[tomtat]
Các module ngõ vào tín hiệu analog, điện áp hoặc dòng điện tuyến tính FX2N-2AD, FX2N-4AD và ngõ ra analog FX2N-2DA, FX2N-4DA chúng ta đã làm quen ở các bài viết và clip hướng dẫn trước. Bài viết này Auto Vina gửi tới quý khách hàng cùng các bạn tham khảo hướng dẫn đấu nối, cách lập trình ghép nối PLC FX3U đọc tín hiệu từ Module 4 kênh ngõ vào analog FX3U-4AD.
[/tomtat]
[mota]
1. Kết nối Module FX3U-4AD với PLC FX3U-16MT của hãng Mitsubishi :

Sau đây, Công ty TNHH Cơ điện Auto Vina gửi tới quý khách hàng hình ảnh thực tế PLC và module analog FX3U-4AD PLC của hãng Mitsubishi hiện đang có trong kho Auto Vina. Chúng tôi là đơn vị cung cấp sản phẩm PLC, màn hình cảm ứng HMI GOT, động cơ Servo MR, biến tần chính hãng Mitsubishi tại thị trường Việt Nam với giá cạnh tranh, kho hàng có sẵn nhiều loại.
  • PLC FX3U-16MT có 8 ngõ vào và 8 ngõ ra Transistor có thể điều khiển phát xung cho động cơ bước, động cơ Servo.
  • Module FX3U-4AD có 4 kênh ngõ vào chuyển đổi tín hiệu analog thành tín hiệu digital : điện áp -10V ~ 10V hoặc -20~20mA, độ phân giải lên đến 16 bit, cao hơn các module cũ FX2N-4AD.
Module chuyển đối tín hiệu analog FX3U-4AD sang tín hiệu số
PLC Mitsubishi FX3U-16MT và Module FX3U-4AD
2. Sơ đồ đấu nối tín hiệu ngõ vào Analog :

Sơ đồ ngõ vào Analog module FX3U-4AD :
Sơ đồ đấu nối tín hiệu ngõ vào Analog module FX3U-4AD PLC Mitsubishi
Sơ đồ ngõ vào Analog module FX3U-4AD
Theo hình trên, Module sử dụng nguồn cấp 24VDC, ngõ vào phía trên mô tả cách đấu nối ở chế độ điện áp, ngõ vào phía dưới mô tả cách đấu nối ở chế độ dòng điện. Dây truyền tín hiệu sử dụng dây 2 lõi có vỏ chống nhiễu.

3. Cấu hình giá trị số và giá trị Analog ngõ vào :

Ngõ vào analog cho FX3U-4AD có 8 chế độ hoạt động:
- Chế độ điện áp analog ngõ vào : Mode 0, 1, 2
Dải điện áp vào : -10V ~ 10V
Dải giá trị số : lớn nhất là từ -32000 ~ +32000, tùy theo chế độ.
- Dòng điện analog ngõ vào 4mA ~ 20mA : Mode 3, 4, 5
Dải dòng điện ngõ vào : 4mA ~ 20mA
Dải giá trị số : 0~16000, 0~4000, 4000 ~ 20000.
- Dòng điện analog ngõ vào -20mA ~ +20mA : Mode 6, 7, 8
Dải dòng điện ngõ vào : 4mA ~ 20mA
Dải giá trị số : -16000 ~ 16000, -4000~4000, -20000 ~ 20000.

4. Địa chỉ thanh ghi kết nối FX3U-4AD:

a. Thanh ghi số 0: 
Thanh ghi thiết lập chế độ ngõ vào :
Cách thiết lập ngõ vào analog cho module PLC Mitsubishi FX3U-4AD
Cách thiết lập ngõ vào analog cho module PLC Mitsubishi FX3U-4AD
Mỗi kênh được đặt một số Hexa tương ứng.
Chú ý: Hệ thập lục phân - Hệ cơ số 16 - hay còn gọi là hệ Hexa có ký hiệu chữ H trong các PLC của hãng Delta, Mitsubishi đứng trước dãy số để thể hiện số đó là dạng Hexa ( Theo Phòng kỹ thuật Công ty Auto Vina tổng hợp ).

b. Thanh ghi số 2, 3, 4, 5:
Thanh ghi cài đặt số mẫu được lấy để tính giá trị trung bình cho các kênh 1, 2, 3, 4 .
c. Thanh ghi số 9, 10, 11, 12:
Thanh ghi chứa kết quả giá trị số đã được chuyển đổi từ tín hiệu tương tự ở các ngõ vào các kênh tương ứng CH1, CH2, CH3, CH4.

5. Cách ghép nối vật lý và định địa chỉ Module :
 
  • Đối với PLC Mitsubishi, theo phòng kỹ thuật Công ty TNHH Cơ điện Auto Vina đã ứng dụng nhiều năm nay thì các module analog được tự động nhận địa chỉ theo vị trí module so với PLC.
  • Theo đó Module gần PLC nhất sẽ là K0, các module tiếp theo lần lượt là 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
  • Kiểu định địa chỉ này giống với công nghệ trong PLC hãng Delta Electronics mà Auto Vina đã sử dụng nhiều năm.
6. Cấu trúc lệnh kết nối dữ liệu tới địa chỉ thanh ghi của Module : 
Tham khảo thêm bài viết về lập trình PLC Mitsubishi ghép nối với Module FX2N-2AD và FX2N-2DA của phòng kỹ thuật Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina để có thêm chi tiết về lênh FROM, TO.
  • Lệnh viết dữ liệu xuống module analog : TO, TOP.
  • Lệnh đọc dữ liệu từ module analog : FROM
Dưới đây là clip hướng dẫn chi tiết cách lập trình và đấu nối tín hiệu analog từ nguồn dòng 4~20mA của đồng hồ điều khiển nhiệt độ hãng Delta bằng PLC FX3U-16MT kết nối với Module FX3U-4AD :


Trên đây là toàn bộ nội dung thực hành lập trình PLC Mitsubishi FX3U-16MT kết nối module analog FX3U-4AD đọc tín hiệu tương tự 4~20mA.
Quý khách hàng cần thêm sự hỗ trợ xin vui lòng liên hệ qua Email, nhận xét trên Blog. ( Để thuận tiện cho việc xử lý các câu hỏi hỗ trợ kỹ thuật, quý khách hàng và các bạn vui lòng mô tả qua email hoặc các ứng dụng chat trên điện thoại để bộ phận kỹ thuật hỗ trợ được chính xác nhất thay vì việc gọi điện thoại ).
Lưu ý, Auto Vina cam kết sẽ hướng dẫn chi tiết bằng tiếng Việt cho quý khách hàng khi mua hàng. Rất mong sự ủng hộ của quý khách.

Biên soạn : ©Nguyễn Bá Quỳnh - Phòng kỹ thuật - Công ty TNHH Cơ điện Auto Vina
Xuất bản ngày 22/02/2018.
Bài viết thuộc bản quyền của tác giả. Vui lòng không sao chép nội dung để quảng cáo riêng !
[/mota]
[giaban]Giá: miễn phí[/giaban]

[tomtat] Bài viết trước chúng ta đã làm quen với hai loại module ngõ vào analog FX2N-2AD và ngõ ra analog FX2N-2DA ghép nối với PLC FX1N-40MR, PLC FX3U-16MT kết nối với Module analog FX2N-4DA. Bài viết này Auto Vina gửi tới quý khách hàng cùng các bạn đang nghiên cứu về PLC Mitsubishi cách lập trình ghép nối PLC FX3U kết nối Module ngõ vào analog FX2N-4AD.
[/tomtat]
[mota]
1. Kết nối Module FX2N-4AD với PLC FX3U-16MT của hãng Mitsubishi :

Sau đây, Công ty TNHH Cơ điện Auto Vina gửi tới quý khách hàng hình ảnh thực tế PLC và module analog cho PLC của hãng Mitsubishi hiện đang có sẵn trong kho Auto Vina.
  • PLC FX3U-16MT có 8 ngõ vào và 8 ngõ ra Transistor có thể điều khiển phát xung cho động cơ bước, động cơ Servo.
  • Module FX2N-4AD có 4 kênh ngõ vào chuyển đổi tín hiệu analog thành tín hiệu digital : điện áp -10V ~ 10V hoặc 0~20mA, có thể tùy chọn 4~20mA.
Module chuyển đối tín hiệu analog FX2N-4AD dùng được cho PLC FX3U-16MT
PLC Mitsubishi FX3U-16MT và Module FX2N-4AD
2. Sơ đồ đấu nối tín hiệu ngõ vào Analog :

Sơ đồ ngõ vào Analog module FX2N-4AD :
Sơ đồ đấu nối tín hiệu ngõ vào Analog module FX2N-4AD PLC Mitsubishi
Sơ đồ ngõ vào Analog module FX2N-4AD
Theo hình trên, Module sử dụng nguồn cấp 24VDC, ngõ vào phía trên mô tả cách đấu nối ở chế độ điện áp, ngõ vào phía dưới mô tả cách đấu nối ở chế độ dòng điện. Chân V+ và I+ được nối chung với nhau.

3. Cấu hình giá trị số và giá trị Analog ngõ vào :

Ngõ vào analog cho FX2N-4AD có 3 chế độ hoạt động và 1 chế độ dùng để vô hóa việc sử dụng:
- Chế độ điện áp analog ngõ vào :
Dải điện áp vào : -10V ~ 10V
Dải giá trị số : -2000 ~ +2000
- Dòng điện ngõ vào :
Dải dòng điện vào : 4 ~ 20mA hoặc 0 ~ 20mA
Dải giá trị số : -1000 ~ +1000

4. Địa chỉ thanh ghi kết nối FX2N-4AD:

a. Thanh ghi số 0: 
Thanh ghi thiết lập chế độ ngõ vào :
Cách thiết lập ngõ vào analog cho module PLC Mitsubishi FX2N-4AD
Cách thiết lập ngõ vào analog cho module PLC Mitsubishi FX2N-4AD
Mỗi kênh được đặt một số Hexa tương ứng.
Có 4 mode có thể thiết lập cho ngõ ra.

Chú ý: Hệ thập lục phân - Hệ cơ số 16 - hệ Hexa có ký hiệu chữ H đứng trước dãy số để thể hiện số đó là dạng Hexa ( Theo Phòng kỹ thuật Công ty Auto Vina ).

b. Thanh ghi số 5, 6, 7, 8:
Thanh ghi chứa giá trị số đã được chuyển đổi từ tín hiệu tương tự ở các ngõ vào các kênh tương ứng CH1, CH2, CH3, CH4. Đây là giá trị được lấy mẫu và chia trung bình trong module FX2N-4AD.
c. Thanh ghi số 9, 10, 11, 12:
Thanh ghi chứa giá trị số đã được chuyển đổi tức thời từ tín hiệu tương tự ở các ngõ vào các kênh tương ứng CH1, CH2, CH3, CH4.

5. Cách ghép nối vật lý và định địa chỉ Module :
 
  • Đối với PLC Mitsubishi và PLC Delta khá giống nhau về thuật toán lập trình, theo phòng kỹ thuật Công ty TNHH Cơ điện Auto Vina đã ứng dụng nhiều năm nay thì các module analog được tự động nhận địa chỉ theo vị trí module so với PLC.
  • Theo đó Module gần PLC nhất sẽ là K0, các module tiếp theo lần lượt là 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
6. Cấu trúc lệnh kết nối dữ liệu tới địa chỉ thanh ghi của Module : 
Tham khảo thêm bài viết về lập trình PLC Mitsubishi ghép nối với Module FX2N-2AD và FX2N-2DA của phòng kỹ thuật Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina để có thêm chi tiết về lênh FROM, TO.
  • Lệnh viết dữ liệu xuống module analog : TO, TOP.
  • Lệnh đọc dữ liệu từ module analog : FROM
Dưới đây là clip hướng dẫn chi tiết cách lập trình và đấu nối tín hiệu analog, cách dùng đồng hồ đo kiểm tra, lập trình PLC Mitsubishi đọc thử tín hiệu analog từ nguồn áp 0~10V của Pin Battery PLC Servo HMI hoặc từ nguồn dòng 4~20mA của đồng hồ điều khiển nhiệt độ hãng Delta bằng PLC FX3U-16MT kết nối với Module FX2N-4AD :


Trên đây là toàn bộ nội dung thực hành lập trình PLC Mitsubishi FX3U-16MT kết nối module analog FX2N-4AD đọc tín hiệu tương tự -10V ~10V, 0~20mA, 4~20mA.
Quý khách hàng cần thêm sự hỗ trợ xin vui lòng liên hệ qua Email, nhận xét trên Blog. ( Vui lòng hạn chế gọi điện vì việc mô tả kỹ thuật sẽ khó khăn khi thông qua điện thoại mà thiếu đi hình ảnh thực tế ).
Lưu ý, Auto Vina cam kết sẽ hướng dẫn chi tiết bằng tiếng Việt cho quý khách hàng khi mua hàng. Rất mong sự ủng hộ của quý khách.

Biên soạn : ©Nguyễn Bá Quỳnh - Phòng kỹ thuật - Công ty TNHH Cơ điện Auto Vina
Xuất bản ngày 02/01/2018.
Bài viết thuộc bản quyền của tác giả. Vui lòng không sao chép nội dung để quảng cáo riêng !
[/mota][giaban]Giá: miễn phí[/giaban]

[tomtat]
Việc xử lý tín hiệu analog là một trong những bài toán lập trình PLC ứng dụng rất nhiều trong thực tế. Với mức độ bao phủ rộng thị trường PLC của hãng Mitsubishi, bài viết này chúng ta sẽ thực hành lập trình để cùng lúc sử dụng hai loại module là module ngõ vào analog FX2N-2AD và ngõ ra analog FX2N-2DA ghép nối với PLC FX1N-40MR.
[/tomtat]
[mota]
Thực hành ghép nối và lập trình :

1. Hình ảnh Module FX2N-2DA , PLC FX1N-40MR, FX2N-2AD của hãng Mitsubishi :


Sau đây, Công ty TNHH Cơ điện Auto Vina gửi tới quý khách hàng hình ảnh thực tế PLC và module analog cho PLC của hãng Mitsubishi hiện đang có sẵn trong kho Auto Vina.
- Module FX2N-2DA chuyển đổi tín hiệu số thành tín hiệu tương tự : Trên PLC thực hiện nạp dữ liệu số từ 0~4000, ngõ ra sẽ tương ứng từ 0~10VDC hoặc 4~20mA.
- Module FX2N-2AD chuyển đổi tín hiệu tương tự thành tín hiệu số : Khi kết nối tín hiệu analog từ 0~10VDC hoặc 4~20mA, PLC FX1N-40MR sẽ đọc từ module lên giá giá số tương ứng từ 0~4000.

Module chuyển đối tín hiệu số ra analog PLC Mitsubishi FX2N-2DA
Module PLC Mitsubishi FX2N-2DA
Tổng đại lý bán PLC FX1N-40MR + Module FX2N-2AD + Module FX2N-2DA
PLC FX1N-40MR + Module FX2N-2AD + Module FX2N-2DA
2. Sơ đồ đấu nối tín hiệu Analog :

Ngõ vào Analog module FX2N-2AD:

Sơ đồ đấu nối ngõ vào Analog module FX2N-2AD PLC Mitsubishi
Sơ đồ đấu nối ngõ vào tín hiệu Analog PLC Mitsubishi
Chú ý khi kết nối ngõ vào dòng điện, ngõ vào VIN và IIN phải nối chung với nhau.

Ngõ ra Analog module FX2N-2DA :

Sơ đồ đấu nối tín hiệu ngõ ra Analog module FX2N-2DA PLC Mitsubishi
Sơ đồ ngõ ra Analog module FX2N-2DA 
Hình ảnh thực tế đấu nối :

Hướng dẫn thực hiện đấu nối PLC Mitsubishi với module analog
Đấu nối PLC Mitsubishi với module analog

3. Độ phân giải và thông số ngõ vào/ra :
Mỗi Module được tích hợp 2 kênh chuyển đổi. 

Ngõ vào FX2N-2AD :

- Điện áp vào :
Giải điện áp vào : 0 ~ 10V DC
Giải giá trị số : 0 ~ 4000
Độ phân giải : 12bit
- Dòng điện vào :
Giải dòng điện vào : 4 ~ 20mA
Giải giá trị số : 4000
Độ phân giải : 12 bit

Ngõ ra FX2N-2DA :
- Điện áp ra :
Giải điện áp ra : 0 ~ 10V
Giải giá trị số : 0 ~ 4000
Độ phân giải : 12bit
- Dòng điện ra :
Giải dòng điện ra : 4 ~ 20mA
Giải giá trị số : 0 ~ 4000
Độ phân giải : 12 bit

4. Địa chỉ thanh ghi kết nối :
------------------------------------------------------------------------------------
4.1 Module FX2N-2DA:
a. Thanh ghi số 16: 
Thanh ghi nạp giá trị số để chuyển đổi, gồm 16 bit :
Bit 15 - Bit 14 - Bit 13  - Bit 12 - Bit 11 - Bit 10 - Bit 9 - Bit 8 - Bit 7 - Bit 6 - Bit 5 - Bit 4 - Bit 3 - Bit 2 - Bit 1 Bit 0

Trong đó :
Từ Bit 8 đến Bit 15 không được sử dụng.
8 Bit còn lại từ Bit 0 đến Bit 7 được dùng để chứa giá trị số cần chuyển đổi.

b. Thanh ghi số 17:
Thanh ghi điều khiển việc nạp dữ liệu số, kích hoạt quá trình chuyển đổi giá trị số sang analog ngõ ra.
Thanh ghi cũng có 16 bit nhưng chỉ sử dụng 3 bit thấp là:
Bit 0: Khi bit này chuyển mức từ mức 1 xuống mức 0, quá trình chuyển đổi D=>A của kênh CH2 sẽ được bắt đầu.
Bit 1: Khi bit này chuyển mức từ mức 1 xuống mức 0, quá trình chuyển đổi D=>A của kênh CH1 sẽ được bắt đầu.
Bit 2: Khi bit này chuyển mức từ mức 1 xuống mức 0, quá trình lưu dữ liệu 8 bit thấp của giá trị số nạp xuống được thiết lập.

Ví dụ: 
Để kích hoạt  quá trình chuyển đổi DA của kênh CH1 , ta sẽ thực hiện:
Bước 1: Nạp thanh ghi số 17, bit 2 = 1 => dữ liệu nạp xuống là 010 , tương ứng với số K2, hoặc H2
Bước 2: Nạp thanh ghi số 17, bit 2 = 0 => dữ liệu nạp xuống là 000 , tương ứng với số K0, hoặc H0

Chú ý, các bit tính theo hệ nhị phân ( cơ số 2 ) và quy đổi thành hệ Thập lục phân - Hexa ( cơ số 16 ). Ký hiệu chữ H là chỉ số ở hệ Hexa, hoặc quy đổi sang thập phân - chữ K là hệ thập phân ( hệ cơ số 10 ).  ( Theo Phòng kỹ thuật Công ty Auto Vina )
------------------------------------------------------------------------------------
4.1 Module FX2N-2AD:

a. Thanh ghi số 0: 
Thanh ghi chứa 8 bit thấp của giá trị số đã được chuyển đổi tương ứng ngõ vào Analog, gồm 16 bit :
Bit 15 - Bit 14 - Bit 13  - Bit 12 - Bit 11 - Bit 10 - Bit 9 - Bit 8 - Bit 7 - Bit 6 - Bit 5 - Bit 4 - Bit 3 - Bit 2 - Bit 1 Bit 0

Trong đó :
Từ Bit 8 đến Bit 15 không được sử dụng.
8 Bit còn lại từ Bit 0 đến Bit 7 lưu 8 bit thấp của giá trị số đã chuyển đổi.

b. Thanh ghi số 1: 
Thanh ghi chứa 4 bit cao giá trị số đã được chuyển đổi tương ứng ngõ vào Analog, gồm 16 bit :
Bit 15 - Bit 14 - Bit 13  - Bit 12 - Bit 11 - Bit 10 - Bit 9 - Bit 8 - Bit 7 - Bit 6 - Bit 5 - Bit 4 - Bit 3 - Bit 2 - Bit 1 Bit 0

Trong đó :
Từ Bit 4 đến Bit 15 không được sử dụng.
4 Bit còn lại từ Bit 0 đến Bit 3 lưu 4 bit cao của giá trị số đã chuyển đổi.

c. Thanh ghi số 17:
Thanh ghi điều khiển việc đọc dữ liệu số, kích hoạt quá trình chuyển đổi tín hiệu analog thành giá trị số.
Thanh ghi cũng có 16 bit nhưng chỉ sử dụng 2 bit thấp là:
Bit 0: 
             Trạng thái  = 0: kênh CH1 được chọn để xứ lý.
             Trạng thái  = 1: kênh CH2 được chọn để xứ lý.
Bit 1: Khi bit này chuyển mức từ mức 0 lên mức 1, quá trình chuyển đổi A=>D sẽ được bắt đầu.

Ví dụ: 
Để kích hoạt  quá trình chuyển đổi AD của kênh CH1 , ta sẽ thực hiện:
Bước 1: Nạp thanh ghi số 17, bit 0 = 0 => dữ liệu nạp xuống là 00 , tương ứng với số K0, hoặc H0
Bước 2: Dùng lệnh đọc thanh ghi số 0 và thanh ghi số 1 để có đủ 8 bit thấp, 4 bit cao của 12 bit giá trị số đã chuyển đổi từ ngõ vào tín hiệu analog. Chi tiết xem cấu trúc lập trình bên dưới.
------------------------------------------------------------------------------------

5. Cách ghép nối vật lý và định địa chỉ Module : 
- Đối với PLC Mitsubishi, theo phòng kỹ thuật Công ty TNHH Cơ điện Auto Vina đã tìm hiểu thì các modul I/O thông thường sẽ ghép nối mà không cần bất kỳ thiết lập nào. Địa chỉ sẽ tiếp nối phụ thuộc theo số ngõ vào / ra có sẵn của PLC.
- Các Module đặc biệt như Module Analog sẽ được tự động hoàn toàn định địa chỉ theo thứ tự gần với PLC nhất. Và tính từ K0. Chi tiết xem hình dưới đây :

Hướng dẫn chọn địa chỉ module analog khi kết nối PLC Mitsubishi
Địa chỉ module analog khi kết nối PLC Mitsubishi
Trong hình có sử dụng PLC FX1N-40MR và Module : FX2N-2AD, FX2N-2DA
Theo thứ tự ta có: địa chỉ của Module FX2N-2AD là 0, địa chỉ của Module FX2N-2DA là 1.

6. Cấu trúc lệnh kết nối dữ liệu tới địa chỉ thanh ghi của Module : 
Lệnh tương tự với PLC Delta, tham khảo thêm bài viết về lập trình PLC Delta của phòng kỹ thuật Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina:

a. Lệnh viết dữ liệu : TO
- Cấu trúc lệnh:
                         | TO |  m1 | m2 | S | n |
Trong đó : 
+ TO là tên lệnh
+ m1 là địa chỉ của Module theo thứ tự như mục số 5 đã nêu trên.
+ m2 là địa chỉ của thanh ghi cần kết nối tới, là các thanh ghi ở mục 4 đã nêu trên.
+ S là dữ liệu để viết vào thanh ghi. S có thể là hằng số hoặc dữ liệu dạng thanh ghi data trong PLC.
+ n là số thanh ghi được viết trong lệnh, tính từ địa chỉ m2.

- Cách viết lệnh: 
Trong cửa sổ lập trình, gõ trực tiếp câu lệnh theo cấu trúc trên.
b. Lệnh đọc dữ liệu : FROM
- Cấu trúc lệnh:
                         | FROM |  m1 | m2 | D | n |
Trong đó : 
+ FROM là tên lệnh
+ m1 là địa chỉ của Module theo thứ tự như mục số 5 đã nêu trên.
+ m2 là địa chỉ của thanh ghi cần kết nối tới, hay chính là chỉ số thanh ghi ở mục 4 đã nêu trên.
+ D là dữ liệu lưu kết quả giá trị sau khi đọc từ Module lên. D là các dạng dữ liệu kiểu thanh ghi trong PLC.
+ n là số thanh ghi sẽ đọc lên trong lệnh, tính từ địa chỉ m2.

- Cách viết lệnh: 
Trong cửa sổ lập trình, gõ trực tiếp câu lệnh theo cấu trúc trên. 

7. Ví dụ thực hiện lệnh TO để nạp giá trị cho kênh CH2 của module FX2N-2DA :

Chúng ta vẫn giả sử theo ví dụ trên là Module FX2N-2DA được kết nối vào vị trí 1 như trên mục số 5.  Chi tiết địa chỉ thanh ghi, lập trình viên coi lại mục số 4 ở trên hoặc xem trong tài liệu đi kèm thiết bị.

Thực hiện mở phần mềm và chọn Model PLC tương ứng cho FX1N-40MR:

Phần mềm GX Developer - lập trình cho PLC Mitsubishi
Dưới đây là đoạn code thực hiện chuyển đổi tín hiệu số 12 bit từ 0~4000 qua kênh CH2 của module FX2N-2DA mà anh em kỹ thuật Công ty Auto Vina đã sử dụng. 
Đoạn code này có thể thực hiện cho cả PLC dòng FX0N, FX1N, ... của Mitsubishi

Hướng dẫn lập trình PLC Mitsubishi kết nối module FX2N-2DA
Code lập trình PLC Mitsubishi kết nối module FX2N-2DA
Bit M8000 là bit luôn ON khi PLC có lệnh RUN.
Các lệnh được giải thích như sau:
- Lệnh 1: Nạp giá trị số 16 bit từ thanh ghi D0 xuống 16 bit qua thanh ghi ghép từ M0 đến M15
- Lệnh 2: Tách 8 bit thấp lưu sang thanh ghi ghép từ M16 đến M23
- Lệnh 3: Nạp xuống module 1 - là FX2N-2DA, thanh ghi #16 giá trị 8 bit có được ở bước 2.
- Lệnh 4: Đưa bit 2 của thanh ghi #17 trong module lên 1.
- Lệnh 5: Xóa bit 2 của thanh ghi #17 trong mudule về 0, quá trình nạp 8 bit thấp được xác nhận.
- Lệnh 6: Tách 8 bít cao của thanh ghi giá trị số ở Lệnh 1, tiếp tục lưu đệm qua thanh ghi ghép từ M16 đến M23, trong 8 bit cao này chứa 4 bit cao còn lại của số liệu 12 bit cần nạp xuống từ thanh ghi D0 ( Lý do 12 bít là vì module chỉ chuyển đổi được 12 bit, chúng ta có thể xem kỹ lại thông số đã nêu ở Mục 3.
- Lệnh 7: Nạp 8 bit đã tách được từ lệnh số 6 xuống thanh ghi #16 của module.
- Lệnh 8: Nạp bit 0 của thanh ghi #17 trong module lên 1.
- Lệnh 9: Xóa bit 0 của thanh ghi #17 trong module về 0. Quá trình chuyển đổi giá trị số được thực hiện và xuất ra ngõ ra analog kênh CH2 của module FX2N-2DA.

Như vậy, chúng ta đã có thể truyền giá trị số xuống module DA để chuyển đổi thành tín hiệu analog 0~10VDV, 4~20mA. Việc còn lại là thực hiện nạp giá trị cần vào thanh ghi D0 và kích hoạt đoạn code trên, M8000 có thể thay thành bit điều kiện khi cần sẽ SET ON.

8. Ví dụ thực hiện lệnh FROM để đọc giá trị từ kênh CH1 của module FX2N-2AD :

Từ đầu chúng ta vẫn giả sử theo ví dụ là Module FX2N-2AD được kết nối vào vị trí 0 như trên mục số 5.  Module FX2N-2DA được gắn vào vị trí 1.
Đoạn code dưới đây dành cho việc đọc dữ liệu từ kênh CH1 của module FX2N-2AD:
Hướng dẫn lập trình PLC Mitsubishi kết nối module FX2N-2AD
Code lập trình PLC Mitsubishi kết nối module FX2N-2AD
Các lệnh được giải thích như sau:
- Lệnh 1: Nạp bit 0 của thanh ghi #17 trong module về 0 để lựa chọn kênh CH1 sử dụng.
- Lệnh 2: Nạp bit 1 của thanh ghi #17 trong module lên 1 để kích hoạt quá trình chuyển đổi tín hiệu analog từ ngõ vào thành giá trị số.
- Lệnh 3: Lấy giá trị số đã chuyển đổi từ thanh ghi #0 và #1 của module FX2N-2AD. Quá trính đọc dữ liệu sẽ thực hiện liên tiếp 2 lần.
                Lần 1: Đọc 8 bit thấp từ thanh ghi #0 lưu vào thanh ghi ghép từ M10 đến M17
                Lần 2: Đọc 4 bit cao từ thanh ghi #1 lưu vào thanh ghi ghép từ M18 đến M25
- Lệnh 4: Lấy giá trị số đã lưu vào thanh ghi ghép từ M10 đến M25 sang thanh ghi D10.
- Lệnh 5: ( END - kết thúc chương trình ).

Như vậy giá trị số từ kênh CH1 của module FX2N-2AD đã được đọc lên và lưu vào thanh ghi D10 của PLC, việc còn lại của lập trình viên là xử lý số liệu trong thanh ghi D10 để thực hiện các chương trình logic theo yêu cầu bài toán.

9. Ghép nối tín hiệu analog từ module FX2N-2DA đưa ngược lại FX2N-2AD :

Chúng ta ghép hai đoạn code của mục số 7 và mục số 8 thành một chương trình kiểm tra analog như sau: chúng ta sẽ dùng ngõ ra của module chuyển đổi số sang analog FX2N-2DA đưa ngược lại ngõ vào của module chuyển đổi analog thành số FX2N-2AD. Đồng thời chúng ta dùng đồng hồ đo để kiểm tra tín hiệu điện áp 0~10VDC.

Hình ảnh thực tế đấu nối :

Hướng dẫn đấu nối tín hiệu analog từ module FX2N-2DA đừa về module FX2N-2AD
Đấu nối tín hiệu analog từ module FX2N-2DA đừa về module FX2N-2AD
Tiến hành online chương trình và quan sát thực tế. Quá trình sẽ như sau:
Nạp giá trị số vào thanh ghi D0 => Xuất thành tín hiệu analog ngõ ra kênh CH2 của module FX2N-2DA => đưa ra đồng hồ đo điện áp DC và nối song song với ngõ vào analog kênh CH1 của module FX2N-2AD => đọc dữ liệu từ đồng hồ xem đã tương ứng với mức chuyển đổi theo lý thuyết từ thanh ghi D0 => Kiểm tra giá trị đọc về từ module FX2N-2AD đã lưu sang thanh ghi D10 => Đối chiếu lại 2 thanh ghi số liệu D0 và D10.

Lần 1: D0 = 0, kết quả D10 =0, Đồng hồ đo hiển thị ~0VDC
Online PLC, thực hiện chức năng Device test để nhập số liệu cho thanh ghi D0 = 0. Nhìn sang thanh ghi D10.
Hướng dẫn mô phỏng Online PLC Mitsubishi với máy tính nhập giá trị

Kiểm tra đồng hồ đo bên ngoài:

Cách dùng đồng hồ đo điện áp analog

Lần 2: D0 = 2000, kết quả D10 =2000, Đồng hồ đo hiển thị ~5VDC
Nhập số liệu cho thanh ghi D0 = 2000. Nhìn sang thanh ghi D10.
Hướng dẫn mô phỏng Online PLC Mitsubishi với máy tính nhập giá trị vào thanh ghi

Kiểm tra đồng hồ đo bên ngoài:

Hướng dẫn dùng đồng hồ điện tử đo tín hiệu analog 5V

Lần 3: D0 = 4000, kết quả D10 =4000, Đồng hồ đo hiển thị ~10VDC
Nhập số liệu cho thanh ghi D0 = 4000. Nhìn sang thanh ghi D10.
Hướng dẫn mô phỏng Online PLC Mitsubishi với máy tính nhập giá trị cho thanh ghi trong PLC Mitsubishi

Kiểm tra đồng hồ đo bên ngoài:

Dùng đồng hồ điện tử đo tín hiệu analog 10V

Trên đây là toàn bộ nội dung thực hành xử lý tín hiệu analog ngõ vào và analog ngõ ra trên hai module FX2N-2AD và FX2N-2DA, ghép nối qua PLC FX1N-40MR.
Nếu quý khách hàng cần thêm sự hỗ trợ xin vui lòng liên hệ qua Email, điện thoại hoặc tin nhắn, nhận xét trên Blog. Lưu ý, quý khách hàng khi mua hàng sẽ được hỗ trợ code mẫu đã soạn thảo tương tự ví dụ trên. Rất mong sự ủng hộ của quý khách.

Biên soạn : ©Nguyễn Bá Quỳnh - Phòng kỹ thuật - Công ty TNHH Cơ điện Auto Vina
Xuất bản ngày 04/04/2016. Link bài viết gốc :
Bài viết thuộc bản quyền của tác giả. Hãy tôn trọng tác giả khi sao chép nội dung !
[/mota]
[giaban]Giá: miễn phí[/giaban]

[tomtat] Tổng hợp tài liệu hướng dẫn sử dụng cài đặt Servo hãng Delta Electronics. Catalog lựa chọn AC Servo Delta các loại ASDA-A, ASDA-A+ A plus, ASDA-A2, ASDA-A2R, ASDA-A2-E, ASDA-A2T, ASDA-A3, ASDA-AB, ASDA-B, ASDA-B2, ASDA-B2-F, ASDA-B2L, ASDA-B3, ASDA-M, ASDA-MS, ASDA-S. Bảng mã lỗi Servo Delta tiếng Việt. Sơ đồ đấu nối động cơ Servo Delta. Cách hàn cable Encoder Servo Delta, cách Jog Servo Delta, hàn cable CN1 Servo Delta.[/tomtat][mota]

CÔNG TY TNHH CƠ ĐIỆN AUTO VINA - đơn vị nhập khẩu và phân phối các loại sản phẩm AC Servo, DC servo hãng Delta, Mitsubishi, Panasonic, Yaskawa, Fuji tại thị trường VIỆT NAM. Auto Vina xin gửi tới quý khách hàng link tải tài liệu hướng dẫn sử dụng, tài liệu hướng dẫn đấu nối servo Delta, tài liệu hướng dẫn cài đặt thông số Servo Delta, catalog các loại bộ điều khiển Drive và động cơ AC Servo hãng Delta Electronics :

Tổng hợp tài liệu hướng dẫn cài đặt sử dụng Servo Delta, catalog lựa chọn Servo Delta
Tổng hợp catalog, tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng Servo Delta

Servo Systems - AC Servo Motors and Drives hãng Delta được chia thành các dòng :
  • Advanced Servo System : ASDA-A3 Series.
  • Standard type for General Purpose Application : ASDA-B3 Series, ASDA-B2 Series, ASDA-B Series.
  • Advanced Type for General Purpose Application : ASDA-M Series, ASDA-A2 Series, ASDA-A+ Series, ASDA-AB Series, ASDA-A2R Series.
  • Discontinued Products : loại mà hãng đã công bố dừng sản xuất, hiện tại có ASDA-A Series được hãng liệt kê
  • Ngoài ra còn có các dòng sản phẩm hãng chưa công bố nhưng có xuất hiện trong tài liệu : ASDA-S Series, ASDA-A2T Series, ASDA-B2L Series ...

Phòng kỹ thuật Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina xin liệt kê từng loại và gửi tới quý khách hàng link tải tài liệu hướng dẫn sử dụng cài đặt Servo, catalog giới thiệu từng loại sản phẩm AC Servo hãng Delta :
Advanced Servo System :
ASDA-A3 Series, dòng sản phẩm mới nhất, nâng cấp từ dòng ASDA-A, ASDA-A2.
AC Servo Drive và AC Servo Motor hãng Delta dòng ASDA-A3
AC Servo Drive và AC Servo Motor hãng Delta dòng ASDA-A3

Link tài tài liệu hướng dẫn sử dụng, catalog servo Delta dòng ASDA-A3 :

Hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt Servo Delta ASDA-A3 Series
Catalog giới thiệu servo Delta dòng ASDA-A3

Các Model sản phẩm trong dòng ASDA-A3 Series :
* Động Cơ Servo - Servo motor Model :
Loại quán tính thấp : Low Inertia, tốc độ 3000 rpm, ECM-A3L series
  • ECM-A3L-C_040F_S1: công suất 50W :
  • ECM-A3L-C_0401_S1: công suất 100W.
  • ECM-A3L-C_0602_S1: công suất 200W.
  • ECM-A3L-C_0604_S1: công suất 400W.
  • ECM-A3L-C_0804_71: công suất 400W.
  • ECM-A3L-C_0807_S1: công suất 750W.
Loại quán tính tầm trung cao : Medium-High Inertia, ECMC-C series tốc độ 3000 rpm, ECMC-E series tốc độ 2000 rpm, ECMC-F Series tốc độ 1500 rpm
  • ECMC-CW1010_S : công suất 1000W 1kW.
  • ECMC-EW1310_S : công suất 1500W 1kW.
  • ECMC-EW1315_S : công suất 1500W 1.5kW.
  • ECMC-EW1320_S : công suất 2000W 2kW.
  • ECMC-EW1820_S : công suất 2000W 2kW.
  • ECMC-EW1830_S : công suất 3000W 3kW.
  • ECMC-FW1830_S : công suất 3000W 3kW.
Loại quán tính cao : High Inertia, ECM-A3H series tốc độ 3000 rpm, ECMC-F series tốc độ 1500 rpm
  • ECM-A3H-C_040F_S1: công suất 50W.
  • ECM-A3H-C_0401_S1: công suất 100W.
  • ECM-A3H-C_0602_S1: công suất 200W.
  • ECM-A3H-C_0604_S1: công suất 400W.
  • ECM-A3H-C_0804_71: công suất 400W.
  • ECM-A3H-C_0807_S1: công suất 750W.
  • ECMC-FW1308_S: công suất 850W.
  • ECMC-FW1313_S: công suất 1.3kW.
  • ECMC-FW1318_S: công suất 1.8kW.
Bộ điều khiển AC Servo - AC Servo Drive Model :
  • ASD-A3-0121-L, ASD-A3-0121-M, ASD-A3-0121-F, ASD-A3-0121-E : công suất 100W, 220V
  • ASD-A3-0221-L, ASD-A3-0221-M, ASD-A3-0221-F, ASD-A3-0221-E : công suất 200W, 220V
  • ASD-A3-0421-L, ASD-A3-0421-M, ASD-A3-0421-F, ASD-A3-0421-E : công suất 400W, 220V
  • ASD-A3-0721-L, ASD-A3-0721-M, ASD-A3-0721-F, ASD-A3-0721-E : công suất 750W, 220V
  • ASD-A3-1021-L, ASD-A3-1021-M, ASD-A3-0221-F, ASD-A3-1021-E : công suất 1000W - 1kW, 220V
  • ASD-A3-1521-L, ASD-A3-1521-M, ASD-A3-1521-F, ASD-A3-1521-E : công suất 1500W - 1.5kW, 220V
  • ASD-A3-2023-L, ASD-A3-2023-M, ASD-A3-2023-F, ASD-A3-2023-E : công suất 2000W - 2kW, 220V
  • ASD-A3-3023-L, ASD-A3-3023-M, ASD-A3-3023-F, ASD-A3-3023-E : công suất 3000W - 3kW, 220V
  • ASD-A3-4523-L, ASD-A3-4523-M, ASD-A3-4523-F, ASD-A3-4523-E : công suất 4500W - 4.5kW, 220V
  • ASD-A3-5523-L, ASD-A3-5523-M, ASD-A3-5523-F, ASD-A3-5523-E : công suất 5500W - 5.5kW, 220V
  • ASD-A3-7523-L, ASD-A3-7523-M, ASD-A3-7523-F, ASD-A3-7523-E : công suất 7500W - 7.5kW, 220V
  • ASD-A3-1B23-L, ASD-A3-1B23-M, ASD-A3-1B23-F, ASD-A3-1B23-E : công suất 11000W - 11kW, 220V
  • ASD-A3-1F23-L, ASD-A3-1F23-M, ASD-A3-1F23-F, ASD-A3-1F23-E : công suất 15000W - 15kW, 220V
  • ASD-A3-0743-L, ASD-A3-0743-M, ASD-A3-0743-F, ASD-A3-0743-E : công suất 750W, 400V
  • ASD-A3-1043-L, ASD-A3-1043-M, ASD-A3-1043-F, ASD-A3-1043-E : công suất 1000W - 1kW, 400V
  • ASD-A3-1543-L, ASD-A3-1543-M, ASD-A3-1543-F, ASD-A3-1543-E : công suất 1500W - 1.5kW, 400V
  • ASD-A3-2043-L, ASD-A3-2043-M, ASD-A3-2043-F, ASD-A3-2043-EM : công suất 2000W - 2kW, 400V
  • ASD-A3-3043-L, ASD-A3-3043-M, ASD-A3-3043-F, ASD-A3-3043-E : công suất 3000W - 3kW, 400V
  • ASD-A3-4543-L, ASD-A3-4543-M, ASD-A3-4543-F, ASD-A3-4543-E : công suất 4500W - 4.5kW, 400V
  • ASD-A3-5543-L, ASD-A3-5543-M, ASD-A3-5543-F, ASD-A3-5543-E : công suất 5500W - 5.5kW, 400V
  • ASD-A3-7543-L, ASD-A3-7543-M, ASD-A3-7543-F, ASD-A3-7543-E : công suất 7500W - 7.5kW, 400V
  • ASD-A3-1B43-L, ASD-A3-1B43-M, ASD-A3-1B43-F, ASD-A3-1B43-E : công suất 11000W - 11kW, 400V
  • ASD-A3-1F43-L, ASD-A3-1F43-M, ASD-A3-1F43-F, ASD-A3-1F43-E : công suất 15000W - 15kW, 400V
--------------------------

Standard type for General Purpose Application đời mới nhất :
ASDA-B3 Series, dòng sản phẩm mới, nâng cấp từ dòng ASDA-B, ASDA-B2.
Bộ điều khiển AC Servo Drive và AC Servo Motor ASDA-B3 Series hãng Delta
Bộ điều khiển AC Servo Drive ASDA-B3 Series

Link tài tài liệu hướng dẫn sử dụng, catalog servo Delta dòng ASDA-B3 :

Hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt Servo Delta ASDA-B3 Series
Catalog giới thiệu servo Delta dòng ASDA-B3

Các Model sản phẩm trong dòng ASDA-B3 Series :
* Động Cơ Servo - Servo motor Model :
Loại quán tính thấp : Low Inertia, tốc độ 3000 rpm, ECM-A3L series dùng chung với ASDA-A3 Series và ECM-B3L series :
  • ECM-A3L-C_040F___: công suất 50W :
  • ECM-A3L-C_0401___: công suất 100W.
  • ECM-A3L-C_0602___: công suất 200W.
  • ECM-A3L-C_0604___: công suất 400W.
  • ECM-A3L-C_0804___: công suất 400W.
  • ECM-A3L-C_0807___: công suất 750W.
  • ECM-B3L-C_0401___: công suất 100W
Loại quán tính tầm trung : Medium Inertia, ECM-B3M series :
  • ECM-B3M-C_0602___: ví dụ ECM-B3M-C20602RS1, công suất 200W.
  • ECM-B3M-C_0604___: ví dụ ECM-B3M-C20604RS1, công suất 400W.
  • ECM-B3M-C_0804___: ví dụ ECM-B3M-C20804RS1, công suất 400W.
  • ECM-B3M-C_0807___: ví dụ ECM-B3M-C20807RS1, công suất 750W.
  • ECM-B3M-E_1310___: ví dụ ECM-B3M-E21310RS1, công suất 1000W 1kW.
  • ECM-B3M-E_1315___: ví dụ ECM-B3M-E21315RS1, công suất 1500W 1.5kW.
  • ECM-B3M-E_1320___: ví dụ ECM-B3M-E21320RS1, công suất 2000W 2kW.
  • ECM-B3M-F_1830___: ví dụ ECM-B3M-E21830RS1 (?), ECM-B3M-F21830RS1 công suất 3000W 3kW.
Loại quán tính cao : High Inertia, ECM-A3H series tốc độ 3000 rpm, dùng chung với dòng ASDA-A3 :
  • ECM-A3H-C_040F___: công suất 50W.
  • ECM-A3H-C_0401___: công suất 100W.
  • ECM-A3H-C_0602___: công suất 200W.
  • ECM-A3H-C_0604___: công suất 400W.
  • ECM-A3H-C_0804___: công suất 400W.
  • ECM-A3H-C_0807___: công suất 750W.
Bộ điều khiển AC Servo - AC Servo Drive Model gồm ASDA-B3, ASDA-B3A, ASDA-B3B :
  • ASD-B3-0121-L, ASD-B3-0121-M, ASD-B3-0121-F, ASD-B3-0121-E : công suất 100W, 220V
  • ASD-B3-0221-L, ASD-B3-0221-M, ASD-B3-0221-F, ASD-B3-0221-E : công suất 200W, 220V
  • ASD-B3-0421-L, ASD-B3-0421-M, ASD-B3-0421-F, ASD-B3-0421-E : công suất 400W, 220V
  • ASD-B3-0721-L, ASD-B3-0721-M, ASD-B3-0721-F, ASD-B3-0721-E : công suất 750W, 220V
  • ASD-B3-1021-L, ASD-B3-1021-M, ASD-B3-0221-F, ASD-B3-1021-E : công suất 1000W - 1kW, 220V
  • ASD-B3-1521-L, ASD-B3-1521-M, ASD-B3-1521-F, ASD-B3-1521-E : công suất 1500W - 1.5kW, 220V
  • ASD-B3-2023-L, ASD-B3-2023-M, ASD-B3-2023-F, ASD-B3-2023-E : công suất 2000W - 2kW, 220V
  • ASD-B3-3023-L, ASD-B3-3023-M, ASD-B3-3023-F, ASD-B3-3023-E : công suất 3000W - 3kW, 220V
  • ASD-B3A-0121-L, ASD-B3A-0121-M, ASD-B3A-0121-F, ASD-B3A-0121-E : công suất 100W, 220V
  • ASD-B3A-0221-L, ASD-B3A-0221-M, ASD-B3A-0221-F, ASD-B3A-0221-E : công suất 200W, 220V
  • ASD-B3A-0421-L, ASD-B3A-0421-M, ASD-B3A-0421-F, ASD-B3A-0421-E : công suất 400W, 220V
  • ASD-B3A-0721-L, ASD-B3A-0721-M, ASD-B3A-0721-F, ASD-B3A-0721-E : công suất 750W, 220V
  • ASD-B3A-1021-L, ASD-B3A-1021-M, ASD-B3A-0221-F, ASD-B3A-1021-E : công suất 1000W - 1kW, 220V
  • ASD-B3A-1521-L, ASD-B3A-1521-M, ASD-B3A-1521-F, ASD-B3A-1521-E : công suất 1500W - 1.5kW, 220V
  • ASD-B3A-2023-L, ASD-B3A-2023-M, ASD-B3A-2023-F, ASD-B3A-2023-E : công suất 2000W - 2kW, 220V
  • ASD-B3A-3023-L, ASD-B3A-3023-M, ASD-B3A-3023-F, ASD-B3A-3023-E : công suất 3000W - 3kW, 220V
  • ASD-B3B-0121-L, ASD-B3B-0121-M, ASD-B3B-0121-F, ASD-B3B-0121-E : công suất 100W, 220V
  • ASD-B3B-0221-L, ASD-B3B-0221-M, ASD-B3B-0221-F, ASD-B3B-0221-E : công suất 200W, 220V
  • ASD-B3B-0421-L, ASD-B3B-0421-M, ASD-B3B-0421-F, ASD-B3B-0421-E : công suất 400W, 220V
  • ASD-B3B-0721-L, ASD-B3B-0721-M, ASD-B3B-0721-F, ASD-B3B-0721-E : công suất 750W, 220V
  • ASD-B3B-1021-L, ASD-B3B-1021-M, ASD-B3B-0221-F, ASD-B3B-1021-E : công suất 1000W - 1kW, 220V
  • ASD-B3B-1521-L, ASD-B3B-1521-M, ASD-B3B-1521-F, ASD-B3B-1521-E : công suất 1500W - 1.5kW, 220V
  • ASD-B3B-2023-L, ASD-B3B-2023-M, ASD-B3B-2023-F, ASD-B3B-2023-E : công suất 2000W - 2kW, 220V
  • ASD-B3B-3023-L, ASD-B3B-3023-M, ASD-B3B-3023-F, ASD-B3B-3023-E : công suất 3000W - 3kW, 220V
--------------------------

Advanced Type for General Purpose Application :
ASDA-A2 Series : bản nâng cấp sản phẩm từ dòng ASDA-A Series
Bộ điều khiển AC Servo Drive và động cơ AC Servo Delta dòng ASDA-A2 Series
Bộ điều khiển AC Servo Drive và động cơ AC Servo Delta dòng ASDA-A2 Series

Link tài tài liệu hướng dẫn sử dụng, catalog servo Delta dòng ASDA-A2 :
Hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt Servo Delta ASDA-A2 Series
Catalog giới thiệu sản phẩm và thông số cài đặt servo Delta dòng ASDA-A2

Link tài tài liệu hướng dẫn sử dụng, catalog servo Delta dòng ASDA-A2-E, EtherCAT model  :
Hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt Servo Delta ASDA-A2-E Series
Catalog giới thiệu sản phẩm và thông số servo Delta dòng ASDA-A2-E

Các Model sản phẩm trong dòng ASDA-A2 :
* Động Cơ Servo - Servo motor Model :
Loại quán tính thấp : Low Inertia, tốc độ 3000 rpm
  • ECMA-C1040F_S: công suất 50W.
  • ECMA-C10401_S, ECMA-C20401_S, ECMA-CA0401_S : công suất 100W.
  • ECMA-C10602_S, ECMA-C20602_S, ECMA-CA0602_S: công suất 200W.
  • ECMA-C10604_S, ECMA-C20604_S, ECMA-CA0604_S: công suất 400W.
  • ECMA-C10804_7, ECMA-C20804_7, ECMA-CA0804_7: công suất 400W.
  • ECMA-C10807_S, ECMA-C20807_S, ECMA-CA0807_S: công suất 750W.
  • ECMA-C10907_S, ECMA-C20907_S, ECMA-CA0907_S: công suất 750W.
  • ECMA-C10910_S, ECMA-C20910_S, ECMA-CA0910_S: công suất 1000W - 1kW.
  • ECMA-C11010_S, ECMA-C21010_S, ECMA-CA1010_S: công suất 1000W - 1kW.
  • ECMA-C11020_S, ECMA-C21020_S, ECMA-CA1020_S: công suất 2000W - 2kW.
  • ECMA-C11330_4, ECMA-C21330_4, ECMA-CA1330_4: công suất 3000W - 3kW.
Loại quán tính tầm trung : Medium Inertia, tốc độ 2000 rpm
  • ECMA-E11305_S, ECMA-E21305_S, ECMA-EA1305_S : công suất 500W.
  • ECMA-E11310_S, ECMA-E21310_S, ECMA-EA1310_S : công suất 1000W 1kW.
  • ECMA-E11315_S, ECMA-E21315_S, ECMA-EA1315_S : công suất 1500W 1.5kW.
  • ECMA-E11320_S, ECMA-E21320_S, ECMA-EA1320_S : công suất 2000W 2kW.
  • ECMA-E11830_S, ECMA-E21830_S, ECMA-EA1830_S : công suất 3000W 3kW.
  • ECMA-E11835_S, ECMA-E21835_S, ECMA-EA1835_S : công suất 3500W 3.5kW.
Loại quán tính tầm trung cao : Medium-High Inertia, tốc độ 1500 rpm
  • ECMA-F11305_S, ECMA-F21305_S, ECMA-FA1305_S : công suất 500W.
  • ECMA-F11308_S, ECMA-F21308_S, ECMA-FA1308_S : công suất 850W 0.85kW.
  • ECMA-F11313_S, ECMA-F21313_S, ECMA-FA1313_S : công suất 1300W 1.3kW.
  • ECMA-F11318_S, ECMA-F21318_S, ECMA-FA1318_S : công suất 15800W 1.8kW.
  • ECMA-F11830_S, ECMA-F21830_S, ECMA-FA1830_S : công suất 3000W 3kW.
  • ECMA-F11845_S, ECMA-F21845_S, ECMA-FA1845_S : công suất 4500W 4.5kW.
  • ECMA-F11855_3, ECMA-F21855_3, ECMA-FA1855_3 : công suất 5500W 5.5kW.
  • ECMA-F11875_3, ECMA-F21875_3, ECMA-FA1875_3 : công suất 7500W 7.5kW.
  • ECMA-F1221B_3 : công suất 11000W 11kW.
  • ECMA-F1221F_S : công suất 15000W 15kW.
Loại quán tính cao : High Inertia, tốc độ 3000 rpm
  • ECMA-C11304_H, ECMA-C21304_H, ECMA-EA1304_H : công suất 400W.
  • ECMA-C10807_H, ECMA-C20807_H, ECMA-CA0807_H: công suất 750W.
  • ECMA-G11303_S, ECMA-G21303_S, ECMA-GA1303_S : công suất 300W.
  • ECMA-G11306_S, ECMA-G21306_S, ECMA-GA1306_S : công suất 600W.
  • ECMA-G11309_S, ECMA-G21309_S, ECMA-GA1309_S : công suất 900W.
Bộ điều khiển Servo ASDA-A2 series - Servo Motor Model :
  • ASD-A2-0121-L, ASD-A2-0121-U, ASD-A2-0121-E, ASD-A2-0121-F, ASD-A2-0121-M : công suất 100W, 220V
  • ASD-A2-0221-L, ASD-A2-0221-U, ASD-A2-0221-E, ASD-A2-0221-F, ASD-A2-0221-M : công suất 200W, 220V
  • ASD-A2-0421-L, ASD-A2-0421-U, ASD-A2-0421-E, ASD-A2-0421-F, ASD-A2-0421-M : công suất 400W, 220V
  • ASD-A2-0721-L, ASD-A2-0721-U, ASD-A2-0721-E, ASD-A2-0721-F, ASD-A2-0721-M : công suất 750W, 220V
  • ASD-A2-1021-L, ASD-A2-1021-U, ASD-A2-1021-E, ASD-A2-1021-F, ASD-A2-1021-M : công suất 1000W - 1kW, 220V
  • ASD-A2-1521-L, ASD-A2-1521-U, ASD-A2-1521-E, ASD-A2-1521-F, ASD-A2-1521-M : công suất 1500W - 1.5kW, 220V
  • ASD-A2-2023-L, ASD-A2-2023-U, ASD-A2-2023-E, ASD-A2-2023-F, ASD-A2-2023-M : công suất 2000W - 2kW, 220V
  • ASD-A2-3023-L, ASD-A2-3023-U, ASD-A2-3023-E, ASD-A2-3023-F, ASD-A2-3023-M : công suất 3000W - 3kW, 220V
  • ASD-A2-4523-L, ASD-A2-4523-U, ASD-A2-4523-E, ASD-A2-4523-F, ASD-A2-4523-M : công suất 4500W - 4.5kW, 220V
  • ASD-A2-5523-L, ASD-A2-5523-U, ASD-A2-5523-E, ASD-A2-5523-F, ASD-A2-5523-M : công suất 5500W - 5.5kW, 220V
  • ASD-A2-7523-L, ASD-A2-7523-U, ASD-A2-7523-E, ASD-A2-7523-F, ASD-A2-7523-M : công suất 7500W - 7.5kW, 220V
  • ASD-A2-1B23-L, ASD-A2-1B23-U, ASD-A2-1B23-E, ASD-A2-1B23-F, ASD-A2-1B23-M : công suất 11000W - 11kW, 220V
  • ASD-A2-1F23-L, ASD-A2-1F23-U, ASD-A2-1F23-E, ASD-A2-1F23-F, ASD-A2-1F23-M : công suất 15000W - 15kW, 220V
  • ASD-A2-0743-L, ASD-A2-0743-U, ASD-A2-0743-E, ASD-A2-0743-F, ASD-A2-0743-M : công suất 750W, 400V
  • ASD-A2-1043-L, ASD-A2-1043-U, ASD-A2-1043-E, ASD-A2-1043-F, ASD-A2-1043-M : công suất 1000W - 1kW, 400V
  • ASD-A2-1543-L, ASD-A2-1543-U, ASD-A2-1543-E, ASD-A2-1543-F, ASD-A2-1543-M : công suất 1500W - 1.5kW, 400V
  • ASD-A2-2043-L, ASD-A2-2043-U, ASD-A2-2043-E, ASD-A2-2043-F, ASD-A2-2043-M : công suất 2000W - 2kW, 400V
  • ASD-A2-3043-L, ASD-A2-3043-U, ASD-A2-3043-E, ASD-A2-3043-F, ASD-A2-3043-M : công suất 3000W - 3kW, 400V
  • ASD-A2-4543-L, ASD-A2-4543-U, ASD-A2-4543-E, ASD-A2-4543-F, ASD-A2-4543-M : công suất 4500W - 4.5kW, 400V
  • ASD-A2-5543-L, ASD-A2-5543-U, ASD-A2-5543-E, ASD-A2-5543-F, ASD-A2-5543-M : công suất 5500W - 5.5kW, 400V
  • ASD-A2-7543-L, ASD-A2-7543-U, ASD-A2-7543-E, ASD-A2-7543-F, ASD-A2-7543-M : công suất 7500W - 7.5kW, 400V
  • ASD-A2-1B43-L, ASD-A2-1B43-U, ASD-A2-1B43-E, ASD-A2-1B43-F, ASD-A2-1B43-M : công suất 11000W - 11kW, 400V
  • ASD-A2-1F43-L, ASD-A2-1F43-U, ASD-A2-1F43-E, ASD-A2-1F43-F, ASD-A2-1F43-M : công suất 15000W - 15kW, 400V
--------------------------

ASDA-A2R Series - bản đặc biệt tách riêng từ dòng ASDA-A2 Series
Bộ điều khiển AC Servo Drive hãng Delta dòng ASDA-A2R
Drive dòng ASDA-A2R

Link tài tài liệu hướng dẫn sử dụng, catalog servo Delta dòng ASDA-A2R :
Hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt Servo Delta ASDA-A2R Series
Catalog giới thiệu sản phẩm và thông số servo Delta dòng ASDA-A2R

Delta AC Servo Drive & Motor ASDA-A2R Series :
* Động Cơ Servo - Servo motor Model :
Loại Servo (Rotary) Motors, ECMA Series Servo Motors ( là một số model của dòng ASDA-A2 ) :
  • ECMA-C1040F_S : công suất 50W.
  • ECMA-C10401_S : công suất 100W.
  • ECMA-C10602_S, ECMA-C20602_S: công suất 200W.
  • ECMA-G11303_S, ECMA-G21303_S : công suất 300W.
  • ECMA-C10604_S, ECMA-C20604_S : công suất 400W.
  • ECMA-C10804_7, ECMA-C20804_7 : công suất 400W.
  • ECMA-E11305_S, ECMA-E21305_S : công suất 500W.
  • ECMA-G11306_S, ECMA-G21306_S : công suất 600W.
  • ECMA-F11305_S : công suất 600W.
  • ECMA-C10807_S, ECMA-C20807_S : công suất 750W.
  • ECMA-C10907_S, ECMA-C20907_S : công suất 750W.
  • ECMA-F11308_S, ECMA-F21308_S : công suất 850W.
  • ECMA-G11309_S, ECMA-G21309_S : công suất 900W.
  • ECMA-C10910_S, ECMA-C20910_S : công suất 1000W - 1kW.
  • ECMA-C11010_S, ECMA-C21010_S : công suất 1000W - 1kW.
  • ECMA-E11310_S, ECMA-E21310_S : công suất 1000W - 1kW.
  • ECMA-E11315_S, ECMA-E21315_S : công suất 1500W - 1.5kW.
  • ECMA-F11313_S : công suất 1300W - 1.3kW.
  • ECMA-F11318_S : công suất 1800W - 1.8kW.
  • ECMA-C11020_S, ECMA-C21020_S : công suất 2000W - 2kW.
  • ECMA-C11320_S, ECMA-C21320_S : công suất 2000W - 2kW.
  • ECMA-E11820_S, ECMA-E21820_S : công suất 2000W - 2kW.
  • ECMA-E11330_S, ECMA-E21330_S : công suất 3000W - 3kW.
  • ECMA-C11330_4, ECMA-C21330_4 : công suất 3000W - 3kW.
  • ECMA-F11830_S, ECMA-F21830_S : công suất 3000W - 3kW.
  • ECMA-E11835_S, ECMA-E11835_S : công suất 3500W - 3.5kW.
Loại Linear Motors, ECML Series Linear Motors ( chuyên dụng, thiết kê riêng cho ASDA-A2R ) :
  • ECML-S1606A2DNS, ECML-S1608A2DNS : dùng cho Drive 100W.
  • ECML-S2003A2DNS, ECML-S2004A2DNS, ECML-S3204A2DNS : dùng cho Drive 200W.
  • ECML-S2504A2DNS, ECML-S2506A2DNS, ECML-S3204A2DNS : dùng cho Drive 400W.
  • ECML-S2508A2DNS, ECML-S3206A2DNS, ECML-S3208A2DNS, ECML-S3505A2DNS : dùng cho Drive 750W.
  • ECML-S3506A2DNS : dùng cho Drive 1kW.
    * Bộ điều khiển Servo ASDA-A2R series - Servo Motor Model :
    • ASD-A2R-0121-L, ASD-A2R-0121-U, ASD-A2R-0121-F, ASD-A2R-0121-M : công suất 100W, 220V
    • ASD-A2R-0221-L, ASD-A2R-0221-U, ASD-A2R-0221-F, ASD-A2R-0221-M : công suất 200W, 220V
    • ASD-A2R-0421-L, ASD-A2R-0421-U, ASD-A2R-0421-F, ASD-A2R-0421-M : công suất 400W, 220V
    • ASD-A2R-0721-L, ASD-A2R-0721-U, ASD-A2R-0721-F, ASD-A2R-0721-M : công suất 750W, 220V
    • ASD-A2R-1021-L, ASD-A2R-1021-U, ASD-A2R-1021-F, ASD-A2R-1021-M : công suất 1000W - 1kW, 220V
    • ASD-A2R-1521-L, ASD-A2R-1521-U, ASD-A2R-1521-F, ASD-A2R-1521-M : công suất 1500W - 1.5kW, 220V
    • ASD-A2R-2023-L, ASD-A2R-2023-U, ASD-A2R-2023-F, ASD-A2R-2023-M : công suất 2000W - 2kW, 220V
    • ASD-A2R-3023-L, ASD-A2R-3023-U, ASD-A2R-3023-F, ASD-A2R-3023-M : công suất 3000W - 3kW, 220V
    --------------------------

    ASDA-A2T Series : hãng chưa công bố
    --------------------------

    ASDA-A+ Series : bản nâng cấp công suất cho dòng đã ngưng sản xuất là ASDA-A Series
    Servo Delta dòng ASDA-A+
    AC Servo Drive và AC Servo Motor hãng Delta dòng ASDA-A+

    Link tài tài liệu hướng dẫn sử dụng, catalog servo Delta dòng ASDA-A+ :
    Hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt Servo Delta ASDA-A & ASDA-A+Series
    Catalog giới thiệu servo Delta dòng ASDA-A+ 

    Các Model sản phẩm trong dòng ASDA-A+ ( ASDA-APlus) :
    Động Cơ Servo - Servo motor Model :
    • ECMA-F21830_S : công suất 3kW.
    • ECMA-F21845_S : công suất 4.5kW.
    • ECMA-F21855_3 : công suất 5.5kW.
    • ECMA-F21875_3 : công suất 7.5kW.
      Bộ điều khiển Servo ASDA-A+ series - Servo Motor Model :
      • ASD-A4523-B : công suất 4.5kW, dùng cho động cơ Servo 3kW và 4.5kW, 3P 220V.
      • ASD-A5523-B : công suất 5.5kW, dùng cho động cơ Servo 5.5kW, 3P 220V.
      • ASD-A7523-B : công suất 7.5kW, dùng cho động cơ Servo 7.5kW, 3P 220V.
      --------------------------

      ASDA-AB Series - bản nâng cấp thay thế cho dòng ASDA-A Series và ASDA-B Series
      AC Servo Motor và AC Servo Drive dòng ASDA-AB hãng Delta
      AC Servo Motor và AC Servo Drive dòng ASDA-AB

      Link tài tài liệu hướng dẫn sử dụng, catalog servo Delta dòng ASDA-AB :
      Hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt Servo Delta ASDA-AB Series
      Catalog giới thiệu sản phẩm và thông số servo Delta dòng ASDA-AB
      Delta AC Servo Drive & Motor ASDA-AB Series :
      * Động Cơ Servo - Servo motor Model :
      Loại ASMT Series Servo Motor ( dùng chung với ASDA-A Series ) :
      • ASMT01L250__, ASMT02L250__, ASMT04L250__, ASMT07L250__, ASMT10L250__, ASMT20L250__.
      • ASMT10M250__, ASMT15M250__, ASMT20M250__
      Loại ECMA Series Servo Motor ( dùng chung với ASDA-B Series ) :
      • ECMA-C30401_S : dùng cho Drive 100W.
      • ECMA-C30602_S : dùng cho Drive 200W.
      • ECMA-C30604_S, ECMA-C30804_7, ECMA-E31305_S, ECMA-G31303_S : dùng cho Drive 400W.
      • ECMA-C30807_S, ECMA-G31306_S : dùng cho Drive 750W.
      • ECMA-C31010_S, ECMA-E31310_S, ECMA-G31309_S : dùng cho Drive 1kW.
      • ECMA-E31315_S : dùng cho Drive 1.5kW.
      • ECMA-C31020_S, ECMA-E31320_S, ECMA-E31820_S : dùng cho Drive 2kW.
      • ECMA-E31830_S : dùng cho Drive 3kW.
      * Bộ điều khiển Servo ASDA-A2R series - Servo Motor Model :
      • ASD-A0121-AB, ASD-A0111-AB : công suất 100W
      • ASD-A0221-AB, ASD-A0211-AB : công suất 200W
      • ASD-A0421-AB, ASD-A0411-AB : công suất 400W
      • ASD-A0721-AB : công suất 750W
      • ASD-A1021-AB : công suất 1kW
      • ASD-A1521-AB : công suất 1.5kW
      • ASD-A2023-AB : công suất 2kW
      • ASD-A3023-AB : công suất 3kW

      --------------------------

      ASDA-M Series - dòng sản phẩm mới được nâng cấp các tính năng từ dòng ASDA-A2 Series
      Bộ điều khiển và động cơ AC Servo Delta dòng ASDA-M
      Bộ điều khiển và động cơ AC Servo Delta dòng ASDA-M

      Link tài tài liệu hướng dẫn sử dụng, catalog servo Delta dòng ASDA-AB :

      Hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt Servo Delta ASDA-M Series
      Catalog giới thiệu sản phẩm và thông số servo Delta dòng ASDA-M
      Delta AC Servo Drive & Motor ASDA-M Series :
      * Động Cơ Servo - Servo motor Model :
      ECMA Series Servo Motor ( là một số model của dòng ASDA-A2 ) :
      • ECMA-C1040F_S
      • ECMA-C10401_S, ECMA-CA0401_S
      • ECMA-C10602_S, ECMA-CA0602_S
      • ECMA-C10604_S, ECMA-CA0604_S
      • ECMA-C10604_H, ECMA-CA0604_H
      • ECMA-C10804_7, ECMA-CA0804_7
      • ECMA-C10807_S, ECMA-CA0807_S
      • ECMA-C10807_H, ECMA-CA0807_H
      • ECMA-C10907_S, ECMA-CA0907_S
      • ECMA-C10910_S, ECMA-CA0910_S
      • ECMA-C11010_S, ECMA-CA11010_S
      • ECMA-E11305_S, ECMA-EA1305_S
      • ECMA-G11303_S, ECMA-GA1303_S
      • ECMA-G11306_S, ECMA-GA1306_S
      • ECMA-F11308_S, ECMA-FA1308_S
      • ECMA-F11313_S, ECMA-FA1313_S
      • ECMA-E11310_S, ECMA-EA1310_S
      • ECMA-E11315_S, ECMA-EA1315_S
      • ECMA-G11309_S, ECMA-GA1309_S
      • ECMA-C11020_S, ECMA-CA1020_S
      • ECMA-E11320_S, ECMA-EA1320_S
      • ECMA-E11820_S, ECMA-EA1820_S
      * Bộ điều khiển Servo ASDA-M series - Servo Motor Model :
      • ASD-M-0721-M, ASD-M-0721-F, ASD-M-0721-L, ASD-M-0721-R : công suất 750W, loại điều khiển nhiều trục - ba động cơ.
      • ASD-M-0721-MS, ASD-M-0721-FS, ASD-M-0721-LS, ASD-M-0721-RS : công suất 750W, loại điều khiển hai trục - 2 động cơ.
      • ASD-M-1521-M, ASD-M-1521-F, ASD-M-1521-L, ASD-M-1521-R : công suất 1.5kW, loại điều khiển nhiều trục - ba động cơ.
      • ASD-M-1521-MS, ASD-M-1521-FS, ASD-M-1521-LS, ASD-M-1521-RS : công suất 1.5kW, loại điều khiển hai trục - 2 động cơ.
      • ASD-M-2023-M, ASD-M-2023-F, ASD-M-2023-L, ASD-M-2023-R : công suất 2kW, loại điều khiển nhiều trục - ba động cơ.
      • ASD-M-2023-MS, ASD-M-2023-FS, ASD-M-2023-LS, ASD-M-2023-RS : công suất 2kW, loại điều khiển hai trục - 2 động cơ.
      M : CANopen / F : DMCNET / L : Pure Servo / R : Provides Development Platform
      --------------------------

      ASDA-MS Series - dòng sản phẩm chuyên dụng trong điều khiển Robot

      Bộ điều khiển Delta Multi-servo Drive Integrated Robot Controller ASDA-MS Series
      Bộ điều khiển Delta Multi-servo Drive Integrated Robot Controller ASDA-MS Series

      Link tài tài liệu hướng dẫn sử dụng, catalog servo Delta dòng ASDA-MS :

      Hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt Servo Delta ASDA-MS Series
      Catalog giới thiệu sản phẩm và thông số servo Delta dòng ASDA-MS
      Delta AC Servo Drive & Motor ASDA-MS Series :
      * Động Cơ Servo - Servo motor Model :
      ECMA Series Servo Motor :
      • Ví dụ : ECMA-C10602ES
      ECMC Series Servo Motor :
      • Ví dụ : ECMC-CW0602RS
      ECMR Series Servo Motor :
      • Ví dụ : ECMR-CV0602RS
      ECMA-A3 Series Servo Motor :
      • Ví dụ : ECM-A3H-CY0604RS1
      Do dòng sản phẩm ASDA-MS có thể sử dụng linh hoạt với nhiều loại Servo Motor nên Auto Vina không liệt kê hết ra đây, quý khách hàng có thể tham khảo tài liệu phía trên để biết thêm chi tiết

      * Bộ điều khiển Servo ASDA-M series - Servo Motor Model :
      • ASD-MS-0421-F, ASD-MS-0421-FR, ASD-MS-0421-V, ASD-MS-0421-C
      • ASD-MS-0721-F, ASD-MS-0721-FR, ASD-MS-0721-V, ASD-MS-0721-C
      • ASD-MS-1023-F, ASD-MS-1023-FR, ASD-MS-1023-V, ASD-MS-1023-C
      F : 4-axis Drive / FR : Applicable to add regenerative resistor / V : 6-axis Drive / C : Basic Drive
      --------------------------

      ASDA-S Series : hãng chưa công bố tài liệu, cũng chưa thấy sản phẩm tại Việt Nam
      • ASD-S-3023-F, ASD-S-3023-N, ASD-S-4523-F, ASD-S-4523-N, ASD-S-5523-F, ASD-S-5523-N, ASD-S-7523-F, ASD-S-7523-N
      --------------------------

      Standard type for General Purpose Application đời cũ hơn :
      ASDA-B Series, dòng sản phẩm đầu tiên trong loại Standard type for General Purpose Application.
      AC Servo Drive và AC Servo Motor hãng Delta dòng ASDA-B
      AC Servo Drive và AC Servo Motor hãng Delta dòng ASDA-B

      Link tài tài liệu hướng dẫn sử dụng, catalog servo Delta dòng ASDA-B :
      Hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt Servo Delta ASDA-B Series
      Catalog giới thiệu servo Delta dòng ASDA-B

      Các Model sản phẩm trong dòng ASDA-B Series :
      Bộ điều khiển AC Servo Drive Model và AC Servo Motor :
      • ASD-B0121-A : công suất 100W, dùng cho Motor ECMA-C30401_S
      • ASD-B0221-A : công suất 200W, dùng cho Motor ECMA-C30602_S
      • ASD-B0421-A : công suất 400W, dùng cho Motor :
        • ECMA-C30604_S : 400W, 3000 rpm
        • ECMA-C30804_7 : 400W, 3000 rpm, trục 14mm
        • ECMA-E31305_S : 500W, 2000 rpm
        • ECMA-E31303_S : 300W, 2000 rpm
      • ASD-B0721-A : công suất 750W, dùng cho Motor :
        • ECMA-C30807_S : 750W, 3000 rpm, trục 14mm
        • ECMA-G31306_S : 600W, 1000 rpm
      • ASD-B1021-A : công suất 1000W, dùng cho Motor :
        • ECMA-C31010_S : 1kW, 3000 rpm
        • ECMA-E31310_S : 1kW, 2000 rpm
        • ECMA-G31309_S : 900W, 1000 rpm
      • ASD-B1521-A : công suất 1500W, dùng cho Motor ECMA-E31315_S
      • ASD-B2023-A : công suất 2000W, dùng cho Motor :
        • ECMA-C31020_S : 2kW, 3000 rpm
        • ECMA-E31320_S : 2kW, 2000 rpm
        • ECMA-E31820_S : 2kW, 2000 rpm, Motor Frame Size 180mm
      --------------------------

      ASDA-B2, ASDA-B2-F Series, dòng sản phẩm được nâng cấp từ dòng ASDA-B Series.
      C Servo Drive và AC Servo Motor hãng Delta dòng ASDA-B2
      AC Servo Drive và Servo Motor ASDA-B2 Series

      Link tài tài liệu hướng dẫn sử dụng, catalog servo Delta dòng ASDA-B2 :
      Hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt Servo Delta ASDA-B2 Series
      Hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt Servo Delta ASDA-B2-F Drive with DMCNET Communication Series
      Catalog giới thiệu servo Delta dòng ASDA-B2

      Các Model sản phẩm trong dòng ASDA-B2 Series :
      Bộ điều khiển AC Servo Drive Model và AC Servo Motor :
      • ASD-B2-0121-B : công suất 100W, dùng cho Motor ECMA-C_0401_S, ví dụ :
        • ECMA-C20401GS - ECMA-C20401RS - ECMA-C20401SS
      • ASD-B2-0221-B : công suất 200W, dùng cho Motor ECMA-C_0602_S, ví dụ :
        • ECMA-C20602GS - ECMA-C20602RS - ECMA-C20602SS
      • ASD-B2-0421-B : công suất 400W, dùng cho Motor :
        • ECMA-C_0604_S : ECMA-C20604PS - ECMA-C20604RS - ECMA-C20604SS, ...
        • ECMA-C_0604_H : ECMA-C20604PH - ECMA-C20604RH - ECMA-C20604SH, ...
        • ECMA-C_0804_7 : ECMA-C20804E7 - ECMA-C20604P7 - ECMA-C20604S7, ...
        • ECMA-E_1305_S : ECMA-E21305RS - ECMA-E21305PS - ECMA-E21305SS, ...
        • ECMA-G_1303_S : ECMA-G21305RS - ECMA-G21305PS - ECMA-G21305SS, ...
      • ASD-B2-0721-B : công suất 750W, dùng cho Motor :
        • ECMA-C_0807_S : ECMA-C20807RS - ECMA-C20807PS - ECMA-C20807SS, ...
        • ECMA-C_0807_H : ECMA-C20807PH - ECMA-C20807RH - ECMA-C20807SH, ...
        • ECMA-G_1306_S : ECMA-G21306PS - ECMA-G21306RS - ECMA-G21306SS, ...
        • ECMA-GM1306PS
        • ECMA-C_0907_S : ECMA-C20907RS - ECMA-C20907PS - ECMA-C20907SS, ...
      • ASD-B2-1021-B : công suất 1000W, dùng cho Motor :
        • ECMA-C_1010_S : ECMA-C21010RS - ECMA-C21010PS - ECMA-C21010SS, ...
        • ECMA-E_1310_S : ECMA-E21310RS - ECMA-E21310PS - ECMA-E21310SS, ...
        • ECMA-G_1309_S : ECMA-G21309PS - ECMA-G21309RS - ECMA-G21309SS, ...
        • ECMA-GM1309PS
        • ECMA-C_0910_S : ECMA-C20910RS - ECMA-C20910PS - ECMA-C20910SS, ...
        • ECMA-F_1308_S : ECMA-F21308SS - ECMA-F21308SS - ECMA-F21308SS, ...
      • ASD-B2-1521-B : công suất 1500W, dùng cho Motor:
        • ECMA-E_1315_S : ECMA-E21315RS, ECMA-E21315SS, ...
      • ASD-B2-2023-B : công suất 2000W, dùng cho Motor :
        • ECMA-C_1020_S : ECMA-C21020RS, ECMA-C21020PS, ECMA-C21020SS, ...
        • ECMA-F_1313_S : ECMA-F21313RS, ECMA-F21313PS, ECMA-F2_1313SS, ...
        • ECMA-E_1020_S : ECMA-E21020RS, ECMA-E21020PS, ECMA-E21020SS, ...
        • ECMA-E_1820_S : ECMA-E21820RS, ECMA-E21820PS, ECMA-E21820SS, ...
        • ECMA-F_1318_S : ECMA-F21318RS, ECMA-F21318PS, ECMA-F21318SS, ...
      • ASD-B2-3023-B : công suất 3000W, dùng cho Motor :
        • ECMA-E_1830_S : ECMA-E21830RS, ECMA-E21830PS, ECMA-E21830SS, ...
        • ECMA-F_1830_S : ECMA-F21830RS, ECMA-F21830PS, ECMA-F21830SS, ...
        • ECMA-E_1835_S : ECMA-E21835RS, ECMA-E21835PS, ECMA-E21835SS, ...
        • ECMA-C_1330_4 : ECMA-C21330R4, ECMA-C21330P4, ECMA-C21330S4, ...
      Các Model sản phẩm trong dòng ASDA-B2-F Series, dòng sản phẩm ASDA-B2 Drive with DMCNET Communication :
      Bộ điều khiển AC Servo Drive Model và AC Servo Motor :
      • ASD-B2-0121-F : công suất 100W, dùng cho Motor :
        • ECMA-C1040F_S : ECMA-C1040FRS - ECMA-C1040FPS - ECMA-C1040FSS, ...
        • ECMA-C_0401_S : ECMA-C20401GS - ECMA-C20401RS - ECMA-C20401SS, ...
      • ASD-B2-0221-F : công suất 200W, các motor tương đương ASDA-B2 ở trên
      • ASD-B2-0421-F : công suất 400W
      • ASD-B2-0721-F : công suất 750W
      • ASD-B2-1021-F : công suất 1000W
      • ASD-B2-1521-F : công suất 1500W
      • ASD-B2-2023-F : công suất 2000W
      • ASD-B2-3023-F : công suất 3000W
      --------------------------

      ASDA-B2L Series : hãng chưa công bố tài liệu, cũng chưa thấy ở thị trường Việt Nam
      • ASD-B2L-0121-B, ASD-B2L-0221-B, ASD-B2L-0421-B, ASD-B2L-0721-B, ASD-B2L-1021-B, ASD-B2L-1521-B.
      --------------------------

      Discontinued Products :
      ASDA-A Series, Discontinued Products : Dòng sản phẩm đã ngưng sản xuất.
      Servo Delta dòng ASDA-A
      AC Servo Drive và AC Servo Motor hãng Delta dòng ASDA-A

      Link tài tài liệu hướng dẫn sử dụng, catalog servo Delta dòng ASDA-A :
      Hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt Servo Delta ASDA-A & ASDA-A+ Series
      Catalog giới thiệu servo Delta dòng ASDA-A

      Các Model sản phẩm trong dòng ASDA-A Series :
      Động Cơ Servo - Servo motor Model :
      • ASMT01L250__, ASMT02L250__, ASMT04L250__, ASMT07L250__, ASMT10L250__, ASMT20L250__, ASMT30L250__.
      • ASMT10M250__, ASMT15M250__, ASMT20M250__, ASMT30M250__.
      Bộ điều khiển AC Servo - AC Servo Drive Model :
      • ASD-A0121LA : công suất 100W, dùng cho Motor Low Intertia
      • ASD-A0221LA : công suất 200W, dùng cho Motor Low Intertia
      • ASD-A0421LA : công suất 400W, dùng cho Motor Low Intertia
      • ASD-A0721LA : công suất 750W, dùng cho Motor Low Intertia
      • ASD-A1021LA : công suất 1000W, dùng cho Motor Low Intertia
      • ASD-A1021MA : công suất 1000W, dùng cho Motor Medium Intertia
      • ASD-A1521MA : công suất 1500W, dùng cho Motor Medium Intertia
      • ASD-A2021LA : công suất 2000W, dùng cho Motor Low Intertia
      • ASD-A2021MA : công suất 2000W, dùng cho Motor Medium Intertia
      • ASD-A3021LA : công suất 3000W, dùng cho Motor Low Intertia
      • ASD-A3021MA : công suất 3000W, dùng cho Motor Medium Intertia
      --------------------------

      Trên đây là toàn bộ nội dung giới thiệu về dòng các dòng sản phẩm servo hãng Delta Electronics - AC Servo Delta có trên thị trường kèm link tải catalog, tài liệu cho từng dòng. Chúng tôi - Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina là đại lý bán sản phẩm thiết bị điện tự động hóa hãng Delta tại Việt Nam có trụ sở tại Hà Nội rất mong nhận được sự ủng hộ của quý khách hàng.
      • Auto Vina mang đến giải pháp trọn gói thiết bị tự động hóa hãng Delta : PLC Delta, biến tần, AC Servo Motor, AC Servo Drive, màn hình cảm ứng HMI DOP-A, DOP-AS, DOP-AE, DOP-B, DOP-100, DOP-W, DOP-H, TP Series, màn hình phím bấm Text Panel.
      • Dịch vụ mở khóa, unlock, crack password PLC Delta các dòng DVP-SS, DVP-SS2, DVP-SC, DVP-SA, DVP-SA2, DVP-SE, DVP-SV, SVP-SV2, DVP-EH, DVP-EH2, DVP-EH3, DVP-ES, DVP-ES2, DVP-EC, DVP-EC3, DVP-ES3, DVP-EX, DVP-EX2, DVP-SX, DVP-SX2 , mở khóa màn hình HMI Delta.
      • Upload thông số AC servo Delta, cài đặt hiệu chỉnh Servo cho các loại máy, lập trình điều khiển Servo Delta.
      • Sửa chữa thay thế LCD, tấm kính cảm ứng màn hình HMI Delta, dựng chương trình điều khiển cho màn hình HMI Delta.
      Mọi chi tiết quý khách hàng vui lòng liên hệ :
       BỘ PHẬN KINH DOANH
      Sale 1: 0973.75.15.53
      Sale 2: 0901.76.76.16
      Sale 3: 0902.28.20.20
      Sales Admin hungnd.autovinaco@gmail.com
       BỘ PHẬN KỸ THUẬT
      Kỹ thuật: 0978.70.68.39
      Technical Manager quynhnb.autovinaco@gmail.com

      [/mota] [giaban]Giá: miễn phí[/giaban]

      LÊN ĐẦU TRANG