[tomtat]  Hướng dẫn kết nối PLC Delta DVP12SE11T / DVP12SE11R với máy tính qua cổng Ethernet.

Hướng dẫn nhận diện và cài đặt địa chỉ IP mạng cho PLC Delta bằng phần mềm DCISoft.
Hướng lập trình PLC Delta thiết lập địa chỉ IP mạng qua cổng USB và cổng mạng LAN.
Hướng dẫn kết nối cùng lúc nhiều PLC Delta với máy tính qua bộ chia mạng.
[/tomtat][mota]
Kết nối PLC Delta với máy tính qua cổng mạng LAN

MỞ ĐẦU
  • PLC Delta DVP-SE Series là dòng PLC nhỏ gọn, tích hợp cổng Ethernet với các model như : DVP12SE11T, DVP12SE11R, DVP26SE11T, DVP26SE11R.
  • Để kết nối được PLC với mạng LAN, chúng ta phải quét được địa chỉ IP của PLC và thiết lập được địa chỉ này cùng lớp mạng với hệ thống.
  • Để giúp quý khách hàng tiếp cận nhanh hơn với dòng PLC DVP-SE series, Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina xin gửi tới quý khách hàng và các bạn đang tìm hiểu về PLC Delta bài viết hướng dẫn chi tiết cách kết nối PLC Delta với máy tính để upload và download chương trình.
  • Chúng ta sẽ thự hiện các việc chính :
    • Cách nhận diện địa chỉ IP của PLC : dùng phần mềm quét ra địa chỉ thực tế của PLC.
    • Cách cài đặt đại chỉ IP của PLC : dùng phẩn mềm hoặc viết chương trình cài đặt lại địa chỉ IP của PLC.
    • Thực hành download và upload chương trình PLC Delta qua cổng Ethernet.
    • Thực hành kết nối cùng lúc 2 PLC Delta với máy tính qua bộ chia mạng Switch, online giám sát song song hai chương trình trong 2 PLC đọc lập.
VẬT TƯ CẦN CHUẨN BỊ
  • PLC Delta DVP-SE Series : 2 bộ PLC DVP12SE11T hoặc DVP12SE11R. Dùng 2 PLC nếu các bạn cần thực hành ghép nhiều PLC vào chung một hệ thống mạng LAN.
  • Bộ chia mạng LAN Switch : 1 bộ chia mạng có thể kèm theo phát wifi mạng LAN không dây và có cổng chia cho mạng LAN dùng cable Ethernet. Dùng để chia cổng mạng LAN thành nhiều đường truyền tín hiệu cho nhiều PLC và máy tính gắn vào chung một hệ thống.
  • Dây cable Ethernet : 2 hoặc 3 sợi tùy điều kiện thực tế. Dùng để kết nối PLC với máy tính hoặc PLC với bộ chia mạng.
  • Dây cable USB mini : dùng để kết nối PLC với máy tính trong trường hợp lỗi cổng Ethernet hoặc thử kết nối với phần mềm.
  • Nguồn 24V DC, 50W cấp cho nguồn cho 2 PLC.
LINK TẢI TÀI LIỆU VÀ PHẦN MỀM LIÊN QUAN
  • Để thực hành bài tập này, chúng ta truy cập trang chủ của hãng Delta tại địa chỉ : "www.deltaww.com" và tìm tới mục "Download Center" ở chân của trang web. Hoặc vào mục "Products", tìm tới mục "Industrial Automation" và truy cập rồi tìm tới mục "Download Center" ở cuối trang.
  • Chúng ta cần tài những gì để tìm hiểu và sử dụng cho PLC Delta DVP-SE Series :
    • Tài liệu Installation Instructions : thông tin giới thiệu cơ bản về PLC Delta SE Series.
    • Tài liệu Operation Manual Application : thông tin chi tiết về phần Ethernet và các lệnh ứng dụng trong PLC Delta.
    •  Software : Phần mềm sử dụng cho PLC Delta
      • WPLSoft : phần mềm lập trình cho PLC Delta.
      • DCISoft : phần mềm quét địa chỉ IP mạng và cài đặt thông số Ethernet cho PLC Delta.
      • ISPSoft : phần mềm lập trình cho PLC Delta chuyên nghiệp hơn ( dùng WPLSoft hoặc ISPSoft tùy thói quen và cách làm của mỗi lập trình viên ).
      • COMMGR : phần mềm quản lý và khởi tạo kết nối cho PLC Delta, là trung gian kết nối giữa ISPSoft với PLC thực tế hoặc giả lập.
  • Ngoài ra, chúng ta phải có kiến thức cơ bản về mạng Ethernet, IP Address, Local Area Network, Subnet Mask, Default Gateway.
TÀI LIỆU THỰC HÀNH
  • Địa chỉ IP mặc định của PLC Delta DVP12SE11T / DVP12SE11R :
    • IP address : 192.168.1.5
    • Subnet mask : 255.255.255.0
    • Default Gateway : 192.168.1.1
  • Phương pháp cài đặt IP bằng phần mềm DCISoft :
    • Kết nối trực tiếp cabe Ethernet hoặc USB giữa PC và PLC.
    • Mở phần mềm DCISoft, chọn cài đặt truyền thông, chọn Ethernet hoặc RS232.
    • Chọn tìm kiếm để phần mềm quét ra các PLC đang được kết nối.
      Broadcast Search PLC Delta DVP12SE11T DVP12SE11R qua cổng Ethernet
      Broadcast Search PLC Delta
    • Chọn vào PLC đã tìm thấy để mở lên phần cài đặt.
    • Cài đặt lại thông số mong muốn và xác nhận.
      Setting Ethernet IP Address PLC Delta DVP12SE11T DVP12SE11R
      Setting Ethernet IP Address PLC Delta DVP12SE
    • Quét lại địa chỉ để xem phần mềm đã nhận diện địa chỉ mới hay chưa.
  • Phương pháp cài đặt IP bằng cách lập trình PLC trên WPLSoft hoặc ISPSoft :
    • Sau khi kết nối thành công máy tính với PLC, chúng ta có thể cài đặt lại địa chỉ IP bằng cách viết code nạp địa chỉ mới vào các thanh ghi điều khiển thông số mạng trong module Ethernet tích hợp trong PLC.
    • Các thanh ghi điều khiển cần :
      • CR#87: Mode of setting an IP address
      • CR#88~89: IP address
      • CR#90~91: Netmask
      • CR#93~92: Gateway IP address
      • CR#94: Enabling the setting of an IP address
      • CR#95: Status of setting an IP adress
    • Lệnh đọc và ghi dữ liệu vào khối module truyền thông Ethernet :
      • FROM : Đọc dữ liệu từ thanh ghi.
      • TO : Nạp dữ liệu vào thanh ghi.
VIDEO HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

Trên đây là toàn bộ nội dung bài viết hướng dẫn cài đặt địa chỉ IP và thiết lập thông số Ethernet cho PLC Delta. Quý khách hàng có thể tham khảo video để hiểu rõ hơn.

Biên soạn : ©Nguyễn Bá Quỳnh - Phòng kỹ thuật - Công ty TNHH Cơ điện Auto Vina
Xuất bản ngày 26/06/2021.

Lưu ý :
Bài viết thuộc bản quyền của tác giả. Vui lòng không sao chép nội dung để quảng cáo riêng ! Hãy tự chia sẻ kiến thức của bạn với khách hàng và đồng nghiệp của bạn.

[/mota][giaban]Giá: miễn phí[/giaban]

[tomtat] Hướng dẫn lập trình PLC Mitsubishi FX3U truyền thông Modbus RS485 điều khiển biến tần Delta VFD-M, hiển thị lên màn hình HMI Delta DOP-107EV.

Hướng dẫn cấu hình giao thức Modbus ASCII hoặc RTU cho module FX3U-485ADP-MB.
Hướng dẫn sử dụng lệnh ADPRW MODBUS Read/Write Instruction.
[/tomtat][mota]
LẬP TRÌNH PLC MITSUBISHI FX3U TRUYỀN THÔNG MODBUS RS485 VỚI BIẾN TẦN DELTA VFD-M

Hướng dẫn lập trình PLC Mitsubishi FX3U truyền thông Modbus RS485 với biến tần Delta VFD-M
Lập trình PLC Mitsubishi FX3U truyền thông Modbus RS485 với biến tần Delta VFD-M

MỞ ĐẦU :
  • Ở bài viết trước, phòng kỹ thuật Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina đã giới thiệu và hướng dẫn quý khách hàng sử dụng lập trình Modbus trong PLC Delta để điều khiển biến tần Delta VFD-M qua cổng truyền thông RS485. Quý khách hàng có thể xem lại tại link :
    Lập trình Modbus RS485 PLC Delta với biến tần VFD-M
  • Trong bài viết lần này chúng ta sẽ sử dụng lệnh truyền thông Modbus ADPRW trong PLC Mitsubishi để điều khiển biến tần Delta và hiển thị lên màn hình HMI Delta.
VẬT TƯ CẦN CHUẨN BỊ ĐỂ THỰC HIỆN :

1. Bộ điều khiển lập trình PLC Mitsubishi FX3U và module :
  • PLC Mitsubishi FX3U-16MT/ES hoặc các model khác trong FX3U Series.
  • Module FX3U-485ADP-MB : mở rộng cổng truyền thông Modbus RS485 cho PLC FX3U.
  • Card FX3U-422-BD hoặc các loại card tương tự thay cho FX3U-CNV-BD hoặc dùng FX3U-CNV-BD : dùng để ghép nối mở rộng cổng kết nối bên trái PLC, cho phép kết nối Module FX3U-485ADP-MB.
2. Biến tần Delta VFD-M :
  • Sử dụng biến tần VFD015M21A công suất 1.5kW, nguồn 1P 220V.
  • Link chi tiết về sản phẩm biến tần Delta : VFD-M Series hoặc VFD007M21A
3. Màn hình cảm ứng HMI Delta DOP-107EV:
  • Màn hình HMI Delta 7 inch DOP-107EV, hàng có sẵn trong kho Công ty Auto Vina.
  • Link chi tiết về sản phẩm màn hình : HMI Delta DOP-107EV
  • Hoặc các loại màn hình cảm ứng HMI Delta khác trong series DOP-100 Series.
4. Phụ kiện kết nối và nguồn 24VDC :
  • Nguồn 24V DC dùng để cấp cho màn hình HMI Delta.
  • Cable lập trình PLC Mitsubishi, cable lập trình màn hình HMI : Cable USB-SC09, cable HMI USB Printer. Quý khách hàng và các bạn có thể liên hệ bộ phận kinh doanh của Auto Vina để có mức giá hỗ trợ rẻ nhất với các loại Cable kết nối, cable lập trình PLC, cable lập trình HMI.
  • Cable kết nối RS485 giữa FX3U-485ADP-MB và biến tần Delta VFD-M thông qua rắc RJ11.
  • Cable kết nối RS422 giữa màn hình Delta và PLC Mitsubishi FX Series : DOP-FX.
TÀI LIỆU VÀ KIẾN THỨC LIÊN QUAN :
1. Sơ đồ đấu nối tín hiệu truyền thông PLC Mitsubishi, màn hình HMI Delta, biến tần Delta :
  • Rất mong quý khách hàng thông cảm, do có nhiều người là nhân viên các đơn vị cạnh tranh sản phẩm không lành mạnh thường copy trộm bài viết thuộc sở hữu của Auto Vina để đăng lên website riêng nên mọi hình ảnh được che bằng Logo thương hiệu của công ty Auto Vina.
  • Dưới đây là sơ đồ đấu nối tự hàn cable kết nối giữa màn hình Delta DOP-107EV với PLC Mitsubishi FX3U và biến tần Delta VFD-M Series :
Sơ đồ đấu nối RS485 giữa Module FX3U-485ADP-MB và biến tần Delta VFD-M
Sơ đồ đấu nối RS485 giữa Module FX3U-485ADP-MB và biến tần Delta VFD-M

Sơ đồ hàn cable DOP-FX kết nối HMI Delta và PLC Mitsubishi qua cổng RS422
Sơ đồ hàn cable DOP-FX kết nối HMI Delta và PLC Mitsubishi qua cổng RS422

2. Lệnh lập trình truyền thông giao thức Modbus trong PLC Mitsubishi :
  • Lệnh điều khiển truyền thông Modbus trong PLC Mitsubishi là ADPRW.
  • Để so sánh với lệnh truyền thông Modbus trong PLC Delta thì đó là lệnh MODRW.
  • Cả hai lệnh này đều là MODBUS Read hoặc Write tùy mã lệnh tham chiếu tới.
Lệnh truyền thông Modbus Read Write ADPRW trong PLC Mitsubishi
Lệnh Modbus ADPRW trong PLC Mitsubishi

Ví dụ:
Khi sử dụng với lệnh đọc dữ liệu  : ADPRW K2 H3 H2103 K1 D100
  • ADPRW : tên của lệnh truyền thông Modbus.
  • K2 : địa chỉ của thiết bị, ở đây là biến tần.
  • H3 : mã lệnh của Modbus, ở đây H3 là lệnh đọc dữ liệu.
  • H2103 : địa chỉ vùng nhớ trong thiết bị Slave, ở đây là tần số đang chạy của biến tần Delta.
  • K1 : số lượng vùng nhớ sẽ được lấy dữ liệu, ở đây là 1.
  • D100 : nơi lưu kết quả khi đọc được dữ liệu.
Khi sử dụng với lệnh viết dữ liệu : ADPRW K2 H6 H2000 K1 D0
  • ADPRW : tên của lệnh truyền thông Modbus.
  • K2 : địa chỉ của thiết bị, ở đây là biến tần.
  • H6 : mã lệnh của Modbus, ở đây H6 là lệnh ghi dữ liệu.
  • H2000 : địa chỉ vùng nhớ trong thiết bị Slave, ở đây là thanh ghi điều khiển RUN biến tần Delta.
  • K1 : số lượng vùng nhớ sẽ được điều khiển ghi dữ liệu, ở đây là 1.
  • D0 : dữ liệu chứa trong D0 sẽ được gửi xuống biến tần.
3. Các tham số cài đặt cho biến tần VFD-M :
  • Chọn chế độ điều khiển tần số qua truyền thông RS485
  • Chọn chế độ chạy dừng qua cổng truyền thông RS485
  • Thiết lập địa chỉ truyền thông, cấu hình truyền thông.
  • Chọn chế độ Modbus dùng chung cho các thiết bị.
Chi tiết quý khách hàng và các bạn xem tại clip thực hiện bên dưới.

4. Hướng dẫn lập trình PLC Mitsubishi điều khiển biến tần Delta qua cổng truyền thông RS485 CH2 module FX3U-485ADP-MB :
  • Thiết lập cấu hình giao thức truyền thông Modbus RS485 kênh CH2 cho PLC FX3U-16MT/ES.
  • Viết thuật toán logic cho quá trình chạy thuận, chạy ngược của biến tần.
  • Tạo logic điều khiển tuần tự quá trình truyền thông Modbus để thực hiện 3 lệnh :
    • Lệnh 1 : Nạp dữ liệu điều khiển chạy dừng biến tần.
    • Lệnh 2 : Nạp tần số cài đặt xuống biến tần.
    • Lệnh 3 : Dọc lại dữ liệu tần số đã đặt trong biến tần và tần số đang chạy thực tế của biến tần.
  • Viết logic kiểm tra sự cố lỗi trong quá trình truyền thông.
Chi tiết quý khách hàng và các bạn xem tại clip thực hiện bên dưới.

5. Hướng dẫn lập trình HMI Delta thực hiện nhấn chạy thuận, chạy ngược, cài đặt và hiển thị tần số của biến tần Delta :
  • Khởi tạo chương trình mới cho màn hình HMI Delta DOP-107EV
  • Tạo 2 nút nhấn tự giữ để thực hiện chạy thuận và chạy ngược tương ứng với bit logic trong PLC Mitsubishi.
  • Tạo vùng nhớ cài đặt tần số biến tần để gửi xuống PLC, PLC sẽ nạp qua truyền thông RS485 xuống biến tần Delta.
  • Tạo vùng nhớ hiển thị tần số đã đặt và tần số thực đang chạy của biến tần lấy dữ liệu từ PLC hiển thị ra màn hình để theo dõi và giám sát.
  • Tạo đèn báo trạng thái truyền thông có lỗi và không lỗi.
Toàn bộ nội dung chi tiết quý khách hàng và các bạn xem tại clip thực hiện bên dưới.

6. Clip hướng dẫn lập trình PLC Mitsubishi FX3U thực hiện truyền thông RS485 giao thức Modbus điều khiển biến tần Delta chạy dừng, thay đổi tần số cài đặt, đọc dữ liệu tần số đặt và tần số thực đang chạy trong biến tần :


Trên đây là toàn bộ nội dung và clip hướng dẫn đấu nối, lập trình PLC Mitsubishi FX3U truyền thông Modbus RS485 với biến tần Delta thông qua Module FX3U-485ADP-MB, lập trình HMI Delta hiển thị tần số biến tần và tạo nút nhấn chạy dừng biến tần trên màn hình cảm ứng. Bài viết do Phòng kỹ thuật Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina tự soạn thảo và thực hiện.
Vui lòng không copy nội dung để đăng tải với mục đích quảng cáo riêng. Cảm ơn quý khách hàng và các bạn đã ghé thăm Website.
( Xuất bản 16.08.2021 )
[/mota] [giaban]Giá: miễn phí[/giaban]

[tomtat] Hướng dẫn đấu nối, cài đặt chạy thử Servo hãng Delta Electronics ASDA-B3 công suất 0.4kW.
Testing without load Servo Delta ASD-B3-0421-L ECM-B3M-C20604RS1. User manual JOG trial run without load Servo Delta ASDA-B3 Series. Tài liệu hướng dẫn sử dụng Servo Delta ASDA-B3
[/tomtat][mota]

Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina xin giửi tới quý khách hàng bài viết và video tham khảo cách đấu nối và cài đặt cơ bản, kiểm tra chạy thử Servo Delta :
ASD-B3-0221-L với động cơ ECM-B3M-C20602RS1
ASD-B3-0421-L với động cơ ECM-B3M-C20604RS1
ASD-B3-0721-L với động cơ ECM-B3M-C20807RS1
ASD-B3-1021-L với động cơ ECM-B3M-E21310RS1
ASD-B3-1521-L với động cơ ECM-B3M-E21315RS1
ASD-B3-2023-L với động cơ ECM-B3M-E21320RS1
ASD-B3-3023-L với động cơ ECM-B3M-E21830RS1

Hướng dẫn JOG trial run without load Servo Delta ASD-B3-0421-L
JOG trial run without load Servo Delta ASD-B3-0421-L
    1. Một bộ Servo Delta dòng ASDA-B3 công suất 400W, điện áp 220V sẽ bao gồm :
    • Drive - Amplifier có mã hàng : ASD-B3-0421-L
    • Servo Motor có mã thông dụng như : ECM-B3M-C20604RS1
    • Rắc kết nối : khách hàng mua về tự hàn dây theo tài liệu.
      • Power connector (Rắc nguồn cho Động cơ) Model: ASDBCAPW0000
      • Encoder connector (Rắc nối cho Encoder  ) Model: ACS3-CNEN1000
      • Encoder connector : ACS3-CNENC200 (connecting to drive).
      • CN1 connector : rắc kết nối tín hiệu điều khiển I/O cho Drive, Model :  ACS3-CNTB0400
    • Cable kết nối : khách hàng mua về chỉ việc gắn kết nối theo sơ đồ.
      •  Power Cables :
        • Standard : ACS3-CAPW4103, ACS3-CAPW4105, ACS3-CAPW4110, ACS3-CAPW4120
        • Torsion Resistant : ACS3-CAPF4103, ACS3-CAPF4105, ACS3-CAPF4110, ACS3-CAPF4120
      • Encoder Cables (Incremental Type) :
        • Standard :  ACS3-CAEN1003, ACS3-CAEN1005, ACS3-CAEN1010, ACS3-CAEN1020
        • Torsion Resistant :  ACS3-CAEF1003, ACS3-CAEF1005, ACS3-CAEF1010, ACS3-CAEF1020
      • Encoder Cables (Absolute Type) :
        • Standard :  ACS3-CAEA1003, ACS3-CAEA1005, ACS3-CAEA1010, ACS3-CAEA1020
        • Torsion Resistant :  ACS3-CAEB1003, ACS3-CAEB1005, ACS3-CAEB1010, ACS3-CAEB1020
    2. Sơ đồ cấp nguồn và kết nối giữa Drive với Motor :
    Link tải tài liệu hướng dẫn sử dụng và cài đặt thông số cho Servo Delta ASDA-B3 và các dòng Servo Delta khác :

    Với sơ đồ nguồn 1P 220V, chúng ta cấp vào 2 trong 3P theo sơ đồ bên dưới :
    Sơ đồ đấu nối Servo Delta ASD-B3-0421-L 1P 220V
    Sơ đồ đấu nối Servo Delta ASD-B3-0421-L 1P 220V theo tài liệu hãng

    Sơ đồ đấu nối Servo Delta ASD-B3-0421-L 1P 220V
    Sơ đồ đấu nối Servo Delta ASD-B3-0421-L 1P 220V theo tài liệu đi kèm

    Lưu ý:
    • Sơ đồ trên áp dụng cho các mã hàng cho phép sử dụng điện áp 1P 220V công suất từ 1.5kW trở xuống. 
      3. Cấp nguồn và cài đặt Servo :
      • Kết nối đầy đủ cable động cơ và encoder giữa Drive và Motor.
      • Cấp nguồn 220V cho Drive.
      • Drive có thể sẽ xuất hiện các cảnh báo lỗi như AL.011 : Đây là lỗi Encoder, Drive không nhận được tín hiệu từ Encoder của động cơ. Trường hợp này cần kiểm tra lại cable kết nối từ Encoder về Drive hoặc thay Servo Motor khác để kiểm tra.
      • Lỗi AL.013 (AL013) : cảnh báo tín hiệu dừng khẩn được kích hoạt. Tín hiệu này được mặc định phải ở chế độ thường đóng. Chúng ta có thể bỏ qua nó bằng cách đặt thông số P2.017 để loại bỏ tín hiệu dừng khẩn EMG.
      • Lỗi AL.014 (AL014), AL.015 (AL015) : cảnh báo giới hạn quay ngược và thuận, chúng ta cũng có thể vô hiệu hóa bằng cách đặt thông số P2.015 và P2.016.
      • Nếu Servo hết lỗi, màn hình sẽ xuất hiện dãy số, thường khi mở nguồn sẽ là 00000.
      4. Các bước vào chế độ thử Jog operation sau khi đã hết lỗi.
      Bước 1 : Sau khi Servo hết lỗi, chúng ta cần ON servo để khóa trục động cơ. Có thể ON tạm thời bằng thông số P2.030 ( khi đó Servo sẽ ON đến khi nào chúng ta cài đặt OFF hoặc tắt nguồn rồi mở lại ).
      Nếu Servo ON thành công, chúng ta sẽ có thể thử dùng lực nhỏ để xoay trục động cơ, lúc này sẽ cảm nhận được moments tác động ngược với lực xoay để duy trì vị trí.
      Bước 2 : Chúng ta tiến hành truy cập thông số P4.005 như trong Clip dưới đây để đặt tốc độ và chạy thử động cơ.
      Bước 3 : Sau khi chọn tốc độ ở thông số P4.005, chúng ta nhấn SET để xác nhận, lúc này chế độ JOG sẽ hiện lên. Nhấn UP để quay thuận và nhấn DOWN để quay ngược.
      Bước 4 : Nếu muốn thay đổi tốc độ chạy chúng ta nhấn MODE để thoát khỏi JOG và trở lại P4.005 và thực hiện lại.
      Bước 5. Để thoát hoàn toàn JOG, chúng ta nhấn MODE và quay trở lại thông số P2.030 để OFF Servo hoặc sau khi nhấn MODE, chúng ta tắt nguồn Servo và mở lại từ đầu.

      * Clip hướng dẫn chi tiết các bước JOG Servo Delta ASD-B3-0421-L với động cơ ECM-B3M-C20604RS1 :

      Mọi chi tiết xin liên hệ bộ phận kỹ thuật Auto Vina : 0978.70-68.39
      Hoặc phòng kinh doanh Auto Vina : 0902.28-20.20

      Cảm ơn quý khách hàng và các bạn đã ghé thăm website !
      [/mota]
      [giaban]Giá: miễn phí[/giaban]

      [tomtat] Auto Vina nhận crack password PLC Delta dòng DVP-SV và DVP-SV2 Series.

      Dịch vụ mở khóa PLC Delta DVP28SV11R, unlock password PLC DVP28SV11T, phá mật khẩu plc DVP28SV11T2, lấy chương trình plc DVP28SV11R2 bị chống upload, cách mở khóa plc Delta DVP28SV11T2, giải mã ID PLC Delta DVP28SV11R2, phá giới hạn nhập mật khẩu plc Delta DVP28SV. [/tomtat][mota]
      Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina chuyên crack password PLC Delta DVP-SV và DVP-SV2: mật khẩu 4 ký tự, giới hạn số lần nhập password, chống upload, ID password, open project file.
      Đối với password PLC Delta SV, SV2 không bán phần mềm, quý khách hàng vui lòng gửi PLC đến công ty làm trực tiếp, lấy ngay trong ngày.
      Mở khóa PLC Delta DVP28SV, Crack password PLC Delta DVP28SV, lấy mật khẩu PLC Delta, đọc mật khẩu khóa chương trình PLC Delta.
      Crack password PLC Delta 4 ký tự, mở khóa ID PLC Delta, mở PLC Delta bị nhập hết số lần giới hạn mật khẩu, lấy ngay trong ngày.
      Đặc biệt có thể lấy được chương trình PLC Delta DVP28SV bị chống upload.
      Mở khóa PLC Delta DVP28SV11T, DVP28SV11R, DVP28SV11T2, DVP28SV11R2
      PLC Delta DVP28SV11T, DVP28SV11R, DVP28SV11T2, DVP28SV11R2
      PLC Delta DVP-SV series bị nhập sai hết số lần cho phép nhập mật khẩu, lúc này PLC sẽ thông báo " The Password function is ineffective " :
      Crack PLC Delta DVP28SV11T password is ineffective
      Crack PLC Delta password is ineffective 
      PLC Delta DVP28SV11T được bảo mật PLC ID Setting gồm 4~8 ký tự, bao gồm toàn bộ bảng ký tự ASCII :
      Crack PLC Delta DVP28SV11R khóa ID Password
      Crack PLC Delta ID Password
      PLC Delta DVP28SV11R được đặt mật khẩu " PLC Password Setting " và giới hạn số lần nhập mật khẩu " Enable Limited Times " :
      Crack PLC Delta DVP28SV11T2 đặt giới hạn mật khẩu Limit Password
      Crack PLC Delta Limit Password
      Delta PLC Password Setting, cài đặt mật khẩu cho PLC Delta
      PLC Password Setting
      PLC Delta DVP28SV11T2 bị chống upload chương trình " Program Upload Disabled " :
      Crack PLC Delta Disable Upload
      ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

      Qúy khách cần thêm thông tin sản phẩm và hỗ trợ kỹ thuật xin vui lòng liên hệ:  Hotline: 0973.75.15.53/ 0978.706.839
      [/mota][giaban]Giá: liên hệ[/giaban]

      [tomtat] Phần mềm và phương pháp Crack Password PLC Mitsubishi FX3SA FX3S, mở khóa chương trình, unlock PLC Mitsubishi, xóa mật khẩu PLC Mitsubishi dòng FX, FX3S, FX3SA, FX3U, FX3G, FX3GA, ACPU, QCPU ...[/tomtat]
      [mota]

      Công ty TNHH Cơ ĐiệnAuto Vina chuyên cung sản phẩm PLC hãng Mitsubishi với giá cạnh tranh, hàng chính hãng. Auto Vina còn có thêm các dịch vụ crack password, phần mềm mở password PLC và màn hình HMI. Đặc biệt Auto Vina nhận và bán phần mềm crack, unlock password PLC hầu hết các series PLC của hãng Mitsubishi dòng FXCPU, ACPU, QCPU , ...

      Software and user manual crack password PLC Mitsubishi FX3SA FX3S
      Software and user manual crack password PLC Mitsubishi FX3SA FX3S

      Các chế độ bảo mật trong PLC Mitsbishi FX3SA, FX3S :
      • Keyword Protection 8 digits : đặt mật khẩu với 8 ký tự
      • Keyword Protection 16 digits : 2 level, đặt mật khẩu với 16 ký tự, 2 cấp độ mật khẩu, thêm tùy chọn mật khẩu dành riêng cho người sử dụng.
      • Permanment PLC lock : khóa hoàn toàn PLC, không cần đặt mật khẩu.
      • Read/Write Protection : bảo vệ chương trình PLC, không cho nạp xuống hoặc tải lên.
      • All online operation protection : khóa PLC không cho kết nối dữ liệu bên trong PLC.
      Video thực hiện crack password PLC FX3SA, FX3S :
      Thông tin về phần mềm crack password PLC Mitsubishi do Công ty Auto Vina phát triểnBảng giá và dịch vụ Crack password, mở khóa chương trình PLC Mitsubishi :

      STT
      Loại PLC
      Gía (VNĐ)
      1
      Software crack password PLC Mitsubishi FX1S, FX1N, FX2N, ...
      Liên hệ
      2
      Software and user manual for unlock password PLC Mitsubishi FX3U
      Liên hệ
      3
      Software and user manual crack password PLC Mitsubishi FX3G
      Liên hệ
      4
      Software and user manual unlock password PLC Mitsubishi FX3GA
      Liên hệ
      5
      Crack password PLC Mitsubishi ACPU
      Liên hệ
      6
      Crack password PLC Mitsubishi QCPU
      Liên hệ
      7
      Software and user manual crack password PLC Mitsubishi FX3SA
      Liên hệ
      8
      Software and user manual unlock PLC Mitsubishi FX3S
      Liên hệ

      GIÁ TRÊN CHỈ CÓ TÍNH CHẤT THAM KHẢO, QUÝ KHÁCH LIÊN HỆ ĐỂ CÓ GIÁ CHÍNH XÁC CHO TỪNG TRƯỜNG HỢP

      PLC Mitsubishi FX3S và FX3SA ( thị trường TQ ) có chế độ bảo mật cao từ mật khẩu 8 ký tự, mật khẩu 16 ký tự, mật khẩu 2 lớp, chế độ khóa chống upload chương trình, chế độ khóa chống online thông số. Mặc dù vậy, trong các trường hợp cần thiết, Auto Vina vẫn có thể can thiệp và lấy được chương trình trong PLC để lưu trữ cho khách hàng hoặc khi cần sửa máy móc liên quan :
      • Software crack and user manual for unlock, read password PLC Mitsubishi all series FX3SA :
        • FX3SA-10MT-CM, FX3SA-10MR-CM
        • FX3SA-14MT-CM, FX3SA-14MR-CM
        • FX3SA-20MT-CM, FX3SA-20MR-CM
        • FX3SA-30MT-CM, FX3SA-30MR-CM
      • Software crack and user manual for unlock, read password PLC Mitsbishi all series FX3S :
        • FX3S-10MR/ES, FX3S-10MT/ES, FX3S-10MT/ESS
        • FX3S-14MR/ES, FX3S-14MT/ES, FX3S-14MT/ESS
        • FX3S-20MR/ES, FX3S-20MT/ES, FX3S-20MT/ESS
        • FX3S-30MR/ES, FX3S-30MT/ES, FX3S-30MT/ESS
      Các PLC Mitsubishi dòng FX khác hiện Auto Vina đã crack thành công, bao gồm cả lấy chương trình cho các loại PLC có mật khẩu lv2 ( 2 lớp mật khẩu ) :
      • Crack password PLC Mitsubishi dòng FX0 (S) :
        • Fx0S-10MR , FX0S-10MT
        • Fx0S-14MR , FX0S-14MT
        • Fx0S-16MR , FX0S-16MT
        • Fx0S-20MR , FX0S-20MT
        • Fx0S-24MR , FX0S-24MT
        • Fx0S-30MR , FX0S-30MT
      • Crack password PLC Mitsubishi dòng FX0N :
        • Fx0N-24MR , FX0N-24MT
        • Fx0N-40MR , FX0N-40MT
        • Fx0N-60MR , FX0N-60MT
      • Crack password PLC Mitsubishi dòng FX1 :
      • Crack password PLC Mitsubishi dòng FX1S :
        • Fx1S-10MR , FX1S-10MT
        • Fx1S-14MR , FX1S-14MT
        • Fx1S-20MR , FX1S-20MT
        • Fx1S-30MR , FX1S-30MT
      • Crack password PLC Mitsubishi dòng FX1N (C) :
        • Fx1N-14MR , FX1N-14MT
        • Fx1N-20MR , FX1N-20MT
        • Fx1N-24MR , FX1N-24MT
        • Fx1N-40MR , FX1N-40MT
        • Fx1N-60MR , FX1N-60MT
      • Crack password PLC Mitsubishi dòng FXU / FX2C :
        • Fx2C-64MR , FX2C-64MT
        • Fx2C-96MR , FX2C-96MT
        • Fx2C-128MR , FX2C-128MT
        • Fx2C-160MR , FX2C-160MT
      • Crack password PLC Mitsubishi dòng FX2N (C) :
        • Fx2N-16MR , FX2N-16MT
        • Fx2N-32MR , FX2N-32MT
        • Fx2N-48MR , FX2N-48MT
        • Fx2N-64MR , FX2N-64MT
        • Fx2N-80MR , FX2N-80MT
        • Fx2N-128MR , FX2N-128MT
      • Crack password PLC Mitsubishi dòng FX3G :
        • Fx3G-14MR , FX3G-14MT
        • Fx3G-24MR , FX3G-24MT
        • Fx3G-40MR , FX3G-40MT
        • Fx3G-60MR , FX3G-60MT
      • Crack password PLC Mitsubishi dòng FX3U (C) :
        • Fx3U-16MR , FX3U-16MT
        • Fx3U-32MR , FX3U-32MT
        • Fx3U-48MR , FX3U-48MT
        • Fx3U-64MR , FX3U-64MT
        • Fx3U-80MR , FX3U-80MT
        • Fx3U-128MR , FX3U-128MT
      • Crack password PLC Mitsubishi dòng FX3GA :
        • Fx3GA-32MR , FX3GA-32MT
        • Fx3GA-40MR , FX3GA-40MT
        • Fx3GA-48MR , FX3GA-48MT
        • Fx3GA-60MR , FX3GA-60MT
      [/mota] [giaban]Giá: liên hệ[/giaban]

      [tomtat] Bộ điều khiển AC Servo Drive ASD-B3-0721-L và động cơ AC Servo Motor ECM-B3M-C20807RS1 hãng Delta Electronics.
      AC Servo Delta ASDA-B3 Series, công suất 750W.
      Động cơ Servo Delta 0.75kW 3000 vòng / phút loại có phanh và không phanh.
      Công ty phân phối thiết bị tự động hóa hãng Delta Electronics tại Việt Nam.
      [/tomtat][mota]

      Delta Servo Drive ASD-B3-0721-L và Delta Servo Motor ECM-B3M-C20807RS1
      Servo Drive ASD-B3-0721-L và Servo Motor ECM-B3M-C20807RS1

      Thông số kỹ thuật :
      Bộ điều khiển - AC Servo Drive ASD-B3-0721-L :
      • AC Servo Drive B3 Series.
      • Công suất 750W ( 0.75kW ).
      • Nguồn cấp :
        •  1P 220V AC, dòng định mức 8.76A
        •  3P 220V AC, dòng định mức 16.68A
      • Cooling Method : Natural cooling.
      • Drive Resolution : 24-bit (16,777,216 pls / rev)
      • Main Circuit Control : SVPWM control
      • Tuning Mode : Auto / Manual
      • Regenerative Resistor : Built-in
      • Position Control Mode :
        • Pulse Type (only for pulse control mode) : Pulse + Direction; A phase + B phase; CCW pulse +CW pulse
        • Max. Output Pulse Frequency (only for pulse control mode) : 
          • Pulse + direction: 4 Mpps;
          • CCW pulse + CW pulse: 4 Mpps;
          • A phase + B phase: single-phase 4 Mpps;
          • Open collector: 200 Kpps
        • Command Source :
          • External pulse (only for pulse control mode)
          • Internal register (PR mode)
        • Smoothing Method : Low-pass, S-curve, and moving filters
        • E-Gear Ratio : N / M times, limited to (1 / 4 < N / M < 262144), N: 1 - 536870911 / M: 1 - 2147483647
        • Torque Limit : Parameter settings
        • Feed Forward Compensation : Parameter settings
      • Speed Control Mode :
        • Analog Command :
          • Voltage Range 0 to ±10 VDC
          • Resolution 12-bit
          • Input Impedance 1 MΩ
          • Time Constant 25μs
        • Speed Control Range : 1 : 6000
        • Command Source : External analog command / Internal register
        • Smoothing Method : Low-pass and S-curve filters
        • Torque Limit : Parameter settings or analog input
        • Bandwidth Maximum : 3.1 kHz
        • Speed Calibration Ratio :
          • ±0.01% at 0% to 100% load fluctuation
          • ±0.01% at ±10% power fluctuation
          • ±0.01% at 0ºC to 50ºC ambient temperature fluctuation
      • Torque Control :
        • Analog Command :
          • Voltage Range : 0 to ±10 VDC
          • Input Impedance : 1 MΩ
          • Time Constant : 25μs
        • Command Source : External analog command / Internal register
        • Smoothing Method : Low-pass filter
        • Speed Limit : Parameter settings or analog input
      • Analog Monitor Output : Monitoring signal can be set with parameters (voltage output range: ±8V); resolution: 10-bit
      • Digital Input / Output :
        • Input : Servo on, Fault reset, Gain switch, Pulse clear, Zero speed clamping, ...
        • Output :
          • A, B, Z line driver output
          • Servo ready, Servo on, Zero speed detection, ...
      • Protection Function : Overcurrent, Overvoltage, Undervoltage, Overheat, Regeneration error, Overload, Excessive speeddeviation, Excessive position deviation, Encoder error, Adjustment error, Emergency stop, Forward /reverse limit error, Serial communication error, RST leak phase, Serial communication timeout, Shortcircuit protection for terminals U, V, W
      • Communication Interface :
        • USB : 
          • Mini USB Port(CN4)
          • Connects PC for software operation
          • Connects with ASDA-SOFT with standard USB Mini connection cable
        • RS-485 :
          • COM Port Connector : CN3 Modbus communication port (B3-L)
      Động cơ - AC Servo Motor ECM-B3M-C20807RS1 :
      • Rated Power (kW) : 0.75kW
      • Rated Torque (N-m) : 2.4 N-m
      • Maximum Torque (N-m) : 8.4 N-m
      • Rated Speed (rpm) : 3000 vòng / phút
      • Maximum Speed (rpm) : 6000 vòng / phút
      • Rated Current (Arms) : 4.27 Ampe
      • Max. Instantaneous Current (Arms) : 15.8 Ampe
      Động cơ - AC Servo Motor ECM-B3M-C20807SS1 :
      • Tương đương với ECM-B3M-C208074RS1 nhưng có thêm phanh hãm, ứng dụng trong trục đứng Z máy CNC và nhiều ứng dụng khách cần phanh khóa dịch chuyển khi mất nguồn điện hoặc sự cố xảy ra.
      Cách đọc thông tin sản phẩm Servo Delta B3 Series từ Model Name :
      Tài liệu hướng dẫn cài đặt sử dụng Servo Delta B3
      Phần mềm cài đặt và kết nối Servo Delta B3 với máy tính

      [/mota]
      [giaban]Giá: liên hệ[/giaban]

      [tomtat] Bộ điều khiển AC Servo Drive ASD-B3-0421-L và động cơ AC Servo Motor ECM-B3M-C20604RS1 hãng Delta.
      AC Servo Delta ASDA-B3 Series, công suất 400W.
      Động cơ Servo Delta 3000 vòng / phút.
      Đại lý phân phối thiết bị tự động hóa hãng Delta Electronics tại Việt Nam.
      [/tomtat][mota]

      Đại lý bán AC Servo Drive ASD-B3-0421-L công suất 400W
      AC Servo Drive ASD-B3-0421-L 400W

      Đại lý bán động cơ AC Servo Motor ECM-B3M-C20604RS1 công suất 400W
      AC Servo Motor ECM-B3M-C20604RS1 400W
      Thông số kỹ thuật :
      Bộ điều khiển - AC Servo Drive ASD-B3-0421-L :
      • AC Servo Drive B3 Series.
      • Công suất 400W ( 0.4kW ).
      • Nguồn cấp :
        •  1P 220V AC, dòng định mức 4.32A
        •  3P 220V AC, dòng định mức 8.28A
      • Cooling Method : Natural cooling.
      • Drive Resolution : 24-bit (16,777,216 pls / rev)
      • Main Circuit Control : SVPWM control
      • Tuning Mode : Auto / Manual
      • Regenerative Resistor : Built-in
      • Position Control Mode :
        • Pulse Type (only for pulse control mode) : Pulse + Direction; A phase + B phase; CCW pulse +CW pulse
        • Max. Output Pulse Frequency (only for pulse control mode) : 
          • Pulse + direction: 4 Mpps;
          • CCW pulse + CW pulse: 4 Mpps;
          • A phase + B phase: single-phase 4 Mpps;
          • Open collector: 200 Kpps
        • Command Source :
          • External pulse (only for pulse control mode)
          • Internal register (PR mode)
        • Smoothing Method : Low-pass, S-curve, and moving filters
        • E-Gear Ratio : N / M times, limited to (1 / 4 < N / M < 262144), N: 1 - 536870911 / M: 1 - 2147483647
        • Torque Limit : Parameter settings
        • Feed Forward Compensation : Parameter settings
      • Speed Control Mode :
        • Analog Command :
          • Voltage Range 0 to ±10 VDC
          • Resolution 12-bit
          • Input Impedance 1 MΩ
          • Time Constant 25μs
        • Speed Control Range : 1 : 6000
        • Command Source : External analog command / Internal register
        • Smoothing Method : Low-pass and S-curve filters
        • Torque Limit : Parameter settings or analog input
        • Bandwidth Maximum : 3.1 kHz
        • Speed Calibration Ratio :
          • ±0.01% at 0% to 100% load fluctuation
          • ±0.01% at ±10% power fluctuation
          • ±0.01% at 0ºC to 50ºC ambient temperature fluctuation
      • Torque Control :
        • Analog Command :
          • Voltage Range : 0 to ±10 VDC
          • Input Impedance : 1 MΩ
          • Time Constant : 25μs
        • Command Source : External analog command / Internal register
        • Smoothing Method : Low-pass filter
        • Speed Limit : Parameter settings or analog input
      • Analog Monitor Output : Monitoring signal can be set with parameters (voltage output range: ±8V); resolution: 10-bit
      • Digital Input / Output :
        • Input : Servo on, Fault reset, Gain switch, Pulse clear, Zero speed clamping, ...
        • Output :
          • A, B, Z line driver output
          • Servo ready, Servo on, Zero speed detection, ...
      • Protection Function : Overcurrent, Overvoltage, Undervoltage, Overheat, Regeneration error, Overload, Excessive speeddeviation, Excessive position deviation, Encoder error, Adjustment error, Emergency stop, Forward /reverse limit error, Serial communication error, RST leak phase, Serial communication timeout, Shortcircuit protection for terminals U, V, W
      • Communication Interface :
        • USB : 
          • Mini USB Port(CN4)
          • Connects PC for software operation
          • Connects with ASDA-SOFT with standard USB Mini connection cable
        • RS-485 :
          • COM Port Connector : CN3 Modbus communication port (B3-L)
      Động cơ - AC Servo Motor ECM-B3M-C20604RS1 :
      • Rated Power (kW) : 0.4kW
      • Rated Torque (N-m) : 1.27 N-m
      • Maximum Torque (N-m) : 4.45 N-m
      • Rated Speed (rpm) : 3000 vòng / phút
      • Maximum Speed (rpm) : 6000 vòng / phút
      • Rated Current (Arms) : 2.4 Ampe
      • Max. Instantaneous Current (Arms) : 9.47 Ampe
      Động cơ - AC Servo Motor ECM-B3M-C20604SS1 :
      • Tương đương ECM-B3M-C20604RS1 nhưng có thêm phanh hãm, hỗ trợ trường hợp mất nguồn, sự số.

      Cách đọc thông tin sản phẩm Servo Delta B3 Series từ Model Name :
      Tài liệu hướng dẫn cài đặt sử dụng Servo Delta B3
      Phần mềm cài đặt và kết nối Servo Delta B3 với máy tính

      [/mota]
      [giaban]Giá: liên hệ[/giaban]

      [tomtat] Đại lý bán các loại Servo Delta, AC Servo Motors, servo Drive hãng Delta ASDA-B3 series.

      Động cơ Servo Delta B3 series, bảng giá bộ điều khiển servo và động cơ servo Delta.
      Hướng dẫn chọn servo Delta đời mới ASDA-B3.
      Động cơ servo Delta nhỏ gọn, độ chính xác cao.
      [/tomtat][mota]
      CÔNG TY TNHH CƠ ĐIỆN AUTO VINA - đơn vị nhập khẩu và phân phối sản phẩm AC Servo hãng Delta Electronics, Mitsubishi, Yaskawa, Panasonic tại thị trường VIỆT NAM.
      Auto Vina xin gửi tới quý khách hàng bài giới thiệu chung về Servo Delta ASDA-B3 đời mới kèm link tải tài liệu và phần mềm cho Servo Delta ASDA-B3.
      Standard type for General Purpose Application :
      ASDA-B3 Series, dòng sản phẩm mới, nâng cấp từ dòng ASDA-B, ASDA-B2.
      Bộ điều khiển AC Servo Drive và AC Servo Motor ASDA-B3 Series hãng Delta
      Bộ điều khiển AC Servo Drive ASDA-B3 Series

      I. Giới thiệu chung về servo Delta dòng ASDA-B3 :
      Tính năng và tiện ích :
      • Khả năng đáp ứng cao rút ngắn 40% thời gian giải quyết so với các phiên bản trước đó.
      • Tất cả các động cơ đều hỗ trợ bộ mã hóa Encoder tuyệt đối 24-bit.
      • Nhiều tùy chọn bus truyền thông tốc độ cao.
      • Tích hợp chế độ điều khiển PID.
      • Chức năng điều chỉnh độ khuếch đại nâng cao, giao diện phân tích hệ thống, chống rung và các chức năng mô hình hóa hệ thống
      • Chức năng tái tạo năng lượng
      Ứng dụng :
      • Máy công cụ, điện tử, chất bán dẫn, robots công nghiệp, in ấn, đóng gói, dệt may, kho bãi, y tế.
      II. Link tài tài liệu hướng dẫn sử dụng, phần mềm cài đặt servo, catalog servo Delta dòng ASDA-B3 :

      Hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt Servo Delta ASDA-B3 Series
      Catalog giới thiệu servo Delta dòng ASDA-B3

      Phần mềm kết nối cài đặt ASDA-Soft V6 Servo Delta A3 B3 Series bằng máy tính

      III. Thông tin tra cứu Model Delta AC Servo Drive & Motor ASDA-B3 Series :

      1. Servo Drive Model Name cho Servo Delta ASDA-B3 :
      Cách đọc thông tin Servo Drive model name ASDA-B3 Series
      Cách đọc thông tin Servo Drive ASDA-B3 Series

      2. Servo Motor Model Name :
      a. ECM-B3 Series Servo Motor :
      Cách đọc thông tin động cơ Servo Motor ASDA-B3 Series
      Cách đọc thông tin Servo Motor ASDA-B3 Series

      b. ECM-A3 Series Servo Motor : dùng chung cho Servo Drive ASDA-B3 và ASDA-A3 Series
      Cách đọc thông tin Servo Motor ASDA-A3 Series
      Cách đọc thông tin Servo Motor ASDA-A3 Series

      IV. Các model Drive thông dụng đã có mặt trên thị trường :
      Các Model sản phẩm trong dòng ASDA-B3 Series :
      Bộ điều khiển AC Servo - AC Servo Drive Model gồm ASDA-B3, ASDA-B3A, ASDA-B3B :
      • -L : loại thông thường
      • -M : thay RS485 sang CANopen
      • -F : thay RS485 sang DMCNET
      • -E : thay RS485 sang EtherCAT
      ASD-B3 Series :
      • ASD-B3-0121-L, ASD-B3-0121-M, ASD-B3-0121-F, ASD-B3-0121-E : công suất 100W, 220V
      • ASD-B3-0221-L, ASD-B3-0221-M, ASD-B3-0221-F, ASD-B3-0221-E : công suất 200W, 220V
      • ASD-B3-0421-L, ASD-B3-0421-M, ASD-B3-0421-F, ASD-B3-0421-E : công suất 400W, 220V
      • ASD-B3-0721-L, ASD-B3-0721-M, ASD-B3-0721-F, ASD-B3-0721-E : công suất 750W, 220V
      • ASD-B3-1021-L, ASD-B3-1021-M, ASD-B3-0221-F, ASD-B3-1021-E : công suất 1000W - 1kW, 220V
      • ASD-B3-1521-L, ASD-B3-1521-M, ASD-B3-1521-F, ASD-B3-1521-E : công suất 1500W - 1.5kW, 220V
      • ASD-B3-2023-L, ASD-B3-2023-M, ASD-B3-2023-F, ASD-B3-2023-E : công suất 2000W - 2kW, 220V
      • ASD-B3-3023-L, ASD-B3-3023-M, ASD-B3-3023-F, ASD-B3-3023-E : công suất 3000W - 3kW, 220V
      ASD-B3A Series : dòng sản phẩm hỗ trợ chức năng phanh động dynamic brake function và có chứng nhận STO
      • ASD-B3A-0121-L, ASD-B3A-0121-M, ASD-B3A-0121-F, ASD-B3A-0121-E : công suất 100W, 220V
      • ASD-B3A-0221-L, ASD-B3A-0221-M, ASD-B3A-0221-F, ASD-B3A-0221-E : công suất 200W, 220V
      • ASD-B3A-0421-L, ASD-B3A-0421-M, ASD-B3A-0421-F, ASD-B3A-0421-E : công suất 400W, 220V
      • ASD-B3A-0721-L, ASD-B3A-0721-M, ASD-B3A-0721-F, ASD-B3A-0721-E : công suất 750W, 220V
      • ASD-B3A-1021-L, ASD-B3A-1021-M, ASD-B3A-0221-F, ASD-B3A-1021-E : công suất 1000W - 1kW, 220V
      • ASD-B3A-1521-L, ASD-B3A-1521-M, ASD-B3A-1521-F, ASD-B3A-1521-E : công suất 1500W - 1.5kW, 220V
      • ASD-B3A-2023-L, ASD-B3A-2023-M, ASD-B3A-2023-F, ASD-B3A-2023-E : công suất 2000W - 2kW, 220V
      • ASD-B3A-3023-L, ASD-B3A-3023-M, ASD-B3A-3023-F, ASD-B3A-3023-E : công suất 3000W - 3kW, 220V
      ASD-B3A Series : phiên bản sẽ rút gọn tính năng để phục vụ cho các ứng dụng cơ bản mà vẫn đáp ứng nhu cầu thực tế.
      • ASD-B3B-0121-L, ASD-B3B-0121-M, ASD-B3B-0121-F, ASD-B3B-0121-E : công suất 100W, 220V
      • ASD-B3B-0221-L, ASD-B3B-0221-M, ASD-B3B-0221-F, ASD-B3B-0221-E : công suất 200W, 220V
      • ASD-B3B-0421-L, ASD-B3B-0421-M, ASD-B3B-0421-F, ASD-B3B-0421-E : công suất 400W, 220V
      • ASD-B3B-0721-L, ASD-B3B-0721-M, ASD-B3B-0721-F, ASD-B3B-0721-E : công suất 750W, 220V
      • ASD-B3B-1021-L, ASD-B3B-1021-M, ASD-B3B-0221-F, ASD-B3B-1021-E : công suất 1000W - 1kW, 220V
      • ASD-B3B-1521-L, ASD-B3B-1521-M, ASD-B3B-1521-F, ASD-B3B-1521-E : công suất 1500W - 1.5kW, 220V
      • ASD-B3B-2023-L, ASD-B3B-2023-M, ASD-B3B-2023-F, ASD-B3B-2023-E : công suất 2000W - 2kW, 220V
      • ASD-B3B-3023-L, ASD-B3B-3023-M, ASD-B3B-3023-F, ASD-B3B-3023-E : công suất 3000W - 3kW, 220V
      V. Các model Motor thông dụng đã có mặt trên thị trường :
      * Động Cơ Servo - Servo motor Model :
      Loại quán tính thấp : Low Inertia, tốc độ 3000 rpm, ECM-A3L series dùng chung với ASDA-A3 Series và ECM-B3L series :
      • ECM-A3L-CY040FRS1: công suất 50W :
      • ECM-A3L-CY0401RS1: công suất 100W.
      • ECM-A3L-CY0602RS1: công suất 200W.
      • ECM-A3L-CY0604RS1: công suất 400W.
      • ECM-A3L-C_0804___: công suất 400W.
      • ECM-A3L-CY0807RS1: công suất 750W.
      • ECM-B3L-C20401RS1: công suất 100W
      Loại quán tính tầm trung : Medium Inertia, ECM-B3M series :
      • ECM-B3M-C20602RS1: công suất 200W.
      • ECM-B3M-C20604RS1: công suất 400W.
      • ECM-B3M-C20804RS1: công suất 400W.
      • ECM-B3M-C20807RS1: công suất 750W.
      • ECM-B3M-C20807SS1: công suất 750W, có phanh hãm.
      • ECM-B3M-E21310RS1: công suất 1000W 1kW.
      • ECM-B3M-E21315RS1: công suất 1500W 1.5kW.
      • ECM-B3M-E21320RS1: công suất 2000W 2kW.
      • ECM-B3M-F21830RS1, ECM-B3M-E21830RS1: công suất 3000W 3kW.
      Loại quán tính cao : High Inertia, ECM-A3H series tốc độ 3000 rpm, dùng chung với dòng ASDA-A3 :
      • ECM-A3H-CY040FRS1: công suất 50W.
      • ECM-A3H-CY0401RS1: công suất 100W.
      • ECM-A3H-CY0602RS1: công suất 200W.
      • ECM-A3H-CY0604RS1: công suất 400W.
      • ECM-A3H-CY0804RS1: công suất 400W.
      • ECM-A3H-CY0807RS1: công suất 750W.
      • ECM-A3H-CY0807SS1 : công suất 750W, có phanh hãm.
      [/mota]
      [giaban]Giá: liên hệ[/giaban]

      [tomtat] Hướng dẫn lập trình PLC Siemens kết nối giải mã Gray code từ Encoder tuyệt đối hãng Omron E6CP-AG5C.

      Hướng dẫn đấu nối Absolute Encoder Omron E6CP-AG5C với PLC Siemens S7-1200 CPU 1212C.
      Sơ đồ đấu nối Encoder tuyệt đối 8 bit hãng Omron E6CP-A Series với PLC S7-1200.
      Cách chèn thư viện vào phần mềm TIA Portal để có thêm lệnh giải mã Gray to bin cho S7-1200.
      [/tomtat][mota]
      Lập trình PLC Siemens S7-1200 đọc tín hiệu Encoder tuyệt đối E6CP-AG5C hãng Omron
      Kết nối Encoder Omron E6CP-AG5C với PLC Siemens S7-1200
      • Ở các bài viết trước, phòng kỹ thuật Auto Vina đã gửi tới quý khách hàng và các bạn tham khảo :
      • Bài viết này, Auto Vina xin gửi tới quý khách hàng cùng các bạn tham khảo tiếp về cách thức lập trình kết nối PLC với Encoder Omron nhưng là model trong loại Absolute Encoder.
        • Giới thiệu về cấu tạo của Encoder và sự khác biệt trong Absolute Encoder Omron E6CP-A Series.
        • Sơ đồ đấu nối Encoder tuyệt đối hãng Omron E6CP-AG5C với PLC Siemens S7-1200 CPU 1212C.
        • Giới thiệu bảng mã Gray code trong Encoder tuyệt đối E6CP-A Series và cách giải mã sang giá trị vị trí.
        • Cách chèn thêm thư viện hỗ trợ lệnh cho PLC Siemens vào phần mềm TIA Portal V16.
        • Hướng dẫn lập trình PLC Siemens trên TIA Portal V16 dùng lệnh Gray to bin để đọc và giải mã tín hiệu Gray từ Absolute Encoder Omron E6CP-AG5C.
      I. Phần mềm và thiết bị được sử dụng để thực hành hướng dẫn kết nối Absolute Encoder Omron với PLC Delta : II. Thông số kỹ thuật và sơ đồ đấu nối encoder Omron E6CP-AG5C :
      • Thông số Encoder E6CP-AG5C :
        • Nguồn cấp 12~24VDC
        • Độ phân giải 256, 8bit
        • Loại ngõ ra : Open-collector
        • Kiểu mã hóa : Gray code
        • Tần số đáp ứng lớn nhất : 5kHz
        • Tốc độ lớn nhất : 1000 vòng / phút
      • Sơ đồ đấu nối tín hiệu Absolute Encoder Omron E6CP-AG5C với PLC Delta :
        • Có tất cả 8 dây tín hiệu tương ứng với 8 ngõ ra đại diện cho từng bit trạng thái từ 2^0 đến 2^7 :
      Sơ đồ đấu nối Encoder Omron E6CP-AG5C với PLC Siemens S7-1200 CPU 1212C
      Sơ đồ đấu nối Encoder Omron E6CP-AG5C với PLC Siemens S7-1200
      • Để thuận tiện, quý khách hàng và các bạn tham khảo phần tài liệu hướng dẫn đấu nối, tổng hợp kiến thức cần trong Video "Lập trình PLC Siemens S7-1200 đọc tín hiệu Absolute Encoder Omron E6CP-AG5C" bên dưới.
      III. Giới thiệu về bảng mã Gray code được sử dụng trong Absolute Encoder Omron E6CP-A Series  :
      Tham khảo bài viết trước :
      Bảng trạng thái ngõ ra Absolute Encoder Omron E6CP-AG5C
      Bảng trạng thái ngõ ra Encoder Omron E6CP-AG5C

      Trình tự các trạng thái sẽ là :
      00000000 > 00000001 > 00000011 > 00000010 > ...  > 10000010 > 10000011 > 10000001 > 10000000

      IV. Thực hành lập trình PLC Siemens S7-1200 CPU 1212C đọc tín hiệu Absolute Encoder Omron E6CP-AG5C  :
      • Qúy khách hàng và các bạn tham khảo trục tiếp trong Video hướng dẫn "Lập trình PLC Siemens S7-1200 đọc tín hiệu Absolute Encoder Omron E6CP-AG5C" bên dưới để hiểu rõ hơn về các nội dung phía trên và khối lệnh "LGF_GraytoBinary" được lấy từ thư viện chèn thêm cho phần mềm TIA Portal V16.

      Biên soạn : ©Nguyễn Bá Quỳnh - Phòng kỹ thuật - Công ty TNHH Cơ điện Auto Vina
      Xuất bản ngày 13/07/2021.
      Lưu ý :Bài viết thuộc bản quyền của tác giả. Vui lòng không sao chép nội dung để quảng cáo riêng ! Hãy tự chia sẻ kiến thức của bạn với khách hàng và đồng nghiệp của bạn. Đừng lấy cắp bài viết của người khác về phục vụ việc quảng cáo cá nhân của bạn.
      [/mota][giaban]Giá: Miễn phí[/giaban]

      LÊN ĐẦU TRANG