[tomtat] Cable kết nối không dây qua Wifi giữa máy tính và PLC Delta dùng thay thế cho cable USBACAB2A30. WIFI Wireless Programming Adapter USB-DVP Supports Delta DVP series PLC, replace USBACAB230 RS232 Adapter (round MD8 pins interface).
[/tomtat][mota]
CÔNG TY TNHH CƠ ĐIỆN AUTO VINA chuyên nhập khẩu và phân phối các loại dây cable kết nối PLC, cable màn hình HMI, bộ chuyển đổi tín hiệu truyền thông RS232, RS485, USB to COM, cable upload thông số Servo, biến tần :
Hình ảnh bộ cable nạp chương trình PLC Delta kết nối không dây qua wifi :

Cable wifi-DVP, Cabel PLC USBACAB2A30, cable PLC Delta
Cable wifi PLC Delta
WIFI Wireless Programming Adapter USB-DVP for PLC Delta DVP Series :
  • Cable không dây Wifi-DVP sử dụng cho PLC hãng Delta tất cả các dòng DVP Series hỗ trợ cổng RS232 8 pin.
  • Thay thế cho cable USBACAB2A30 RS232 Adapter.
  • Phiên bản kết nối wifi mạng LAN version:
    • Dùng cho lập trình viên cần kiểm tra lỗi phần mềm PLC Delta tại chỗ.
    • Bộ cable không dây Wifi-DVP sẽ tự phát ra mạng wifi LAN để máy tính kết nối và truy xuất tới PLC Delta.
    • Khoảng cách kết nối 20 mét không vật cản sẽ cho tín hiệu wifi tốt nhất.
  • Phiên bản kết nối từ xa Remote version:
    • Thích hợp cho lập trình viên cần kiểm tra sửa chữa chương trình PLC Delta qua mạng không dây tại chỗ hoặc qua internet từ xa, giúp lập trình viên yên tâm trong các chuyến công tác không thể có mặt tại nơi đặt PLC.
    • Bộ cable nạp chương trình Wifi-Delta sẽ tự động kết nối với điểm phát sóng cá nhân wifi hoặc điện thoại di động của bạn, do đó bạn có thể truy cập PLC Delta từ xa ở mọi nơi mà không bị giới hạn khoảng cách.
  • Sau khi thiết lập kết nối Wifi máy tính với bộ cable Wifi-dvp series, quý khách hàng cần sử dụng phần mềm trung gian được cung cấp khi mua thiết bị để chuyển đổi tín hiệu mạng sang cổng nối tiếp (cổng COM RS232). Chọn cổng COM đã tạo tương ứng trong phần mềm lập trình hoặc phần mềm PC để sử dụng giống như cáp lập trình có dây, có thể lập trình, gỡ lỗi, tải lên, tải xuống, dừng PLC, giám sát trực tuyến, ... giống cable USBACAB2A30.
[/mota][giaban]Giá: liên hệ[/giaban]

[giaban]Giá: liên hệ[/giaban]
[tomtat]
Tình trạng : Liên hệ.
Bộ điều khiển Drive và động cơ Motor Servo hãng Delta 3kW ( 3000W ), nguồn cấp 3P 220VAC.
Servo Drive: ASD-B2-3023-B
Servo Motor: ECMA-E21830GS, ECMA-E21830RS, ECMA-E21830PS, ECMA-F21830RS, ECMA-F21830PS ...
[/tomtat]
[mota]
Công ty TNHH Cơ điện Auto Vina - Nhà phân phối thiết bị tự động hóa - Tổng đại lý cung cấp AC Servo Drive & Servo Motor Delta, Các dòng PLC Delta điều khiển Servo, Màn hình cảm ứng HMI Delta kết nối Servo, biến tần Delta.
Một bộ AC Servo Delta 3kW dòng ASDA-B2 bao gồm :

  • Bộ điều khiển AC Servo Drive : AC Servo Drive 3 kW, nguồn cấp 3 pha 220 VAC
    • Model : ASD-B2-3023-B
  • Động cơ AC Servo Motor : 2 kW, Encoder 17bit.
    • Model thường dùng: ECMA-E21830PS, ECMA-E21830RS.
    • Tốc độ 2000 vòng/phút.
    • Moment định mức : 14.32 N-m.
  • Phụ kiện rắc kết nối, dây cable kết nối Servo :
    • Power Connector ( đầu nối cấp nguồn cho Motor) : ASD-CAPW2000
    • Encoder Connector (Đầu nối cable Encoder) : ASDBCAEN1000
    • Driver CN1(I/O) Connector ( Đầu kết nối điều khiển I/O) : ASDBCNDS0044
Link tải tài liệu Servo hãng Delta, dòng ASDA-B2 công suất 3kW :
Auto Vina đơn vị nhập khẩu và phân phối bộ điều khiển AC Servo, Động cơ Motor Servo hãng Delta 3kW : ASD-B2-3023-B , ECMA-E21830GS, ECMA-E21830RS, ECMA-F21830RS
AC Servo Delta 3kW : ASD-B2-3023-B , ECMA-E21830GS - ECMA-E21830RS, ECMA-F21830RS
[/mota]

[giaban]Giá: miễn phí[/giaban]
[tomtat]
Hướng dẫn lập trình PLC Detla sử dụng hàm ngắt.
Ví dụ lập trình PLC Delta có sử dụng chương trình con.
Tài liệu lập trình PLC Delta với hàm ngắt ngoài từ ngõ vào X - Input
Đại lý bán thiết bị tự động hóa PLC Delta, AC Servo Detla, màn hình cảm ứng HMI Delta
[/tomtat]
[mota]

lập trình plc delta | sử dụng hàm ngắt trong plc delta

Đây là một bài viết cũ từ 19/03/2014 trên trang www.dailybientandelta.com của Auto Vina.
Link bài viết gốc : Sử dụng hàm ngắt trong PLC Delta
Xin chia sẻ lại với mọi người :

1. Hiểu cơ bản về hàm ngắt : 
Hàm ngắt là một chương trình con nằm ngoài chương trình chính mà khi đạt điều kiện ngắt sẽ làm gián đoạn việc thực hiện lệnh trong chương trình chính để ưu tiên thực hiện lệnh trong hàm ngắt.
2. Các loại ngắt trong PLC Delta :
Một số loại thông dụng như:
Ngắt ngoài : Xảy ra do thay đổi trạng thái vật lý của ngõ vào.
Ngắt do Timer, Ngắt do HSC, Ngắt do truyền thông, ...
3. Hàm ngắt của PLC Delta DVP28SV11T, DVP28SV11R / DVP-EH / DVP-EH2 :
Theo bảng bên dưới, hàm ngắt Interruption của PLC DVP-EH, DVP-EH2, DVP-SV Series có 6 hàm ngắt từ bên ngoài. X0~X5.

4. Ví dụ lập trình sử dụng hàm ngắt ngoài của PLC Delta với phần mềm WPLSoft :

Giả sử chúng ta cần thực hiện chương trình xoá trạng thái ON của M10 ngay khi có tín hiệu ON từ X0, chúng ta sẽ sử dụng hàm I001 theo đúng chỉ định trong tài liệu trên :


- Bước lệnh 0~1 : Cho phép sự hoạt động của chương trình ngắt.

- Bước 1~3 : Set ON bit M10 ngay khi PLC Run.
( Cái này là ví dụ tôi làm như vậy )
- Bước 3~5 : Lấy bit M10 để thực hiện Out Y0.
- Bước 5~6 : Lệnh khai báo kết thúc chương trình chính.
- Bước 6~11 : Khai báo hàm ngắt và nội dung chương trình ngắt.
- Bước 11~12 : Lệnh khai báo kết thúc chương trình ngắt, trả về vị trí đang thực hiện chương trình chính.
- Bước 12 : Lệnh khai báo kết thúc toàn bộ chương trình.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Bổ sung thêm phần ISPSoft :
Cách làm tương tự như trên :
1. Tạo chương trình chính và soạn thảo lệnh. Ở đâu chương trình chính cũng có lệnh cho phép hoạt động của hàm ngắt.
2. Khởi tạo chương trình ngắt, lựa chọn chương trình ngắt muốn sử dụng và soạn thảo lệnh.
Sự khác biệt trong ISPSoft : 
1. Không cần viết lệnh kết thúc chương trình.
2. Tên chương trình ngắt có thể đặt riêng.

Chương trình chính như sau :



Khởi tạo chương trình ngắt ngoài từ X0 như sau :



Với ví dụ như trong WPLSoft 2.35 ở trên, chúng ta có chương trình ngắt như bên dưới :



Thanks & Best regards,
Nguyễn Bá Quỳnh

[/mota]

[giaban]Giá: miễn phí[/giaban]
[tomtat] Hướng dẫn lập trình PLC Mitsubishi sử dụng High Speed Counter đọc tín hiệu xung từ Encoder hãng Koyo.
Tài liệu lập trình PLC Mitsubishi, lập trình bộ đếm xung tốc độ - tần số cao từ Koyo Encoder Rotary.
Sử dụng Counter C251 đọc tín hiệu xung Encoder từ X0, X1 trong PLC Mitsubishi.
[/tomtat]

Hướng dẫn lập trình đấu nối Encoder Koyo với PLC Mitsubishi FX1S
Đấu nối Encoder Koyo với PLC Mitsubishi FX1S
[mota]
Trong bài viết này, phòng kỹ thuật Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina xin gửi tới quý khách hàng và các bạn bài toán lập trình sử dụng High Speed Counter trong PLC Mitsubishi các dòng FX Series để đọc xung tần số cao từ Encoder.
  • Chúng ta sẽ tiến hành trên PLC hãng Mitsubishi model FX1S-10MT.
  • Sử dụng Encoder hãng Koyo model TRD-J 100-RZ.
Bài toán có thể ứng dụng nhiều trong các máy liên quan đến việc điều khiển vị trí góc quay, đo đếm chiều dài sử dụng Encoder, lập trình điều khiển cơ cấu cam điện, đo tốc độ vòng quay.
Một số ứng dụng cụ thể như :
  • Máy cắt giấy : máy xén giấy từ các khổ lớn thành khổ theo kích thước nhỏ hơn.
  • Thước hành trình máy chấn tôn, máy cắt, ...
  • Đo mét giấy trong dây chuyền sản xuất bao bì carton.
  • Đo tốc độ động cơ để điều khiển đồng tốc biến tần, ...
1. Thông tin kỹ thuật các thiết bị cần trong bài thực hành này :
  • Về PLC FX1S-10MT có tích hợp ngõ vào High Speed Counter là X0, X1, sử dụng bộ đếm tốc độ cao C251, lưu trữ 32 bit giá trị có thể đếm tăng giảm theo chiều quay.
    Bảng thông số các High Speed Counter trong PLC Mitsubishi FX1S, FX1N, FX2N, FX2NC
    Bảng thông số các High Speed Counter trong PLC Mitsubishi FX1S, FX1N, FX2N, FX2NC
  • Về Encoder hãng Koyo : Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina phân phối sản phẩm Encoder Koyo với mức giá cạnh tranh, hàng chính hãng. Dưới đây là hình ảnh tham khảo về Encoder Koyo TRD-J600-RZ, 600 xung / vòng quay :
    Đại lý bán Encoder hãng Koyo TRD-J600-RZ
    Encoder hãng Koyo TRD-J600-RZ
    Nguồn cấp tương thích 24VDC, có thể sử dụng cho PLC Mitsubishi FX1S-10MT và nhiều dòng PLC khác trên thị trường.
    Thực tế ở bài viết này chúng ta sẽ sử dụng mã hàng Encoder hãng Koyo TRD-J100-RZ đạt 100 xung / vòng quay.
  • Sơ đồ đấu nối với PLC :
    • Hai dây cấp nguồn 24VDC cho Encoder. Đặc biệt phải nối chung chân GND - 0V của nguồn 24V với chân COM của ngõ vào X trên PLC.
    • Cấp tín hiệu xung A từ Encoder về chân X0, tín hiệu xung B về chân X1.
2. Các bước thực hiện lập trình :
* Clip hướng dẫn chi tiết cách đấu nối, lập trình PLC FX1S-10MT Mitsubishi đọc tín hiệu Encoder Koyo TRD-J100-RZ :

Trong Clip trên, bộ phận kỹ thuật Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina đã xử lý được các vấn đề sau:
  • Sơ đồ đấu nối và thực tế cách đấu nối Encoder vào PLC Mitsubishi.
  • Cách kiểm tra tín hiệu Encoder về mặt phần cứng và quan sát bằng mắt thường.
  • Cách lập trình PLC sử dụng bộ đếm tốc độ cao.
  • Cách mô phỏng và thử thực tế quá trình đếm xung Encoder trên phần mềm PLC.
  • Cách xác định chiều quay của Encoder.
  • Cách xóa bộ đếm High Speed Counter bằng phần mềm.
  • Hướng dẫn lập trình màn hình cảm ứng HMI Delta đưa bộ đếm tốc độ cao và nút xóa Reset lên màn hình để theo dõi.
Trên đây là bài viết và clip hướng dẫn cơ bản việc sử dụng, lập trình PLC Mitsubishi với High Speed Counter, sử dụng bộ đếm tốc độ cao để đọc xung Encoder.

Bài viết sẽ được chia sẻ trên kênh FB : https://www.facebook.com/autovinaco/
Và clip sẽ đăng tải trên kênh Youtube : https://www.youtube.com/user/Automation125

Auto Vina rất mong nhận được ý kiến phản hồi từ khách hàng.

Mọi chi tiết xin liên hệ bộ phận kỹ thuật Auto Vina : 0978.70.68.39
Hoặc phòng kinh doanh Auto Vina : 0902.28.20.20

Cảm ơn quý khách hàng và các bạn đã ghé thăm website !
[/mota]

[tomtat]
Các module ngõ vào tín hiệu analog, điện áp hoặc dòng điện tuyến tính FX2N-2AD, FX2N-4AD và ngõ ra analog FX2N-2DA, FX2N-4DA chúng ta đã làm quen ở các bài viết và clip hướng dẫn trước. Bài viết này Auto Vina gửi tới quý khách hàng cùng các bạn tham khảo hướng dẫn đấu nối, cách lập trình ghép nối PLC FX3U đọc tín hiệu từ Module 4 kênh ngõ vào analog FX3U-4AD.
[/tomtat]
[mota]
1. Kết nối Module FX3U-4AD với PLC FX3U-16MT của hãng Mitsubishi :

Sau đây, Công ty TNHH Cơ điện Auto Vina gửi tới quý khách hàng hình ảnh thực tế PLC và module analog FX3U-4AD PLC của hãng Mitsubishi hiện đang có trong kho Auto Vina. Chúng tôi là đơn vị cung cấp sản phẩm PLC, màn hình cảm ứng HMI GOT, động cơ Servo MR, biến tần chính hãng Mitsubishi tại thị trường Việt Nam với giá cạnh tranh, kho hàng có sẵn nhiều loại.
  • PLC FX3U-16MT có 8 ngõ vào và 8 ngõ ra Transistor có thể điều khiển phát xung cho động cơ bước, động cơ Servo.
  • Module FX3U-4AD có 4 kênh ngõ vào chuyển đổi tín hiệu analog thành tín hiệu digital : điện áp -10V ~ 10V hoặc -20~20mA, độ phân giải lên đến 16 bit, cao hơn các module cũ FX2N-4AD.
Module chuyển đối tín hiệu analog FX3U-4AD sang tín hiệu số
PLC Mitsubishi FX3U-16MT và Module FX3U-4AD
2. Sơ đồ đấu nối tín hiệu ngõ vào Analog :

Sơ đồ ngõ vào Analog module FX3U-4AD :
Sơ đồ đấu nối tín hiệu ngõ vào Analog module FX3U-4AD PLC Mitsubishi
Sơ đồ ngõ vào Analog module FX3U-4AD
Theo hình trên, Module sử dụng nguồn cấp 24VDC, ngõ vào phía trên mô tả cách đấu nối ở chế độ điện áp, ngõ vào phía dưới mô tả cách đấu nối ở chế độ dòng điện. Dây truyền tín hiệu sử dụng dây 2 lõi có vỏ chống nhiễu.

3. Cấu hình giá trị số và giá trị Analog ngõ vào :

Ngõ vào analog cho FX3U-4AD có 8 chế độ hoạt động:
- Chế độ điện áp analog ngõ vào : Mode 0, 1, 2
Dải điện áp vào : -10V ~ 10V
Dải giá trị số : lớn nhất là từ -32000 ~ +32000, tùy theo chế độ.
- Dòng điện analog ngõ vào 4mA ~ 20mA : Mode 3, 4, 5
Dải dòng điện ngõ vào : 4mA ~ 20mA
Dải giá trị số : 0~16000, 0~4000, 4000 ~ 20000.
- Dòng điện analog ngõ vào -20mA ~ +20mA : Mode 6, 7, 8
Dải dòng điện ngõ vào : 4mA ~ 20mA
Dải giá trị số : -16000 ~ 16000, -4000~4000, -20000 ~ 20000.

4. Địa chỉ thanh ghi kết nối FX3U-4AD:

a. Thanh ghi số 0: 
Thanh ghi thiết lập chế độ ngõ vào :
Cách thiết lập ngõ vào analog cho module PLC Mitsubishi FX3U-4AD
Cách thiết lập ngõ vào analog cho module PLC Mitsubishi FX3U-4AD
Mỗi kênh được đặt một số Hexa tương ứng.
Chú ý: Hệ thập lục phân - Hệ cơ số 16 - hay còn gọi là hệ Hexa có ký hiệu chữ H trong các PLC của hãng Delta, Mitsubishi đứng trước dãy số để thể hiện số đó là dạng Hexa ( Theo Phòng kỹ thuật Công ty Auto Vina tổng hợp ).

b. Thanh ghi số 2, 3, 4, 5:
Thanh ghi cài đặt số mẫu được lấy để tính giá trị trung bình cho các kênh 1, 2, 3, 4 .
c. Thanh ghi số 9, 10, 11, 12:
Thanh ghi chứa kết quả giá trị số đã được chuyển đổi từ tín hiệu tương tự ở các ngõ vào các kênh tương ứng CH1, CH2, CH3, CH4.

5. Cách ghép nối vật lý và định địa chỉ Module :
 
  • Đối với PLC Mitsubishi, theo phòng kỹ thuật Công ty TNHH Cơ điện Auto Vina đã ứng dụng nhiều năm nay thì các module analog được tự động nhận địa chỉ theo vị trí module so với PLC.
  • Theo đó Module gần PLC nhất sẽ là K0, các module tiếp theo lần lượt là 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
  • Kiểu định địa chỉ này giống với công nghệ trong PLC hãng Delta Electronics mà Auto Vina đã sử dụng nhiều năm.
6. Cấu trúc lệnh kết nối dữ liệu tới địa chỉ thanh ghi của Module : 
Tham khảo thêm bài viết về lập trình PLC Mitsubishi ghép nối với Module FX2N-2AD và FX2N-2DA của phòng kỹ thuật Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina để có thêm chi tiết về lênh FROM, TO.
  • Lệnh viết dữ liệu xuống module analog : TO, TOP.
  • Lệnh đọc dữ liệu từ module analog : FROM
Dưới đây là clip hướng dẫn chi tiết cách lập trình và đấu nối tín hiệu analog từ nguồn dòng 4~20mA của đồng hồ điều khiển nhiệt độ hãng Delta bằng PLC FX3U-16MT kết nối với Module FX3U-4AD :


Trên đây là toàn bộ nội dung thực hành lập trình PLC Mitsubishi FX3U-16MT kết nối module analog FX3U-4AD đọc tín hiệu tương tự 4~20mA.
Quý khách hàng cần thêm sự hỗ trợ xin vui lòng liên hệ qua Email, nhận xét trên Blog. ( Để thuận tiện cho việc xử lý các câu hỏi hỗ trợ kỹ thuật, quý khách hàng và các bạn vui lòng mô tả qua email hoặc các ứng dụng chat trên điện thoại để bộ phận kỹ thuật hỗ trợ được chính xác nhất thay vì việc gọi điện thoại ).
Lưu ý, Auto Vina cam kết sẽ hướng dẫn chi tiết bằng tiếng Việt cho quý khách hàng khi mua hàng. Rất mong sự ủng hộ của quý khách.

Biên soạn : ©Nguyễn Bá Quỳnh - Phòng kỹ thuật - Công ty TNHH Cơ điện Auto Vina
Xuất bản ngày 22/02/2018.
Bài viết thuộc bản quyền của tác giả. Vui lòng không sao chép nội dung để quảng cáo riêng !
[/mota]
[giaban]Giá: miễn phí[/giaban]

[tomtat] Cable nạp chương trình cho PLC Fatek FBS series thông qua mạng Lan Wifi với máy tính dùng thay thế cho cable USB-FBS-232P0-9F. WIFI Wireless Programming Adapter USB-FBS-232P0-9F Supports Fatek FBS series PLC, replace USB-FBS-232P0-9F Adapter (round MD4 pins interface).
[/tomtat][mota]
CÔNG TY TNHH CƠ ĐIỆN AUTO VINA chuyên nhập khẩu và phân phối các loại dây cable kết nối PLC, cable màn hình HMI, bộ chuyển đổi tín hiệu truyền thông RS232, RS485, USB to COM, cable upload thông số Servo, biến tần :
Hình ảnh bộ cable nạp chương trình PLC Fatek kết nối không dây qua wifi :

Cable Wifi-FBS PLC Fatek, Cable PLC USB-FBS-232P0-9F, cable PLC Fatek FBS Series
Cable wifi PLC Fatek FBS Series
WIFI Wireless Programming Adapter USB-FBS-232P0-9F for PLC Fatek FBS Series :
  • Cable không dây Wifi-FBS sử dụng cho PLC hãng Fatek dòng FBS series thông qua cổng tròn MD4.
  • Bộ nạp chương trình cho PLC Fatek thông qua Wifi sẽ thay thế cho cable USB-FBS-232P0-9F RS232 Adapter.
  • Phiên bản kết nối wifi mạng LAN version:
    • Dùng cho lập trình viên cần kiểm tra lỗi phần mềm PLC Fatek tại chỗ.
    • Bộ cable không dây Wifi-FBS sẽ tự phát ra mạng wifi LAN để máy tính kết nối và truy xuất tới PLC Delta.
    • Khoảng cách kết nối 20 mét không vật cản sẽ cho tín hiệu wifi tốt nhất.
  • Phiên bản kết nối từ xa Remote version:
    • Thích hợp cho lập trình viên cần kiểm tra sửa chữa chương trình PLC Fatek qua mạng không dây tại chỗ hoặc qua internet từ xa, giúp lập trình viên yên tâm trong các chuyến công tác không thể có mặt tại nơi đặt PLC.
    • Bộ cable nạp chương trình Wifi-Fatek sẽ tự động kết nối với điểm phát sóng cá nhân wifi hoặc điện thoại di động của bạn, do đó bạn có thể truy cập PLC Fatek từ xa ở mọi nơi mà không bị giới hạn khoảng cách.
  • Sau khi thiết lập kết nối Wifi máy tính với bộ cable Wifi-Fatek FBS series, quý khách hàng cần sử dụng phần mềm trung gian được cung cấp khi mua thiết bị để chuyển đổi tín hiệu mạng sang cổng nối tiếp (cổng COM RS232). Chọn cổng COM đã tạo tương ứng trong phần mềm lập trình hoặc phần mềm PC để sử dụng giống như cáp lập trình có dây, có thể lập trình, gỡ lỗi, tải lên, tải xuống, dừng PLC, giám sát trực tuyến, ... giống cable USB-FBS-232P0-9F.
[/mota][giaban]Giá: liên hệ[/giaban]

[tomtat] Tổng hợp tài liệu hướng dẫn sử dụng cài đặt Servo hãng Mitsubishi. Catalog lựa chọn Servo Mitsubishi các loại MR-C, MR-E, MR-J, MR-JE, MR-J2, MR-J2M, MR-J2S, MR-J3, MR-J4. Bảng mã lỗi Servo Mitsubishi tiếng Việt. Sơ đồ đấu nối động cơ Servo Mitsubishi. Cách hàn cable Encoder Servo Mitsubishi.
[/tomtat][mota]
CÔNG TY TNHH CƠ ĐIỆN AUTO VINA - đơn vị nhập khẩu và phân phối các loại sản phẩm AC Servo, DC servo hãng Mitsubishi, Delta, Panasonic, Yaskawa, Fuji tại thị trường VIỆT NAM. Auto Vina xin gửi tới quý khách hàng link tải tài liệu, catalog các loại bộ điều khiển và động cơ AC Servo hãng Mitsubishi :

Bảng tra cứu mã lỗi và các khắc phục sự cố động cơ Servo Mitsubishi
Bảng tra cứu mã lỗi và các khắc phục sự cố Servo Mitsubishi tiếng Việt
MR-C Series
Đại lý bán bộ điều khiển và động cơ Servo MR-C hãng Mitsubishi
Bộ điều khiển và động cơ Servo MR-C hãng Mitsubishi
Link tài tài liệu :
Hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt Servo Mitsubishi MR-C Series
Catalog giới thiệu servo MR-C Mitsubishi

Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng MR-C :
Động Cơ Servo - Servo motor Model :
  • HC-PQ033,HC-PQ033B, HC-PQ053,HC-PQ053B, HC-PQ13, HC-PQ13B, HC-PQ23B, HC-PQ23B, HC-PQ43, HC-PQ43B, HC-PQ033, HC-PQ033B, HC-PQ053, HC-PQ053B, HC-PQ13, HC-PQ13B, HC-PQ23, HC-PQ23B.
Bộ điều khiển Servo - Servo Amplifier Model :
  • MR-C10A : công suất 30W, 50W, 100W. Điện áp 220V.
  • MR-C20A : công suất 200W. Điện áp 220V.
  • MR-C40A : công suất 400W. Điện áp 220V.
  • MR-C10A1 : công suất 30W, 50W, 100W. Điện áp 110V
  • MR-C20A1 : công suất 200W. Điện áp 110V
--------------------------

MR-E Super Series
Đại lý bán AC Servo Mitsubishi MR-E-40A-KH003
Bộ điều khiển Servo Mitsubishi MR-E-40A-KH003
Link tải tài liệu và catalog sản phẩm servo MR-E Super Series.
Tổng hợp hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt, catalog Servo Mitsubishi MR-E Series

Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng MR-E :
Động Cơ Servo - Servo motor Model :
  • Động cơ Servo 100W có phanh hãm và loại không phanh : HF-KN13, HF-KN13J, HF-KN13B, HF-KN13BJ 
  • Động cơ Servo 200W có phanh hãm Brake, có giăng dầu và loại không phanh :HF-KN23, HF-KN23J, HF-KN23B, HF-KN23BJ
  • AC Servo Motor 400W : HF-KN43, HF-KN43J, HF-KN43B, HF-KN43BJ
  • AC Servo Motor 500W : HF-SN52, HF-SN52J, HF-SN52B, HF-SN52BJ
  • AC Servo Motor 750W : HF-KN73, HF-KN73J, HF-KN73B, HF-KN73BJ
  • AC Servo Motor 1000W - 1kW : HF-SN102, HF-SN102J, HF-SN102B, HF-SN102BJ
  • AC Servo Motor 1500W - 1.5kW : HF-SN152, HF-SN152J, HF-SN152B, HF-SN152BJ
  • AC Servo Motor 2000W - 2kW : HF-SN202, HF-SN202J, HF-SN202B, HF-SN202BJ
Bộ điều khiển Servo MR-E-A-KH003 series - Servo Amplifier Model điều khiển phát xung :
  • MR-E-10A-KH003 : công suất 100W, điện áp 3-phase hoặc 1 phase 220VAC.
  • MR-E-20A-KH003 : công suất 200W,  điện áp 3-phase hoặc 1 phase 220VAC.
  • MR-E-40A-KH003 : công suất 400W,  điện áp 3-phase hoặc 1 phase 220VAC.
  • MR-E-70A-KH003 : công suất 750W,  điện áp 3-phase hoặc 1 phase 220VAC.
  • MR-E-100A-KH003 : công suất 1kW,  điện áp 3-phase 220VAC.
  • MR-E-200A-KH003 : công suất 2kW,  điện áp 3-phase 220VAC.
Bộ điều khiển Servo MR-E-AG-KH003 series - Servo Amplifier Model, điều khiển analog input :
  • MR-E-10AG-KH003 : công suất 100W, điện áp 3-phase hoặc 1 phase 220VAC.
  • MR-E-20AG-KH003 : công suất 200W,  điện áp 3-phase hoặc 1 phase 220VAC.
  • MR-E-40AG-KH003 : công suất 400W,  điện áp 3-phase hoặc 1 phase 220VAC.
  • MR-E-70AG-KH003 : công suất 750W,  điện áp 3-phase hoặc 1 phase 220VAC.
  • MR-E-100AG-KH003 : công suất 1kW,  điện áp 3-phase 220VAC.
  • MR-E-200AG-KH003 : công suất 2kW,  điện áp 3-phase 220VAC.
--------------------------
Melservo-J Series
Đại lý bán bộ điều khiển động cơ Servo Amplifier MR-J10A
Bộ điều khiển Servo Amplifier MR-J10A
Link tải tài liệu và catalog sản phẩm servo Mitsubishi MR-J Series.
Tổng hợp hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số, catalog Servo Mitsubishi MR-J Series

Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng MR-J :
Động Cơ Servo HA-ME, HA-FE, HA-SE - Servo motor Model :
  • HA-ME053, HA-ME053BG, HA-ME13, HA-ME13BG, HA-ME23, HA-ME23BG, HA-ME43, HA-ME43BG, HA-ME73, HA-ME73BG.
  • HA-FE053, HA-FE053BG, HA-FE13, HA-FE13BG, HA-FE23, HA-FE23BG, HA-FE33, HA-FE33BG, HA-FE43, HA-ME43BG, HA-FE63, HA-FE63BG.
  • HA-SE52, HA-SE82, HA-SE102, HA-SE152. 
  • HA-SE52B, HA-SE82B, HA-SE102B, HA-SE152B.
  • HA-SE52C, HA-SE82C, HA-SE102C, HA-SE152C.
  • HA-SE52BC, HA-SE82BC, HA-SE102BC, HA-SE152BC.
  • HA-SE53, HA-SE83, HA-SE103, HA-SE153.
  • HA-SE53B, HA-SE83B, HA-SE103B, HA-SE153B.
  • HA-SE81, HA-SE81C, HA-SE81B, HA-SE81BC.
  • HA-SE202, HA-SE352, HA-SE202B, HA-SE352B.
  • HA-SE203, HA-SE353.
  • HA-SE121, HA-SE151, HA-SE201, HA-SE301.
Bộ điều khiển Servo MR-J series - Servo Amplifier Model :
  • MR-J10A, MR-J10A1, MR-J10MA, MR-J10MA1 : công suất 100W.
  • MR-J20A, MR-J20A1, MR-J20MA, MR-J20MA1 : công suất 200W.
  • MR-J40A, MR-J40A1, MR-J40MA, MR-J40MA1 : công suất 400W.
  • MR-J60A, MR-J60A1, MR-J60MA, MR-J60MA1 : công suất 600W.
  • MR-J70A, MR-J70A1, MR-J70MA, MR-J70MA1 : công suất 750W.
  • MR-J100A, MR-J100A1, MR-J100MA, MR-J100MA1 : công suất 1kW.
  • MR-J200A, MR-J200A1, MR-J200MA, MR-J200MA1 : công suất 2kW.
  • MR-J350A, MR-J350A1, MR-J350MA, MR-J350MA1 : công suất 3.5kW.
--------------------------
    MR-J2 Series
    Đại lý bán bộ điều khiển động cơ Servo Amplifier MR-J2-70A 750W
    Bộ điều khiển Servo Amplifier MR-J2-70A
    Link tải tài liệu và catalog sản phẩm servo Mitsubishi MR-J2 Series loại điều khiển phát xung, loại điều khiển kết nối mạng, loại tích hợp chức năng vị trí :
    Tổng hợp hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số, Servo Mitsubishi MR-J2_A Series
    Tài hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số, kết nối Servo Mitsubishi MR-J2_B Series
    Tài hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số, kết nối Servo Mitsubishi MR-J2_C Series

    Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng MR-J2 :
    Động Cơ Servo dùng cho MR-J2 Series - Servo motor Model :
    • HC-MF053, HC-MF053B. HC-MF13, HC-MF13B. HC-MF23, HC-MF23B. HC-MF43, HC-MF43B. HC-MF73, HC-MF73B.
    • HA-EF053, HA-EF053B. HA-EF13, HA-EF13B. HA-EF23, HA-EF23B. HA-EF33, HA-EF33B. HA-EF43, HA-EF43B. HA-EF63, HA-EF63B.
    • HC-SF81, HC-SF81B. HC-SF121, HC-SF121B. HC-SF201, HC-SF201B. HC-SF301, HC-SF301B. HC-SF52, HC-SF52B. HC-SF102, HC-SF102B. HC-SF152, HC-SF152B. HC-SF202, HC-SF202B. HC-SF352, HC-SF352B. HC-SF53, HC-SF53B. HC-SF103, HC-SF103B. HC-SF153, HC-SF153B. HC-SF203, HC-SF203B. HC-SF353, HC-SF353B. HC-RF103, HC-RF103B.
    • HC-RF153, HC-RF153B. HC-RF203, HC-RF203B. HC-UF72, HC-UF72B.
    • HC-UF152, HC-UF152B. HC-UF202, HC-UF202B. HC-UF13, HC-UF13B. HC-UF23, HC-UF23B. HC-UF43, HC-UF43B. HC-UF73, HC-UF73B.
    Bộ điều khiển Servo MR-J2 series loại điều khiển bằng xung - Servo Amplifier Model :
    • MR-J2-10A, MR-J2-10A1 : công suất 100W.
    • MR-J2-20A, MR-J2-20A1 : công suất 200W.
    • MR-J2-40A, MR-J2-40A1 : công suất 400W.
    • MR-J2-60A : công suất 600W.
    • MR-J2-70A : công suất 750W.
    • MR-J2-100A : công suất 1kW.
    • MR-J2-200A : công suất 2kW.
    • MR-J2-350A : công suất 3.5kW.
    Bộ điều khiển Servo MR-J2 series loại điều khiển bằng kết nối mạng SSC-NET - Servo Amplifier Model :
    • MR-J2-10B : công suất 100W.
    • MR-J2-20B : công suất 200W.
    • MR-J2-40B : công suất 400W.
    • MR-J2-60B : công suất 600W.
    • MR-J2-70B : công suất 750W.
    • MR-J2-100B : công suất 1kW.
    • MR-J2-200B : công suất 2kW.
    • MR-J2-350B : công suất 3.5kW.
    Bộ điều khiển Servo MR-J2 series loại tích hợp sẵn chức năng điều khiển vị trí - Servo Amplifier Model :
    • MR-J2-10C : công suất 100W.
    • MR-J2-20C : công suất 200W.
    • MR-J2-40C : công suất 400W.
    • MR-J2-60C : công suất 600W.
    • MR-J2-70C : công suất 750W.
    • MR-J2-100C : công suất 1kW.
    • MR-J2-200C : công suất 2kW.
    • MR-J2-350C : công suất 3.5kW.
    Bộ điều khiển Servo MR-J2 series loại tích hợp sẵn indexing function - Servo Amplifier Model :
    • MR-J2-10CT : công suất 100W.
    • MR-J2-20CT : công suất 200W.
    • MR-J2-40CT : công suất 400W.
    • MR-J2-60CT : công suất 600W.
    • MR-J2-70CT : công suất 750W.
    • MR-J2-100CT : công suất 1kW.
    • MR-J2-200CT : công suất 2kW.
    • MR-J2-350CT : công suất 3.5kW.
    Một số Servo Drive - Servo Amplifier đặc biệt khác :
    • MR-J2-40D-S24 : bộ điều khiển servo dùng cho hãng máy phay, máy tiện, máy CNC MAZAK.
    • MR-J2-60D-S24 :
    • MR-J2-03B5 : thuộc Series MR-J2-JrB, sử dụng nguồn cấp 24V, tích hợp kết nối mạng SSCNET. Công suất nhỏ 30W, tương thích với 3 model Servo Motor HC-AQ0135D, HC-AQ0235D, HC-AQ0335D
    Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina có đầy đủ tài liệu hướng dẫn và thông tin về các dòng sản phẩm đặc biệt trên. Quý khách hàng cần tham khảo có thể gửi email về cho bộ phận kỹ thuật Auto Vina để có thêm tài liệu các dòng sản phẩm này.
    --------------------------
    MR-J2M Series
    Đại lý bán bộ điều khiển động cơ Servo Amplifier MR-J2M-40DU 400W
    Bộ điều khiển Servo Amplifier MR-J2M-40DU
    Link tải tài liệu và catalog sản phẩm servo Mitsubishi MR-J2M Series tích hợp kết nối mạng SSCNET.
    Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số, catalog Servo Mitsubishi MR-J2M Series

    Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng MR-J2M :
    Động Cơ Servo dùng cho MR-J2M Series - Servo motor Model :
    • HC-KFS053, HC-KFS053B, HC-KFS13, HC-KFS13B, HC-KFS23, HC-KFS23B, HC-KFS43, HC-KFS43B, HC-KFS73, HC-KFS73B.
    • HC-MFS053, HC-MFS053B, HC-MFS13, HC-MFS13B, HC-MFS23, HC-MFS23B, HC-MFS43, HC-MFS43B, HC-MFS73, HC-MFS73B.
    • HC-UFS053, HC-UFS053B, HC-UFS13, HC-UFS13B, HC-UFS23, HC-UFS23B, HC-UFS43, HC-UFS43B, HC-UFS73, HC-UFS73B.
    Bộ điều khiển Servo MR-J2M series - Servo Amplifier Model :
    • MR-J2M-10DU : công suất 100W.
    • MR-J2M-20DU : công suất 200W.
    • MR-J2M-40DU : công suất 400W.
    • MR-J2M-70DU : công suất 750W.
    Interface unit :
    • MR-J2M-P8B : SSCNET
    Base unit :
    • MR-J2M-BU4 : 4 khe gắn, công suất kết nối Servo motor lớn nhất 1600W, chạy liên tục 1280W.
    • MR-J2M-BU6 : 6 khe gắn, công suất kết nối Servo motor lớn nhất 2400W, chạy liên tục 1920W.
    • MR-J2M-BU8 : 8 khe gắn, công suất kết nối Servo motor lớn nhất 3200W, chạy liên tục 2560W.
    --------------------------
    MR-J2S Series
    Đại lý bán drive Amplifier MelServo Mitsubishi MR-J2S-100A công suất 1000W, Động cơ Servo HC-SFS102 HC-SFS102B
    Drive Amplifier MelServo Mitsubishi 1kW MR-J2S-100A
    Link tải tài liệu và catalog sản phẩm servo Mitsubishi MR-J2S Series :
    Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-J2S_A Series
    Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-J2S_B Series

    Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng MR-J2S :
    Động Cơ Servo dùng cho MR-J2S Series - Servo motor Model :
    • HC-KFS053, HC-KFS053B, HC-KFS13, HC-KFS13B, HC-KFS23, HC-KFS23B, HC-KFS43, HC-KFS43B, HC-KFS73, HC-KFS73B.
    • HC-MFS053, HC-MFS053B, HC-MFS13, HC-MFS13B, HC-MFS23, HC-MFS23B, HC-MFS43, HC-MFS43B, HC-MFS73, HC-MFS73B.
    • HC-SFS81, HC-SFS81B, HC-SFS121, HC-SFS121B, HC-SFS201, HC-SFS201B, HC-SFS301, HC-SFS301B, HC-SFS52, HC-SFS52B, HC-SFS102, HC-SFS102B, HC-SFS152, HC-SFS152B, HC-SFS202, HC-SFS202B, HC-SFS352, HC-SFS352B, HC-SFS502, HC-SFS502B, HC-SFS702, HC-SFS702B, HC-SFS53, HC-SFS53B, HC-SFS103, HC-SFS103B, HC-SFS153, HC-SFS153B, HC-SFS203, HC-SFS203B, HC-SFS353, HC-SFS353B, HC-SFS503, HC-SFS503B.
    • HC-SFS524, HC-SFS524B, HC-SFS1024, HC-SFS1024B, HC-SFS1524, HC-SFS1524B, HC-SFS2024, HC-SFS2024B, HC-SFS3524, HC-SFS3524B, HC-SFS5024, HC-SFS5024B, HC-SFS7024, HC-SFS7024B.
    • HC-UFS053, HC-UFS053B, HC-UFS13, HC-UFS13B, HC-UFS23, HC-UFS23B, HC-UFS43, HC-UFS43B, HC-UFS73, HC-UFS73B.
    • HA-LFS601, HA-LFS601B, HA-LFS801, HA-LFS801B, HA-LFS12K1, HA-LFS12K1B, HA-LFS15K1, HA-LFS15K1B, HA-LFS20K1, HA-LFS25K1B, HA-LFS701M, HA-LFS701MB, HA-LFS11K1M, HA-LFS11K1MB, HA-LFS15K1M, HA-LFS15K1MB, HA-LFS22K1M, HA-LFS22K1MB, HA-LFS502, HA-LFS502B, HA-LFS702, HA-LFS702B, HA-LFS11K2, HA-LFS11K2B, HA-LFS15K2, HA-LFS15K2B, HA-LFS22K2, HA-LFS22K2B.
    • HC-LFS52, HC-LFS52B, HC-LFS102, HC-LFS102B, HC-LFS152, HC-LFS152B, HC-LFS202, HC-LFS202B, HC-LFS302, HC-LFS302B.
    Bộ điều khiển Servo MR-J2S series - Servo Amplifier Model :
    MR-J2S-A :
    • MR-J2S-10A, MR-J2S-20A, MR-J2S-40A, MR-J2S-60A, MR-J2S-70A, MR-J2S-100A, MR-J2S-200A, MR-J2S-350A, MR-J2S-500A, MR-J2S-700A, MR-J2S-11KA MR-J2S-15KA MR-J2S-22KA.
    MR-J2S-B :
    • MR-J2S-10B, MR-J2S-20B, MR-J2S-40B, MR-J2S-60B, MR-J2S-70B, MR-J2S-100B, MR-J2S-200B, MR-J2S-350B, MR-J2S-500B, MR-J2S-700B, MR-J2S-11KB MR-J2S-15KB MR-J2S-22KB.
    MR-J2S-B4 :
    • MR-J2S-60B4, MR-J2S-70B4, MR-J2S-100B4, MR-J2S-200B4, MR-J2S-350B4, MR-J2S-500B4, MR-J2S-700B4.
    --------------------------
    MR-J3 Series
    Đại lý bán Servo Mitsubishi MR-J3-200A công suất 2kW, nhà phân phối bảo hành sửa chữa Servo Mitsubishi
    Drive MR-J3-200A công suất 2kW
    Link tải tài liệu và catalog sản phẩm servo Mitsubishi MR-J3 Series :
    Catalog giới thiệu các dòng Servo Mitsubishi MR-J3 Series
    Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-J3_A Series
    Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-J3_B Series
    Tài liệu Manual hướng dẫn cài đặt sử dụng Servo Mitsubishi MR-J3_T Series
    Tài liệu Manual hướng dẫn cài đặt sử dụng Servo Mitsubishi MR-J3__BS Series

    Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng Servo MR-J3 :
    Động Cơ Servo dùng cho MR-J3 Series - Servo motor Model :
    • HF-MP053, HF-MP053B, HF-MP13, HF-MP13B, HF-MP23, HF-MP23B, HF-MP43, HF-MP43B, HF-MP73, HF-MP73B.
    • HF-KP053, HF-KP053B, HF-KP13, HF-KP13B, HF-KP23, HF-KP23B, HF-KP43, HF-KP43B, HF-KP73, HF-KP73B.
    • HF-SP51, HF-SP51B, HF-SP81, HF-SP81B, HF-SP121, HF-SP12B, HF-SP201, HF-SP201B, HF-SP301, HF-SP301B, HF-SP421, HF-SP421B, HF-SP52, HF-SP52B, HF-SP102, HF-SP102B, HF-SP152, HF-SP152B, HF-SP202, HF-SP202B, HF-SP352, HF-SP352B, HF-SP502, HF-SP502B, HF-SP702, HF-SP702B.
    • HC-RP103, HC-RP103B, HC-RP153, HC-RP153B, HC-RP203, HC-RP203B, HC-RP353, HC-RP353B, HC-RP503, HC-RP503B
    • HC-UP72, HC-UP72B, HC-UP152, HC-UP152B, HC-UP202, HC-UP202B, HC-UP352, HC-UP352B, HC-UP502, HC-UP502B.
    • HC-LP52, HC-LP52B, HC-LP102, HC-LP102B, HC-LP152, HC-LP152B, HC-LP202, HC-LP202B, HC-LP302, HC-LP302B.
    • HA-LP601, HA-LP601B, HA-LP801, HA-LP801B, HA-LP12K1, HA-LP12K1B, HA-LP15K1, HA-LP15K1B, HA-LP20K1, HA-LP20K1B, HA-LP25K1, HA-LP25K1B. HA-LP701M, HA-LP701MB, HA-LP11K1M, HA-LP11K1MB, HA-LP15K1M, HA-LP15K1MB, HA-LP22K1M, HA-LP22K1MB. HA-LP502, HA-LP502B, HA-LP702, HA-LP702B, HA-LP11K2, HA-LP11K2B, HA-LP15K2, HA-LP15K2B, HA-LP22K2, HA-LP22K2B.
    • HF-JP11K1M, HF-JP11K1MB, HF-JP15K1M, HF-JP15K1MB, HF-JP53, HF-JP53B, HF-JP73, HF-JP73B, HF-JP103, HF-JP103B, HF-JP153, HF-JP153B, HF-JP203, HF-JP203B, HF-JP353, HF-JP303B, HF-JP503, HF-JP503B.
    • HF-SP524, HF-SP524B, HF-SP1024, HF-SP1024B, HF-SP1524, HF-SP1524B, HF-SP2024, HF-SP2024B, HF-SP3524, HF-SP3524B, HF-SP5024, HF-SP5024B, HF-SP7024, HF-SP7024B.
    • HA-LP6014, HA-LP6014B, HA-LP8014, HA-LP8014B, HA-LP12K14, HA-LP12K14B, HA-LP15K14, HA-LP15K14B, HA-LP20K14, HA-LP20K14B, HA-LP701M4, HA-LP701M4B, HA-LP11K1M4, HA-LP11K1M4B, HA-LP15K1M4, HA-LP15K1M4B, HA-LP22K1M4, HA-LP22K1M4B, HA-LP11K24, HA-LP11K24B, HA-LP15K24, HA-LP15K24B, HA-LP22K24, HA-LP22K24B.
    • HF-JP11K1M4, HF-JP11K1M4B, HF-JP15K1M4, HF-JP15K1M4B. , HF-JP534, HF-JP534B, HF-JP734, HF-JP734B, HF-JP1034, HF-JP1034B, HF-JP1534, HF-JP1534B, HF-JP2034, HF-JP2034B, HF-JP3534, HF-JP3534B, HF-JP5034, HF-JP5034B.
    Bộ điều khiển Amplifier Servo Mitsubishi MR-J3 Series :
    • MR-J3-10A, MR-J3-20A, MR-J3-40A, MR-J3-60A, MR-J3-70A, MR-J3-100A, MR-J3-200A, MR-J3-350A, MR-J3-500A, MR-J3-700A, MR-J3-11KA, MR-J3-15KA, MR-J3-22KA.
    • MR-J3-60A4, MR-J3-100A4, MR-J3-200A4, MR-J3-350A4, MR-J3-500A4, MR-J3-700A4, MR-J3-11KA4, MR-J3-15KA4, MR-J3-22KA4.
    • MR-J3-10B, MR-J3-20B, MR-J3-40B, MR-J3-60B, MR-J3-70B, MR-J3-100B, MR-J3-200B, MR-J3-350B, MR-J3-500B, MR-J3-700B, MR-J3-11KB, MR-J3-15KB, MR-J3-22KB
    • MR-J3-10T, MR-J3-20T, MR-J3-40T, MR-J3-60T, MR-J3-70T, MR-J3-100T, MR-J3-200T, MR-J3-350T, MR-J3-500T, MR-J3-700T, MR-J3-11KT, MR-J3-15KT, MR-J3-22KT.
    • MR-J3-60T4, MR-J3-100T4, MR-J3-200T4, MR-J3-350T4, MR-J3-500T4, MR-J3-700T4, MR-J3-11KT4, MR-J3-15KT4, MR-J3-22KT4.
    Các loại khác trong MR-J3 quý khách hàng tham khảo trong tài liệu link tải phía trên.

    --------------------------
    MR-J4 Series
    Đại lý bán bộ điều khiển Servo Amplifier Mitsubishi MR-J4-20A và động cơ HG-KR23J
    Servo Amplifier Mitsubishi MR-J4-20A và động cơ HG-KR23J
    Link tải tài liệu tiếng Anh, tài liệu tiếng Việt và catalog sản phẩm servo Mitsubishi MR-J4 Series :
    Catalog giới thiệu các dòng Servo Mitsubishi MR-J4 Series
    Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-J4_A Series
    Tài liệu tiếng Việt hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-J4_B Series
    Tài liệu Manual hướng dẫn cài đặt sử dụng Servo Mitsubishi MR-J4_GF Series
    Bảng tra cứu lỗi Servo MR-J4 tiếng Việt, hướng xử lý, sửa chữa khắc phục lỗi Servo Mitsubishi

    Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng Servo MR-J4 :
    Động Cơ Servo dùng cho MR-J4 Series - Servo motor Model :
    • HG-KR053, HG-KR053B, HG-KR13, HG-KR13B, HG-MR053, HG-MR053B, HG-MR13, HG-MR13B.
    • HG-KR23, HG-KR23B, HG-MR23, HG-MR23B.
    • HG-KR43, HG-KR43B, HG-MR43, HG-MR43B.
    • HG-SR51, HG-SR51B, HG-SR52, HG-SR52B.
    • HG-KR73, HG-KR73B, HG-MR73, HG-MR73B.
    • HG-SR81, HG-SR81B, HG-SR102, HG-SR102B.
    • HG-SR121, HG-SR121B, HG-SR201, HG-SR201B, HG-SR152, HG-SR152B, HG-SR202, HG-SR202B.
    • HG-SR301, HG-SR301B, HG-SR352, HG-SR352B.
    • HG-SR421, HG-SR421B, HG-SR502, HG-SR502B.
    • HG-SR702, HG-SR702B.
    • HG-UR72, HG-UR72B. HG-UR152, HG-UR152B. HG-UR202, HG-UR202B. HG-UR352, HG-UR352B. HG-UR502, HG-UR352B.
    • HG-JR53, HG-KR53B. HG-JR73, HG-JR73B. HG-JR103, HG-JR103B. HG-JR153, HG-JR153B, HG-JR203, HG-JR203B. HG-JR353, HG-JR353B. HG-JR503, HG-JR503B. HG-JR601, HG-JR601B, HG-JR701M, HG-JR701MB, HG-JR703, HG-JR703B. HG-JR801, HG-JR801B, HG-JR12K1, HG-JR12K1B, HG-JR11K1M, HG-JR11K1MB, HG-JR903, HG-JR103B. HG-JR15K1, HG-JR15K1B, HG-JR15K1M, HG-JR15K1MB. HG-JR20K1, HG-JR20K1B, HG-JR25K1, HG-JR25K1B, HG-JR22K1M, HG-JR22K1MB.
    Hộp số cho động cơ Servo Mitsubishi MR-J4 :
    • LM-U2PAB-05M-0SS0, LM-U2PBB-07M-1SS0 , LM-H3P2A-07P-BSS0 , LM-H3P3A-12P-CSS0 , LM-K2P1A-01M-2SS1 , LM-U2PAD-10M-0SS0 , LM-U2PAF-15M-0SS0 , LM-U2PBD-15M-1SS0 , LM-H3P3B-24P-CSS0 , LM-H3P3C-36P-CSS0 , LM-H3P7A-24P-ASS0 , LM-K2P2A-02M-1SS1 , LM-U2PBF-22M-1SS0, LM-H3P3D-48P-CSS0 , LM-H3P7B-48P-ASS0 , LM-H3P7C-72P-ASS0 , LM-FP2B-06M-1SS0 , LM-K2P1C-03M-2SS1 , LM-U2P2B-40M-2SS0 , LM-H3P7D-96P-ASS0 , LM-K2P2C-07M-1SS1 , LM-K2P3C-14M-1SS1 , LM-U2P2C-60M-2SS0 , LM-FP2D-12M-1SS0 , LM-FP4B-12M-1SS0 , LM-K2P2E-12M-1SS1 , LM-K2P3E-24M-1SS1 , LM-U2P2D-80M-2SS0 , LM-FP2F-18M-1SS0 , LM-FP4D-24M-1SS0 , LM-FP4F-36M-1SS0, LM-FP4F-48M-1SS0.
    Bộ điều khiển Servo amplifier MR-J4 Series :
    • MR-J4-10A, MR-J4-20A, MR-J4-40A, MR-J4-60A, MR-J4-70A, MR-J4-100A, MR-J4-200A, MR-J4-350A, MR-J4-500A, MR-J4-700A.
    Bộ điều khiển Servo amplifier và động cơ servo điện áp 380Vac :
    • MR-J4-60GF4(-RJ), MR-J4-100GF4(-RJ), MR-J4-200GF4(-RJ), MR-J4-350GF4(-RJ), MR-J4-500GF4(-RJ), MR-J4-700GF4(-RJ), MR-J4-11KGF4(-RJ), MR-J4-15KGF4(-RJ), MR-J4-22KGF4(-RJ).
    • HG-SR524, HG-SR524B, HG-SR1024, HG-SR1024B, HG-SR1524, HG-SR1524B, HG-SR2024, HG-SR2024B, HG-SR3524, HG-SR3524B, HG-SR5024, HG-SR5024B, HG-SR7024, HG-SR7024B.
    • HG-JR534, HG-JR534B, HG-JR734, HG-JR734B, HG-JR1034, HG-JR1034B, HG-JR1534, HG-JR1534B, HG-JR2034, HG-JR2034B, HG-JR3534, HG-JR3534B, HG-JR5034, HG-JR5034B, HG-JR6014, HG-JR6014B, HG-JR701M4, HG-JR701M4B, HG-JR7034, HG-JR7034B, HG-JR8014, HG-JR8014B, HG-JR12K14, HG-JR12K14B, HG-JR11K1M4, HG-JR11K1M4B, HG-JR9034, HG-JR9034B, HG-JR15K14, HG-JR15K14B, HG-JR15K1M4, HG-JR15K1M4B, HG-JR20K14, HG-JR20K14B, HG-JR25K14, HG-JR25K14B, HG-JR22K1M4, HG-JR22K1M4B. LM-FP5H-60M-1SS0.
    --------------------------
    MR-JE Series
    Tổng đại lý phân phối động cơ, bộ điều khiển AC Servo MR-JE-200A Mitsubishi, động cơ Motor HG-SN202J / HG-SN152BJ
    Servo Mitsubishi MR-JE-200A + Motor HG-SN202J / HG-SN152BJ
    Link tải tài liệu hướng dẫn cài đặt và catalog sản phẩm servo Mitsubishi MR-JE Series :
    Loại Servo điều khiển phát xung từ PLC, mạch CNC, ... :
    Catalog giới thiệu các dòng Servo Mitsubishi MR-JE_A Series
    Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-JE_A Series
    Loại điều khiển kết nối mạng SSCNETIII/H :
    Catalog giới thiệu các dòng Servo Mitsubishi MR-JE_B Series
    Tài liệu hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt thông số Servo Mitsubishi MR-JE_B Series

    Các Model sản phẩm thông dụng trong dòng Servo MR-JE :
    Động Cơ Servo dùng cho MR-JE Series và bộ điều khiển Servo amplifier :
    • MR-JE-10A, MR-JE-10B : HG-KN13, HG-KN13B, HG-KN13J, HG-KN13BJ.
    • MR-JE-20A, MR-JE-20B : HG-KN23, HG-KN23J, HG-KN23B, HG-KN23BJ.
    • MR-JE-40A, MR-JE-40B : HG-KN43, HG-KN43J, HG-KN43B, HG-KN43BJ.
    • MR-JE-70A, MR-JE-70B : HG-KN73, HG-KN73J, HG-KN73B, HG-KN73BJ, HG-SN52, HG-SN52J, HG-SN52B, HG-SN52BJ.
    • MR-JE-100A, MR-JE-100B : HG-SN102, HG-SN102J, HG-SN102B, HG-SN102BJ.
    • MR-JE-200A, MR-JE-200B : HG-SN152, HG-SN152J, HG-SN152B, HG-SN152BJ. HG-SN202, HG-SN202J, HG-SN202B, HG-SN202BJ. 
    • MR-JE-300A, MR-JE-300B : HG-SN302, HG-SN302J, HG-SN302B, HG-SN302BJ.
    Trên đây là toàn bộ nội dung giới thiệu về dòng các dòng sản phẩm servo hãng Mitsubishi - MelServo có trên thị trường kèm link tải catalog, tài liệu cho từng dòng. Chúng tôi - Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina là đại lý bán sản phẩm thiết bị điện tự động hóa hãng Mitsubishi tại Việt Nam có trụ sở tại Hà Nội rất mong nhận được sự ủng hộ của quý khách hàng.
    • Auto Vina mang đến giải pháp trọn gói thiết bị tự động hóa hãng Mitsubishi : PLC, biến tần, AC Servo, màn hình cảm ứng HMI GOT1000, GOT2000, GS2000.
    • Dịch vụ mở khóa, unlock, crack password PLC Mitsubishi FX, FX3U, FX3G, FX3GA, mở khóa màn hình HMI Mitsubishi.
    • Upload thông số AC servo, cài đặt hiệu chỉnh Servo cho các loại máy, lập trình điều khiển Servo Mitsubishi.
    • Sửa chữa thay thế LCD, tấm kính cảm ứng màn hình HMI Mitsubishi.
    Mọi chi tiết quý khách hàng vui lòng liên hệ :
      BỘ PHẬN KINH DOANH
    Sale 1: 0973.75.15.53
    Sale 2: 0901.76.76.16
    Sale 3: 0902.28.20.20
    Sales Admin hungnd.autovinaco@gmail.com
      BỘ PHẬN KỸ THUẬT
    Kỹ thuật: 0978.70.68.39
    Technical Manager quynhnb.autovinaco@gmail.com

    [/mota] [giaban]Giá: miễn phí[/giaban]

    LÊN ĐẦU TRANG