :
                • Transfer error : Bus cable or printed board is faulty.
                • Lỗi đường truyền tín hiệu với Servo MR-J2S-B có sử dụng kết nối mạng.
                • Nguyên nhân có thể do cable kết nối mạng, do đầu nối kết nối mạng. Trường hợp nặng có thể do bo mạch trong bộ điều khiển bị hỏng.
              • Servo MR-J2S báo AL 37 :
                • Parameter error : Parameter setting is wrong.
                • Lỗi thông số : Thông số được cài đặt không đúng.
                • Lỗi có thể do người dùng cài đặt vượt quá giá trị cho phép trong tài liệu hướng dẫn cài đặt Servo.
                • Nguyên nhân từ thiết bị có thể do Amplifier hỏng không thể lưu thông số hoặc đã hết số lần ghi xóa thông số vào bộ nhớ ROM. 
              • Servo MR-J2S báo AL 45 :
                • Main circuit device overheat : Lỗi quá nhiệt trong mạch chính.
                • Nguyên nhân có thể do hỏng bộ điều khiển.
                • Để khoanh vùng lỗi cần kiểm tra nhiệt độ thực trong thiết bị và nhiệt độ môi trường xung quanh. Kiểm tra quạt làm mát nếu có.
              • Servo MR-J2S báo AL 46 :
                • Servo motor overheat : quá nhiệt độ hoạt động của động cơ Servo.
                • Lỗi được hiển thị khi nhiệt độ động cơ vượt qua 40 độ C, tương ứng với 104 độ F.
                • Nguyên nhân có thể do động cơ bị quá tải dẫn tới phát nhiệt hoặc do cảm biến nhiệt từ Encoder bị hỏng.
              • Servo MR-J2S báo AL 50 :
                • Overload 1 : Load exceeded overload protection characteristic of servo amplifier.
                • Lỗi quá tải khi dòng đầu ra cấp cho Motor vượt quá định mức của bộ điều khiển Servo.
                • Kiểm tra lại hệ thống cơ khí, khớp nối Motor.
                • Kiểm tra lại 3P của động cơ U V W.
                • Trường hợp do thông số khiến Servo hoạt động không ổn định gây lên quá tải thì phải xem tài liệu và thực hiện cài đặt lại.
                • Nguyên nhân cao nhất có thể do hỏng Encoder, cần thay thế động cơ mới.
              • Servo MR-J2S báo AL 51 :
                • Overload 2 : Lỗi quá tải số 2.
                • Lỗi xảy ra khi Amplifier phát hiện dòng điện lớn nhất liên tục trong vài giây.
                • Nguyên nhân có thể do va chạm máy hoặc các nguyên nhân tương tự lỗi quá tải 1. Để phân biệt rõ hai lỗi này, quý khách hàng cần xem trong tài liệu hướng dẫn sử dụng Servo MR-J2S ở trên.
              • Servo MR-J2S báo AL 52 :
                • Error excessive : Sai lệch vị trí.
                • Lỗi xảy ra khi Amplifier và Motor sai lệch vị trí quá lớn.
                • Nguyên nhân có thể do đấu sai dây U V W, do Torque quá nhỏ không đủ phanh giữ động cơ, do có ngoại lực làm xoay trục động cơ, do va đập cơ cấu máy, do điện áp nguồn không đủ để Amplifier cung cấp lực duy trì phanh động cơ.
                • Trường hợp nặng có thể hỏng phản hồi Encoder từ Servo Motor.
              • Servo MR-J2S báo AL 8A :
                • Serial communication time-out error : Truyền thông RS-232C hoặc RS-422 bị mất kết nối phản hồi quá thời gian cài đặt.
                • Nguyên nhân có thể do hỏng cable kết nối, thời gian cài đặt time-out quá ngắn hoặc lỗi giao thức truyền thông.
              • Servo MR-J2S báo AL 8E :
                • Serial communication error : Lỗi truyền thông giữa bộ điều khiển Servo và thiết bị ( có thể là máy tính ).
                • Nguyên nhân có thể do hỏng cable kết nối MR-CPCATCBL3M, USB-MR-CPCATCBL3M . Cable kết nối Servo các dòng MR-J2, MR-J2S này luôn có sẵn trong kho hàng Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina. Quý khách hàng có thể liên hệ với bộ phận kinh doanh để mua hàng khi cần.
                • Một nguyên nhân khác có thể do máy tính bị lỗi, hãy thử với một máy tính khác.
              • Servo MR-J2S báo AL 88 hoặc hiển thị lỗi 8888 :
                • Watchdog : CPU, parts faulty.
                • Ngay khi cảnh báo lỗi này được hiển thị, cần tắt nguồn và ngắt toàn bộ kết nối với bộ khuếch đại điều khiển Servo Amplifier. Sau đó chỉ cấp nguồn để kiểm tra lỗi còn hiển thị hay không. Nếu vẫn xuất hiện lỗi thì Servo đã hỏng cần được thay thế. Quý khách hàng có nhu cầu sửa chữa có thể gửi về Auto Vina để bộ phận kỹ thuật kiểm tra lỗi và khắc phục nếu có thể.
              • Servo MR-J2S thông báo chú ý AL 92 :
                • Open battery cable warning : Cảnh báo chú ý điện áp pin thấp.
                • Nguyên nhân có thể do Pin lưu vị trí tuyệt đối đã sụt áp hoặc do dây kết nguồn nguồn pin từ Amplifier servo tới Encoder bị ngắt.
              • Servo MR-J2S thông báo chú ý AL 96 :
                • Home position setting warning : Cảnh báo cài đặt vị trí gốc.
              • Servo MR-J2S báo AL 9F :
                • Battery warning : Cảnh báo về Pin nuôi nguồn nhớ cho Servo.
                • Điện áp Pin cấp cho Drive Servo bị sụt giảm dưới mức cho phép 3.2V. Cần thay Pin cho Servo.
              • Servo MR-J2S báo AL E0 :
                • Excessive regenerative warning : Năng lượng cần hãm tái sinh vượt quá khả năng của điện trở trong Amplifier hoặc giá trị điện trở ngoài được cài đặt.
                • Cách khắc phục là sử dụng điện trở công suất lớn hơn hoặc giảm tần suất phanh hãm dừng động cơ.
              • Servo MR-J2S báo AL E1 :
                • Overload warning : Cảnh báo quá tải. Mức quá tải trên 85% hoặc trên mức lỗi quá tải 1, lỗi quá tải 2. Tham khảo lỗi AL.50 và AL.51.
              • Servo MR-J2S báo AL E3 :
                • Absolute position counter warning : Lỗi bộ mã hóa Encoder vị trí tuyệt đối.
                • Nguyên nhân có thể do xung nhiễu hoặc hỏng Encoder.
              • Servo MR-J2S báo AL E5 :
                • ABS time-out warning : Chương trình PLC bị lỗi, giới hạn mô-men xoắn TLC không đúng.
              • Servo MR-J2S báo AL E6 :
                • Servo emergency stop warning : Cảnh báo dừng khẩn cấp.
                • Nguyên nhân do Amplifier phát hiện tín hiệu EMG đang tắt. 
              • Servo MR-J2S báo AL E9 :
                • Main circuit off warning : Cảnh báo nguồn động lực đang tắt.
                • Cảnh báo này xuất hiện khi có lệnh Servo ON trong khi nguồn chính không được cấp vào.
                • Đây cũng có thể là một lỗi thường gặp trong Servo Mitsubishi mà Công ty Auto Vina đã nhận sửa chữa và khắc phục thành công nhiều trường hợp. Quý khách hàng khi gặp lỗi này vui lòng kiểm tra nguồn cấp trước, nếu nguồn vẫn bình thường thì có thể bộ điều khiển Servo đã lỗi.
              • Servo MR-J2S báo AL EA :
                • ABS servo-on warning : Cảnh báo tín hiện Servo ON sau khi bộ điều khiển Amplifier Servo đã vào chế độ truyền dữ liệu vị trí tuyệt đối.
            Trên đây là toàn bộ nội dung diễn giải về bảng mã lỗi alarm và các cảnh báo chú ý warnings có thể xuất hiện trong khi sử dụng bộ Servo hãng Mitsubishi MR-J2S Series. Mọi thông tin trên đều do bộ phận kỹ thuật Công ty Auto Vina dịch theo tài liệu hướng dẫn sử dụng của thiết bị. Do đó để có hướng khắc phục cụ thể hơn hoặc các kinh nghiệm kiểm tra, sửa chữa bộ điều khiển Servo, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp bộ phận kỹ thuật CÔNG TY TNHH CƠ ĐIỆN AUTO VINA để nhận được hỗ trợ tốt nhất khi sử dụng hàng của Auto Vina cung cấp trên thị trường.

            Auto Vina trân trọng cảm ơn quý khách hàng và các bạn đã ghé thăm website !

            [/mota][giaban]Giá: Miễn phí[/giaban]

            [tomtat] Hướng dẫn lập trình PLC Siemens S7-1200 CPU1212C truyền thông Modbus RTU qua RS485 điều khiển giám sát đồng hồ nhiệt độ Delta DTK4848V12, hiển thị lên màn hình HMI Delta DOP-107DV.

            Hướng dẫn cấu hình giao thức Modbus RTU cho module truyền thông CM 1241 RS422/RS485.
            Hướng dẫn sử dụng lệnh khối lệnh MB_COMM_LOAD khai báo cấu hình Modbus và lệnh đọc ghi dữ liệu MB_MASTER MODBUS Read/Write Instruction..
            [/tomtat][mota]
            LẬP TRÌNH PLC SIEMENS S7-1200 TRUYỀN THÔNG MODBUS RTU RS485 VỚI BỘ ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ DELTA DTK SERIES
            Hướng dẫn lập trình PLC Siemens S7-1200 truyền thông Modbus RS485 RTU với đồng hồ nhiệt Delta DTK4848V12
            Lập trình PLC Siemens S7-1200 truyền thông Modbus RS485 với đồng hồ nhiệt độ Delta DTK

            MỞ ĐẦU :
            • Ở các bài viết trước, phòng kỹ thuật Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina đã giới thiệu và hướng dẫn quý khách hàng sử dụng lập trình Modbus trong PLC Delta hoặc PLC Mitsubishi để điều khiển biến tần Delta VFD-M qua cổng truyền thông RS485. Quý khách hàng có thể xem lại tại link :
              Lập trình Modbus RS485 PLC Delta với biến tần VFD-M
              Lập trình Modbus RS485 PLC Mitsubishi với biến tần VFD-M
            • Trong bài viết lần này chúng ta sẽ thực hành lập trình PLC Siemens S7-1200 CPU1212C truyền thông Modbus với đồng hồ nhiệt độ hãng Delta DTK4848V12 và hiển thị lên màn hình HMI Delta DOP-107DV.
            VẬT TƯ CẦN CHUẨN BỊ ĐỂ THỰC HIỆN :

            1. Bộ điều khiển lập trình PLC Siemens S7-1200 và module truyền thông :
            • PLC Siemens S7-1200 CPU1212C hoặc các model khác trong dòng S7-1200 đều có thể sử dụng.
            • Module Communication Module 6ES7241-1CH32-0XB0 CM 1241, RS422/485 mở rộng cổng truyền thông Modbus RS485 cho PLC S7-1200. Có thể sử dụng Module CM 1241 RS485 hoặc Card 6ES7241-1CH30-1XB0 CB 1241 RS485 để thay thế.
            • Card FX3U-422-BD hoặc các loại card tương tự thay cho FX3U-CNV-BD hoặc dùng FX3U-CNV-BD : dùng để ghép nối mở rộng cổng kết nối bên trái PLC, cho phép kết nối Module FX3U-485ADP-MB.
            2. Đồng hồ nhiệt độ Delta và can nhiệt :
            • Sử dụng bộ điều khiển nhiệt độ hãng Delta DTK series DTK4848V12 hoặc các loại khác có hỗ trợ truyền thông Modbus RTU theo đường truyền RS485.
            • Sử dụng can nhiệt loại K hoặc các loại được đồng hồ hỗ trợ.
            3. Màn hình cảm ứng HMI Delta DOP-107DV:
            • Màn hình HMI Delta 7 inch DOP-107DV tích hợp cổng Ethernet, hàng có sẵn trong kho Công ty Auto Vina.
            • Link chi tiết về sản phẩm màn hình : HMI Delta DOP-107DV
            • Cũng có thể dùng các loại màn hình cảm ứng HMI Delta khác trong series DOP-100 Series loại có hỗ trợ cổng mạng LAN Ethernet kết nối PLC Siemens S7-1200.
            4. Phụ kiện kết nối và nguồn 24VDC :
            • Nguồn 24V DC dùng để cấp cho màn hình HMI Delta.
            • Cable lập trình PLC Siemens, cable lập trình màn hình HMI Delta, cable kết nối HMI Delta với PLC Siemens sử dụng cable mạng theo chuẩn mạng LAN. Chúng ta có thể gắn chung vào bộ chia mạng để có thể cùng lúc vừa nạp chương trình, vừa kết nối giữa HMI và PLC.
            • Cable 2 dây và cổng COM để kết nối RS485 giữa CM 1241 với đồng hồ nhiệt độ Delta DTK Series.
            TÀI LIỆU VÀ KIẾN THỨC LIÊN QUAN :
            1. Sơ đồ đấu kết nối phần cứng giữa các thiết bị :
            • Rất mong quý khách hàng thông cảm, do có nhiều người là nhân viên các đơn vị cạnh tranh sản phẩm không lành mạnh thường copy trộm bài viết thuộc sở hữu của Auto Vina để đăng lên website riêng nên mọi hình ảnh được chèn thêm Logo thương hiệu của công ty Auto Vina.
            • Dưới đây là sơ đồ đấu nối can nhiệt loại K vào đồng hồ Delta DTK và sơ đồ đấu nối RS485 giữa module Siemens S7-1200 CM 1241 với đồng hồ và kết nối tổng thể các thiết bị với nhau :
            Sơ đồ đấu nối đồng hồ nhiệt độ Delta DTK4848V12, sơ đồ kết nối RS485 module S7-1200 CM 1241
            Sơ đồ đấu nối đồng hồ nhiệt độ DTK4848V12 và kết nối RS485 CM 1241

            2. Lệnh lập trình truyền thông giao thức Modbus trong PLC Siemens S7-1200 :
            • Khối lệnh khai báo truyền thông Modbus RTU trong S7-1200 :
            Khối lệnh MB_COMM_LOAD khai báo cấu hình Modbus RTU
            • Khối lệnh thực hiện đọc và ghi giá trị lên đường truyền thông Modbus RTU trong PLC S7-1200 :
            Khối lênh MB_MASTER dùng để đọc và ghi dữ liệu lên đường truyền Modbus RTU

            3. Các tham số cài đặt cho đồng hồ nhiệt độ Delta DTK Series :
            • Mở nguồn cho đồng hồ sau khi đã hoàn tất toàn bộ đấu nối phần cứng.
            • Chờ đồng hồ khởi động nguồn xong thì bấm giữ phím SET trong thời gian nhiều hơn 3 giây để vào thiết lập.
              • inPt : cài đặt loại can nhiệt được sử dụng.
              • tPUn : cài đặt đơn vị hiển thị nhiệt độ.
              • CoSH : chọn ON để cho phép chế độ truyền thông hoạt động đầy đủ.
              • C-SL : chọn RTU để đồng bộ giao thức với PLC Siemens S7-1200.
              • C-no : chọn mặc định là 1, địa chỉ truyền thông Modbus của đồng hồ.
              • bPS : chọn tốc độ truyền thông.
              • LEN : chọn độ dài bit dữ liệu.
              • StoP : chọn Stop bit.
              • PrtY : chọn chế độ kiểm tra bit chẵn lẻ của khung dữ liệu truyền đi.
            • Địa chỉ truyền thông giá trị trong đồng hồ nhiệt độ DTK :
              • 1000H : Present value, là giá trị nhiệt độ đang hiển thị PV.
              • 1001H : Set value, là giá trị nhiệt độ được cài đặt để điều khiển.
            • Các thông tin khác quý khách hàng vui lòng tham khảo video hướng dẫn hoặc tài liệu của thiết bị.
            4. Hướng dẫn lập trình PLC Siemens S7-1200 điều khiển giám sát đồng hồ nhiệt độ Delta qua cổng truyền thông Modbus RS485 trên Module CM 1241 :
            • Khai báo cấu hình phần cứng cho PLC Siemens S7-1200 CPU1212C gắn với Module CM 1241 loại RS422/RS485.
            • Thiết lập cấu hình giao thức truyền thông Modbus cho module CM 1241 và các thiết lập khác cho CPU 1212C.
            • Khởi tạo các khối Data Block gồm MB_COMM_LOAD, MB_MASTER và các khối sử dụng trong chương trình.
            • Tạo logic điều khiển tuần tự quá trình truyền thông Modbus để thực hiện 2 lệnh :
              • Lệnh 1 : đọc dữ liệu từ vùng địa chỉ H1000 và H1001.
              • Lệnh 2 : nạp giá trị xuống vùng địa chỉ H1001.
            • Viết logic kiểm tra sự cố lỗi trong quá trình truyền thông.
            Chi tiết quý khách hàng và các bạn xem tại clip thực hiện bên dưới.

            5. Hướng dẫn lập trình HMI Delta hiển thị và cài đặt nhiệt độ truyền xuống PLC Siemens S7-1200 :
            • Khởi tạo chương trình mới cho màn hình HMI Delta DOP-107DV
            • Tạo vùng nhớ hiển thị nhiệt độ thực tế trên đồng hồ nhiệt, lấy dữ liệu từ PLC hiển thị ra màn hình để theo dõi và giám sát.
            • Tạo vùng nhớ cài đặt nhiệt độ để gửi xuống PLC S7-1200, PLC sẽ nạp qua truyền thông Modbus RS485 xuống đồng hồ nhiệt độ DTK4848V12.
            • Tạo đèn báo trạng thái truyền thông có lỗi không kết nối được và không lỗi khi kết nối thành công.
            Toàn bộ nội dung chi tiết quý khách hàng và các bạn xem tại clip thực hiện bên dưới.

            6. Clip hướng dẫn lập trình PLC Siemens S7-1200 thực hiện truyền thông RS485 giao thức Modbus RTU qua module CM 1241 điều khiển và giám sát nhiệt độ đồng hồ Delta DTK hiển thị lên màn hình HMI Delta DOP-107DV :


            Trên đây là toàn bộ nội dung và clip hướng dẫn đấu nối, lập trình PLC Siemens S7-1200 CPU1212C truyền thông Modbus RS485 với bộ điều khiển nhiệt độ Delta DTK4848V12 thông qua Module CM 1241 loại RS485, lập trình HMI Delta hiển thị và cài đặt giá trị xuống PLC. Bài viết do Phòng kỹ thuật Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina tự soạn thảo và thực hiện.
            Vui lòng không copy nội dung để đăng tải với mục đích quảng cáo riêng. Cảm ơn quý khách hàng và các bạn đã ghé thăm Website.
            ( Xuất bản 18.12.2021 )
            [/mota] [giaban]Giá: miễn phí[/giaban]

            LÊN ĐẦU TRANG